Would you raise the bird that murdered your children? - Steve Rothstein

2,265,977 views ・ 2021-12-14

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nhung Nguyen Reviewer: Xuân Nghi Vương
00:07
This is a little bee-eater’s nest.
0
7837
2502
Đây là một tổ chim trảu nhỏ.
00:10
But this is not a little bee-eater chick.
1
10590
2794
Nhưng đây không phải là một con chim trảu non.
00:13
It’s a newly hatched honeyguide— and it’s much more lethal.
2
13843
4296
Đây là một con chim săn mật ong mới nở, và nó nguy hiểm hơn nhiều.
00:18
When its mother placed it here, she punctured all the other eggs in the nest.
3
18473
4421
Khi chim săn mật mẹ đẻ trứng vào đây, nó mổ thủng những quả trứng khác trong tổ.
00:22
However, one little bee-eater chick survived the attack and is now hatching.
4
22935
5464
Tuy nhiên, một con chim trảu nhỏ đã sống sót sau cuộc tấn công,
và bây giờ đang được ấp nở.
00:28
Although the honeyguide nestling is still completely blind,
5
28983
3670
Mặc dầu con chim săn mật trong tổ vẫn chưa hoàn toàn mở mắt,
00:32
it instinctively stabs the little bee-eater chick
6
32653
3295
nhưng theo bản năng, nó đâm con chim trảu nhỏ
00:35
with its sharp, hooked beak.
7
35948
1961
bằng chiếc mỏ nhọn, có móc của mình.
00:38
And over the following weeks,
8
38076
1626
Và vài tuần sau đó, chim bố mẹ của tổ tận tình chăm sóc
00:39
the host parents devotedly care for the hatchling
9
39702
3337
những con non mà trước đó đã mổ chết con ruột của chúng.
00:43
that murdered their offspring.
10
43039
2294
00:45
This is but one example of brood parasitism,
11
45750
3003
Đây là một ví dụ về ký sinh nuôi dưỡng,
00:48
an evolutionary strategy in which one animal tricks another
12
48753
3795
một chiến lược tiến hóa khi mà một loài vật lừa loài khác
00:52
into rearing its young.
13
52548
1502
nuôi con non của nó.
00:54
It’s especially well-known among birds.
14
54092
2794
Nó đặc biệt phổ biến với các loài chim.
00:56
By depositing their eggs into a stranger’s nest,
15
56969
2920
Bằng cách đẻ trứng vào tổ con khác,
00:59
brood parasites are able to shift the major costs of parenting onto others.
16
59889
5672
ký sinh bố mẹ có thể chuyển phần lớn công sức nuôi dưỡng vào làm việc khác.
01:05
Brood parasite chicks usually hatch early,
17
65978
2711
Chim non ký sinh thường nở sớm hơn,
01:08
then monopolize their host parents’ attention.
18
68815
2627
sau đó độc chiếm sự chú ý của chim bố mẹ của tổ.
01:11
Some stab their fellow nestlings to death,
19
71776
2627
Một vài con sẽ mổ chim chủ non đến chết,
01:14
while others shove the remaining occupants out of the nest.
20
74403
3713
trong khi những con khác đẩy chim chủ non ra khỏi tổ.
01:18
Meanwhile, others are less harmful to their hosts.
21
78157
3587
Trong khi đó, những con khác ít gây hại cho vật chủ hơn.
01:21
Not all brood parasites kill all of their host’s offspring outright.
22
81953
4671
Không phải tất cả động vật ký sinh đều giết con non của chủ nuôi.
01:26
Brown-headed Cowbirds usually outcompete them
23
86624
3378
Chim chìa vôi nâu thường lớn nhanh hơn,
01:30
by begging for food louder, more frequently, and with a wider mouth.
24
90002
4547
bằng cách đòi ăn với cái mỏ há rộng hơn, kêu to và thường xuyên hơn.
Trong số những loài lành tính nhất,
01:35
Among the most benign,
25
95091
1585
01:36
black-headed ducks lay their eggs in other nests to be incubated.
26
96676
4337
vịt đầu đen Nam Mỹ đẻ trứng của mình vào tổ của con khác để ấp nhờ.
01:41
However, a few hours after hatching, they simply saunter off.
27
101013
4338
Tuy nhiên, một vài giờ sau khi nở, chúng chỉ đơn giản bay đi.
01:45
But in the most egregious cases of brood parasitism,
28
105852
3503
Nhưng trong những trường hợp nghiêm trọng nhất của ký sinh nuôi dưỡng,
01:49
why don’t host parents take a stand?
29
109355
2419
tại sao bố mẹ chủ không phản kháng?
01:52
In fact, hosts will often drive adult brood parasites away from their nests,
30
112150
5505
Thực tế, động vật chủ thường đuổi những ba mẹ ký sinh ra xa khỏi tổ của chúng,
01:57
and many take their defenses further.
31
117655
2211
và nhiều con còn có khả năng phòng thủ lớn hơn.
02:00
But whether a hosts can recognize and reject parasitic eggs and nestlings
32
120408
5172
Nhưng việc vật chủ có nhận ra và loại bỏ trứng và con non ký sinh hay không
02:05
seems to depend on a few factors.
33
125580
2586
dường như phụ thuộc vào vài yếu tố.
