How your muscular system works - Emma Bryce

2,656,405 views ・ 2017-10-26

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Tam Nguyen Reviewer: Huyen Truong
Mỗi lần bạn bước đi,
00:06
Each time you take a step,
0
6808
1749
00:08
200 muscles work in unison to lift your foot,
1
8557
3662
200 cơ bắp hoạt động đồng thời để nâng chân bạn lên,
00:12
propel it forward,
2
12219
1699
đẩy nó về trước, và đặt xuống.
00:13
and set it down.
3
13918
1775
00:15
It's just one of the many thousands of tasks performed by the muscular system.
4
15693
5010
Đây chỉ là một trong hàng ngàn nhiệm vụ được thực hiện bởi hệ cơ bắp.
00:20
This network of over 650 muscles covers the body
5
20703
3847
Mạng lưới với hơn 650 cơ bắp này bao phủ toàn bộ cơ thể
00:24
and is the reason we can blink,
6
24550
1850
và nhờ nó, ta có thể nháy mắt,
00:26
smile,
7
26400
1250
cười,
00:27
run,
8
27650
1360
chạy,
00:29
jump,
9
29010
1440
nhảy,
00:30
and stand upright.
10
30450
1459
và đứng thẳng.
00:31
It's even responsible for the heart's dependable thump.
11
31909
3832
Nó thậm chí chịu trách nhiệm làm tim đập.
00:35
First, what exactly is the muscular system?
12
35741
3979
Trước hết, hệ cơ bắp thực sự là gì?
00:39
It's made up of three main muscle types:
13
39720
2498
Nó được tạo bởi ba loại cơ chính:
00:42
skeletal muscle, which attaches via tendons to our bones,
14
42218
4252
cơ xương (cơ vân), được gắn với xương thông qua dây chằng
00:46
cardiac muscle, which is only found in the heart,
15
46470
3790
cơ tim, chỉ có trong trái tim,
00:50
and smooth muscle, which lines the blood vessels and certain organs,
16
50260
4302
và cơ trơn, bao phủ mặt trong các mạch máu và một số cơ quan nhất định,
00:54
like the intestine and uterus.
17
54562
2948
như ruột và tử cung.
00:57
All three types are made up of muscle cells,
18
57510
2432
Cả ba loại này được tạo bởi các tế bào cơ,
00:59
also known as fibers, bundled tightly together.
19
59942
3830
còn được gọi là sợi cơ, bó chặt với nhau.
01:03
These bundles receive signals from the nervous system
20
63772
2589
Những bó này nhận tín hiệu từ hệ thần kinh
01:06
that contract the fibers, which in turn generates force and motion.
21
66361
5359
để co thắt các sợi, nhờ đó, tạo nên lực và chuyển động.
01:11
This produces almost all the movements we make.
22
71720
2662
Tạo nên hầu hết các cử động của chúng ta.
01:14
Some of the only parts of the body
23
74382
1760
Chỉ một vài bộ phận trên cơ thể
01:16
whose motions aren't governed by the muscular system
24
76142
2692
không bị hệ cơ bắp điều khiển cử động.
01:18
are sperm cells,
25
78834
2158
Đó là tinh trùng,
01:20
the hair-like cilia in our airways,
26
80992
2352
lông mũi,
01:23
and certain white blood cells.
27
83344
2147
và một số bạch cầu nhất định.
01:25
Muscle contraction can be split into three main types.
28
85491
3553
Co thắt cơ bắp có thể chia thành ba loại chính.
01:29
The first two, shortening muscle fibers and lengthening them,
29
89044
3508
Hai loại đầu tiên, co hoặc duỗi các sợi cơ, tạo các lực đối lập.
01:32
generate opposing forces.
30
92552
2437
01:34
So the biceps will shorten while the triceps will lengthen or relax,
31
94989
3985
Cơ bắp tay trước co trong khi cơ bắp tay sau duỗi hoặc thả lỏng,
01:38
pulling up the arm and making it bend at the elbow.
32
98974
3807
kéo tay lên và cong tay ở cùi chỏ.
01:42
This allows us to, say, pick up a book,
33
102781
2568
Điều này cho phép ta, ví dụ, nhặt cuốn sách lên,
01:45
or if the muscle relationship is reversed, put it down.
34
105349
4100
hoặc nếu đảo ngược lại, là đặt sách xuống.
01:49
This complementary partnership exists throughout the muscular system.
35
109449
4265
Sự hợp tác bổ sung như vầy tồn tại khắp hệ cơ bắp.
01:53
The third type of contraction creates a stabilizing force.
36
113714
4231
Loại co thắt thứ ba tạo nên một lực ổn định.
01:57
In these cases, the muscle fibers don't change in length,
37
117945
3580
Ở trường hợp này, các sợi cơ không thay đổi độ dài,
02:01
but instead keep the muscles rigid.
38
121525
2640
mà giữ cho cơ cứng rắn.
02:04
This allows us to grip a mug of coffee or lean against a wall.
39
124165
4109
Điều này cho phép ta nắm một ly cà phê hoặc dựa vào tường.
02:08
It also maintains our posture by holding us upright.
40
128274
5112
Nó cũng giữ tư thế của ta, giúp ta đứng thẳng.
02:13
Skeletal muscles form the bulk of the muscular system,
41
133386
3140
Cơ xương tạo nên phần lớn hệ cơ,
02:16
make up about 30-40% of the body's weight,
42
136526
3179
chiếm khoảng 30-40% cân nặng cơ thể,
02:19
and generate most of its motion.
43
139705
2581
và tạo nên đa số các chuyển động.
