What few people know about the program that "saved" America - Meg Jacobs

516,219 views ・ 2021-06-17

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hue Mai Reviewer: Nhu PHAM
00:06
In 1932, the Great Depression entered its third winter.
0
6663
3791
Vào 1932, cuộc Đại Khủng hoảng bước sang mùa đông năm thứ ba.
00:10
One in four Americans was unemployed,
1
10454
2209
Cứ 4 người Mỹ lại có 1 người thất nghiệp,
00:12
marking the highest unemployment rate in the country’s history.
2
12663
3000
đánh dấu tỉ lệ thất nghiệp cao nhất trong lịch sử của nước này.
00:15
Tens of thousands had lost their homes and life savings,
3
15788
3083
Hàng vạn người mất nhà và tài khoản tiết kiệm,
00:19
and there was very little confidence that Republican President Herbert Hoover
4
19038
3708
ít người tin rằng Tổng thống Đảng Cộng hòa, Herbert Hoover
00:22
could turn things around.
5
22746
1458
có thể xoay chuyển tình hình.
00:24
So when the election came, voters flocked to his Democratic competitor.
6
24288
3583
Vì vậy, trong cuộc bầu cử, các cử tri đã đổ dồn về phía đối thủ Đảng Dân chủ.
00:28
Franklin D. Roosevelt promised a New Deal for Americans—
7
28371
3333
Franklin Roosevelt hứa hẹn về một Chính sách mới cho người dân Hoa Kỳ
00:32
a comprehensive set of legislation to support struggling citizens
8
32037
3917
— một tổ hợp các đạo luật toàn diện hỗ trợ những người gặp khó khăn
00:35
and put the country back to work.
9
35954
2250
và tái thiết đất nước.
00:38
The massive federal intervention Roosevelt proposed was a radical challenge
10
38204
4042
Sự can thiệp liên bang rộng rãi của Roosevelt dần thách thức
00:42
to the individualist ideals that governed many Americans’ lives.
11
42246
3750
chủ nghĩa cá nhân đã chi phối cuộc sống của nhiều người.
00:46
But due to the extreme circumstances,
12
46371
2208
Nhưng do tình hình nghiêm trọng,
00:48
he began his presidency with public and political support.
13
48579
3542
ông bắt đầu nhiệm kỳ với sự ủng hộ của cả công chúng lẫn chính trị.
00:52
With the help of his advisers, Roosevelt’s first hundred days in office
14
52537
3542
Với sự giúp đỡ của các cố vấn, 100 ngày đương nhiệm đầu tiên của Roosevelt
00:56
were perhaps the most eventful of any US president.
15
56079
3000
có lẽ là đầy biến động nhất với mọi tổng thống Hoa Kỳ.
00:59
In just over three months, he pushed over 15 bills through Congress
16
59621
3958
Chỉ trong vòng ba tháng, ông đã đẩy hơn 15 dự luật sang Quốc hội
01:03
and created an “alphabet soup” of government agencies
17
63579
3375
và tạo ra hàng loạt các cơ quan chính phủ mới
01:06
to help farmers, workers, and businesses.
18
66954
2875
để hỗ trợ nông dân, công nhân và doanh nghiệp.
01:10
The New Deal’s first priority was stabilizing the banks.
19
70204
2959
Ưu tiên hàng đầu của Chính sách Mới là ổn định ngân hàng.
01:13
Over the previous three years, many Americans had withdrawn their savings
20
73496
4000
Trong vòng ba năm trước đó, nhiều người Mỹ đã rút hết tài khoản tiết kiệm
01:17
out of fear the bank would lose their money in bad investments.
21
77496
3375
vì sợ ngân hàng sẽ làm mất tiền trong các cuộc đầu tư tệ hại.
01:20
So to regain the public's confidence,
22
80871
2167
Để lấy lại được niềm tin của công chúng,
01:23
FDR increased federal oversight of commercial banks,
23
83038
3125
FDR đã tăng cường giám sát các ngân hàng thương mại,
01:26
and created bank insurance to guarantee that any deposited funds
24
86204
4125
và tạo ra bảo hiểm ngân hàng để đảm bảo rằng bất cứ khoản tiền nào được gửi vào
01:30
would always be available.
25
90329
1584
đều luôn luôn có sẵn.
01:31
Next, he established the Federal Emergency Relief Administration.
26
91913
4041
Tiếp đó, ông thành lập Cơ quan Cứu trợ Khẩn Cấp Liên bang (FERA).
01:36
FERA cataloged each state’s need for relief
27
96496
2875
FERA đã liệt kê nhu cầu phục hồi của từng bang
01:39
and provided funds to help citizens afford groceries, rent, clothing, coal,
28
99579
5500
và cung cấp quỹ giúp người dân chi trả nhu yếu phẩm, tiền thuê nhà, quần áo, ga
01:45
and other necessities.
29
105079
1292
và những thứ cần thiết khác.
01:46
Meanwhile, the Agricultural Adjustment Administration subsidized farmers
30
106913
4541
Cùng lúc đó, Cơ quan Điều chỉnh Nông nghiệp đã trợ cấp cho nông dân
01:51
and educated them in improving planting techniques.
31
111454
2875
và dạy họ cải tiến kĩ thuật trồng trọt.
01:54
These policies fed and housed thousands,
32
114913
2416
Các chính sách này tạo ra thức ăn, nhà ở hàng ngàn người
01:57
but they didn’t significantly address the New Deal’s biggest promise:
33
117329
3292
nhưnglời hứa lớn nhất, giảm tỉ lệ thất nghiệp,
02:00
reducing unemployment.
34
120621
1833
vẫn chưa được thực hiện.
02:02
So the Civilian Conservation Corps was established to employ
35
122454
3125
Vì vậy, Đoàn Bảo tồn Dân sự (CCC) được thành lập để tuyển dụng
02:05
over 250,000 young men for projects
36
125579
2667
hơn 250.000 thanh niên cho các dự án
02:08
like tree planting, irrigation, and fire prevention.
37
128246
3042
như trồng cây, thủy lợi và chống hỏa hoạn.
02:11
The CCC offered onsite work camps
38
131621
2250
CCC đã tạo ra các trại lao động tại chỗ
02:13
that provided food, shelter, and education to those employed;
39
133871
3875
cung cấp thức ăn, chỗ ở và giáo dục cho những người làm;
02:17
mostly young, single men with families in need of relief.
40
137871
3208
phần lớn là đàn ông trẻ, độc thân có gia đình cần được cứu trợ.
02:21
Subsequent programs like the Works Progress Administration
41
141829
2875
Sau đó, Cơ quan Quản lý Tiến độ Công việc (WPA)
02:24
and the Tennessee Valley Authority
42
144704
1792
và tập đoàn Tennessee Valley Authority
02:26
added projects building roads, bridges, and hydroelectric dams.
43
146496
4208
đã thêm các dự án xây dựng cầu đường và đập thủy lợi.
02:31
The WPA also funded art, writing, and theater programs.
44
151163
3958
WPA đã cấp quỹ cho các chương trình nghệ thuật, văn học và sân khấu.
02:35
These initiatives cut civilian unemployment in half.
45
155538
2791
Các kế hoạch này đã giúp giảm số người thất nghiệp còn một nửa.
02:38
And they did so alongside labor acts that abolished child labor,
46
158329
4209
Cùng với các luật cấm lao động trẻ em,
02:42
granted unions the right to collective bargaining,
47
162704
2459
trao quyền thương lượng cho các hiệp hội,
02:45
and set the first national minimum wage.
48
165163
2250
đặt ra mức lương tối thiểu đầu tiên trên cả nước.
02:47
Benefits were also created to help those unable to work.
49
167621
3250
Ưu đãi cũng được đưa ra để hỗ trợ người không có khả năng lao động.
02:50
The Social Security Act established an old-age pension system
50
170871
3458
Đạo luật An sinh Xã hội đã thành lập hệ thống lương hưu cho người cao tuổi
02:54
in addition to unemployment insurance, disability benefits,
51
174329
3125
bên cạnh bảo hiểm thất nghiệp, ưu đãi cho người khuyết tật
02:57
and welfare assistance.
52
177454
1334
và hỗ trợ phúc lợi xã hội.
02:59
But despite these sweeping policies,
53
179079
1875
Tuy các kế hoạch này tác động rộng rãi
03:00
the New Deal helped some groups more than others.
54
180954
2500
Chính sách Mới hỗ trợ một vài nhóm nhiều hơn các nhóm khác.
03:03
Black Americans were hit hardest by the economic downturn,
55
183454
3000
Người da đen chịu ảnh hưởng nặng nề nhất từ cuộc suy thoái kinh tế
03:06
and the New Deal’s impact on Black communities varied widely.
56
186454
3125
và tác động của Chính sách Mới lên các cộng đồng này có sự khác biệt.