02:22
Some muscles are familiar to us, like the pectorals and the biceps.
44
142286
3956
Vài nhóm cơ quen thuộc với ta, như cơ ngực và cơ bắp tay trước.
02:26
Others may be less so, like the buccinator,
45
146242
3120
Những cơ khác thì ít người biết hơn, như cơ mút,
02:29
a muscle that attaches your cheek to your teeth,
46
149362
3131
nhóm cơ gắn gò má với răng của bạn,
02:32
or the body's tiniest skeletal muscle,
47
152493
2039
hay nhóm cơ xương nhỏ nhất của cơ thể,
02:34
a one-millimeter-long tissue fragment called the stapedius
48
154532
3611
một mảnh mô dài một milimét, gọi là cơ bàn đạp nằm sâu trong tai.
02:38
that's nestled deep inside the ear.
49
158143
2982
Nơi nào chúng có mặt, các cơ xương được nối với hệ thần kinh soma,
02:41
Wherever they occur, skeletal muscles are connected to the somatic nervous system,
50
161125
4608
02:45
which gives us almost complete control over their movements.
51
165733
3771
nhờ vậy, ta kiểm soát gần như hoàn toàn cử động của chúng.
02:49
This muscle group also contains two types of muscle fibers
52
169504
3329
Nhóm cơ này cũng chứa hai loại sợi cơ
02:52
to refine our motions even further, slow-twitch and fast-twitch.
53
172833
5931
để càng cải thiện cử động của ta, co giật chậm và co giật nhanh.
02:58
Fast-twitch fibers react instantly when triggered
54
178764
3019
Các sợi co giật nhanh phản ứng ngay khi được kích hoạt
03:01
but quickly use up their energy and tire out.
55
181783
3022
nhưng nhanh chóng hết năng lượng và trở nên mệt mỏi.
03:04
Slow-twitch fibers, on the other hand, are endurance cells.
56
184805
3151
Các sợi co giật chậm, ngược lại, là những tế bào bền sức.
03:07
They react and use energy slowly so they can work for longer periods.
57
187956
4359
Chúng phản ứng và sử dụng năng lượng chậm rãi để có thể hoạt động lâu dài.
03:12
A sprinter will accumulate more fast-twitch muscles in her legs
58
192315
3271
Người chạy nước rút sẽ tích trữ nhiều cơ co giật nhanh ở chân
03:15
through continuous practice,
59
195586
1669
qua việc luyện tập liên tục,
03:17
enabling her to quickly, if briefly, pick up the pace,
60
197255
4170
cho phép cô ta nhanh chóng tăng tốc,
03:21
whereas back muscles contain more slow-twitch muscles
61
201425
2731
trong khi các cơ lưng chứa nhiều cơ co giật chậm hơn
03:24
to maintain your posture all day.
62
204156
3529
để giữ tư thế của bạn cả ngày.
03:27
Unlike the skeletal muscles, the body's cardiac and smooth muscles
63
207685
3431
Không như các cơ xương, cơ tim và cơ trơn của cơ thể
03:31
are managed by the autonomic nervous system
64
211116
2489
được quản lí bởi hệ thần kinh tự động
03:33
beyond our direct control.
65
213605
2011
vượt khỏi tầm kiểm soát trực tiếp của ta.
03:35
That makes your heart thump roughly 3 billion times
66
215616
3070
Nó giúp tim bạn đập khoảng 3 tỉ lần trong suốt cuộc đời,
03:38
over the course of your life,
67
218686
1741
03:40
which supplies the body with blood and oxygen.
68
220427
2920
giúp cung cấp máu và oxi cho cơ thể.
03:43
Autonomic control also contracts and relaxes smooth muscle
69
223347
3319
Kiểm soát tự động cũng co và giãn cơ trơn theo một chu kì có nhịp điệu.
03:46
in a rhythmic cycle.
70
226666
1883
03:48
That pumps blood through the smooth internal walls of blood vessels,
71
228549
3557
Để bơm máu qua các thành trong của mạch máu,
03:52
enables the intestine to constrict and push food through the digestive system,
72
232106
4261
cho phép ruột co thắt và đẩy thức ăn qua hệ thống tiêu hóa,
03:56
and allows the uterus to contract when a person is giving birth.
73
236367
5341
và cho phép tử cung co thắt khi một người đang sinh con.
04:01
As muscles work, they also use energy and produce an important byproduct, heat.
74
241708
5120
Khi cơ bắp làm việc, chúng cũng sử dụng năng lượng và tạo ra sản phẩm phụ - nhiệt.
04:06
In fact, muscle provides about 85% of your warmth,
75
246828
4068
Thực tế, cơ bắp cung cấp khoảng 85% thân nhiệt,
04:10
which the heart and blood vessels then spread evenly across the body
76
250896
3720
được tim và các mạch máu phân tán khắp cơ thể thông qua máu.
04:14
via the blood.
77
254616
1312
04:15
Without that, we couldn't maintain the temperature necessary
78
255928
2827
Không có nó, ta không thể duy trì nhiệt độ cần thiết để sống sót.
04:18
for our survival.
79
258755
1740
04:20
The muscular system may be largely invisible to us,
80
260495
3175
Hệ thống cơ bắp có thể vô hình với chúng ta,
04:23
but it leaves its mark on almost everything we do,
81
263670
2949
nhưng nó để lại dấu ấn trên hầu hết những gì ta làm,
04:26
whether it's the blink of an eye or a race to the finish line.
82
266619
3458
dù đó là nháy mắt hay chạy đua đến đích.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7