03:10
In northern cities like Chicago,
57
190079
1875
Ở các thành phố phía Bắc như Chicago,
03:11
Black citizens received a large share of jobs, vocational training, and education,
58
191954
4709
người dân da đen nhận được nhiều cơ hội việc làm, đào tạo nghề và giáo dục.
03:16
with New Deal programs teaching more than one million Black Americans to read.
59
196663
3791
Nhờ chương trình của Chính sách Mới, hơn một triệu người Mỹ da đen đã biết đọc.
03:20
Northern Black communities also received an influx of public housing,
60
200829
3542
Người Mỹ da đen ở phía Bắc cũng nhận được lượng lớn nhà ở xã hội,
03:24
though it was heavily segregated.
61
204579
1625
dù chúng vô cùng tách biệt.
03:26
In the South, results were less positive.
62
206329
2542
Ở miền Nam, kết quả ít khả quan hơn.
Roosevelt trông cậy nhiều vào sự hỗ trợ của các nhà Dân chủ miền Nam,
03:29
Roosevelt relied heavily on the support of Southern Democrats,
63
209204
3334
những người ủng hộ phát triển kinh tế
03:32
who welcomed economic development but fought to preserve white supremacy.
64
212538
3833
nhưng muốn giữ vững quyền lực tối cao của người da trắng.
Họ đảm bảo rằng các luật lao động mới
03:37
They ensured that new labor laws
65
217079
1584
03:38
excluded domestic servants and agricultural workers,
66
218663
3000
không gồm người giúp việc và lao động ngành nông nghiệp,
03:41
occupations held by many Black Americans.
67
221663
2916
công việc của rất nhiều người Mỹ da đen.
03:44
These politicians and many others also undermined Eleanor Roosevelt’s attempts
68
224579
4542
Các chính khách này và nhiều người khác đã ngăn cản nỗ lực của Eleanor Roosevelt
03:49
to push her husband toward supporting a federal anti-lynching law.
69
229121
3542
hướng chồng bà sang ủng hộ luật chống phân biệt chủng tộc.
03:53
As a result, the New Deal has often been called a “raw deal” for Black communities.
70
233038
4625
Vì thế, Chính sách Mới thường được gọi là chính sách phân biệt người da đen.
03:57
And many modern inequities in housing, employment, and financial stability
71
237996
4500
Nhiều sự bất công hiện nay về nhà ở, công việc và ổn định tài chính
04:02
are partially due to New Deal programs prioritizing white Americans.
72
242496
4458
phần nào là từ các chương trình thiên vị người da trắng của Chính sách Mới.
04:07
In these ways and more, the New Deal didn’t fully live up to its promises.
73
247413
3833
Vậy là Chính sách Mới đã không thực hiện đúng lời hứa.
Dù hơn tám triệu người Mỹ đã có việc làm,
04:11
Despite employing over 8 million Americans,
74
251579
2334
04:13
unemployment never went lower than 14%.
75
253996
2542
tỉ lệ thất nghiệp chưa bao giờ xuống dưới 14%.
04:16
And the US economy wouldn’t fully recover until the country’s mobilization
76
256746
3708
Kinh tế Mỹ sẽ không hồi phục hoàn toàn cho đến khi đất nước này huy động
cho Thế Chiến Thứ Hai.
04:20
for World War II.
77
260454
1167
04:21
But this bold campaign of progressive policies
78
261788
2708
Nhưng, phong trào táo bạo của các chính sách ngày càng phát triển đó
04:24
did empower unions to start their own revolution.
79
264496
2750
đã trao quyền cho các tổ chức bắt đầu cuộc cách mạng của họ.
04:27
In the coming decades, northern liberals, Black Americans,
80
267621
3625
Vài thập kỉ sau, các nhà Tự do miền Bắc, người Mỹ da đen
04:31
and other working minorities,
81
271246
1625
và những lao động thiểu số khác
04:32
united to fight discriminatory hiring.
82
272871
2250
đã liên hiệp để đấu tranh chống phân biệt.
04:35
In the process, they reshaped the Democratic Party;
83
275329
3042
Trong quá trình đó, họ đã định hình lại Đảng Dân chủ
04:38
challenging its racist leadership,
84
278371
1958
thách thức sự lãnh đạo phân biệt chủng tộc
04:40
and laying the groundwork for an emerging civil rights coalition.
85
280329
3334
và đặt nền móng cho sự phát triển của liên minh phong trào Dân quyền.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7