02:08
Eastern phoebes will accept
34
128791
1710
Chim ruồi phương Đông sẽ chấp nhận một quả trứng lốm đốm
02:10
a Brown-headed Cowbird’s speckled egg into their nest,
35
130501
3754
của chim chìa vôi nâu vào tổ của chúng,
02:14
though theirs are pure white.
36
134255
1960
mặc dù tất cả trứng của chúng đều màu trắng.
02:16
The gray catbird, on the other hand,
37
136549
2127
Mặt khác, loài chim mèo xám
02:18
is an expert at rooting out the very same parasites.
38
138676
3712
là một chuyên gia trong việc loại bỏ trứng ký sinh.
02:22
It memorizes what the first egg in its nest looks like,
39
142638
3504
Nó nhớ được quả trứng đầu tiên trong tổ, thường là trứng của nó, trông như thế nào
02:26
which is usually its own, and tosses any aberrations.
40
146142
3920
và loại bỏ bất kì quả trứng lạ nào khác.
02:30
This retaliatory adaptation can fuel an evolutionary arms race
41
150521
4713
Việc thích nghi này có thể dẫn đến một cuộc chạy đua tiến hóa,
02:35
where brood parasites evolve eggs that closely mimic their host’s.
42
155234
5005
khi mà ký sinh bố mẹ tạo ra những quá trứng gần giống với trứng chủ nuôi.
02:40
Interestingly, birds that do reject parasitic eggs
43
160531
3462
Điều thú vị là những con chim từ chối trứng ký sinh
02:43
are usually clueless when it comes to parasitic chicks.
44
163993
3837
thường không nhận ra những con non ký sinh.
02:48
Reed warblers are good at ejecting poorly matching cuckoo eggs.
45
168164
4337
Chim chích bông sậy giỏi loại bỏ những quả trứng khác biệt từ chim cu gáy.
02:52
But if one hatches in their nest,
46
172543
1960
Nhưng nếu một quả nở thành con trong tổ của chúng,
02:54
they’ll care for it even after it’s grown six times their size.
47
174503
4088
nó sẽ nuôi dưỡng con này, kể cả khi con chim đó lớn gấp sáu lần nó.
02:59
Though chick rejection is a rarer phenomenon,
48
179175
2919
Mặc dù loại bỏ con non là một hiện tượng hiếm gặp,
03:02
there are some noteworthy examples.
49
182094
2545
vẫn có vài ví dụ đáng lưu ý.
03:04
While incubating its eggs, the Australian superb fairy-wren sings to them,
50
184764
5213
Trong khi ấp trứng, loài hồng tước tiên Úc hót cho chúng nghe,
03:10
imparting a unique note that its chicks use as a kind of password.
51
190061
4629
truyền đạt một lưu ý độc đáo mà con non của nó dùng như một loại mật khẩu.
03:15
When a cuckoo is in the wren’s nest, it hatches first and pushes the others out.
52
195066
5130
Khi một con cu gáy ở trong tổ của chim hồng tước,
nó nở trước và đẩy những trứng khác ra ngoài.
03:20
But, perhaps because it hatched sooner,
53
200363
2794
Nhưng có lẽ vì nó nở sớm hơn,
03:23
the cuckoo chick wasn't able to learn the password,
54
203157
3045
những con cu gáy non không học được mật khẩu,
03:26
and so it doesn’t croon the right begging call.
55
206494
3003
và vì vậy nó không phát ra được tiếng kêu ăn phù hợp.
03:29
At this point, the adults usually abandon their nest and start another.
56
209914
4838
Vào thời điểm này, những con trưởng thành thưởng bỏ tổ và xây một cái tổ mới.
03:35
Altogether, host species show a remarkable variety of responses.
57
215378
4963
Nhìn chung, những loài chủ nuôi thể hiện ra những phản ứng khác nhau.
03:40
This seems to partially be a result of how long
58
220341
2586
Điều này một phần là do lượng thời gian
03:42
brood parasitism has been in their environment,
59
222927
2836
mà chim ký sinh bố mẹ sống trong môi trường của chúng,
03:45
and thus how much time they've had to evolve suitable adaptations.
60
225763
4004
và vì vậy cần bao nhiêu thời gian để chúng có thể tiến hóa để thích nghi.
03:50
In fact, studies have shown that those hosts that reject parasitic eggs
61
230142
4338
Trên thực tế, một vài nghiên cứu đã chỉ ra
chủ nuôi mà thường ít loại bỏ trứng ký sinh hơn,
03:54
less frequently can visually distinguish between their eggs and a brood parasite’s.
62
234480
5464
có thể phân biệt bằng mắt thường giữa trứng của chúng và trứng ký sinh.
Chủ nuôi này chỉ đơn giản là thiếu phản ứng đối với những thông tin hình ảnh.
04:00
They simply lack a response to the visual information.
63
240069
3295
04:03
This is probably because, before brood parasitism appeared,
64
243739
3546
Điều này có thể do trước khi ký sinh bố mẹ xuất hiện,
04:07
responding would have likely had no adaptive value.
65
247285
3336
những phản ứng này thường không có giá trị thích ứng gì.
04:11
And even when hosts do recognise a parasite,
66
251163
3337
Và ngay cả khi chủ nuôi nhận ra được ký sinh,
04:14
getting rid of it may not be the best option.
67
254500
2586
loại bỏ nó chưa chắc đã là biện pháp tốt nhất.
04:17
The host, especially if it’s small, might not be able to kill the parasite—
68
257420
4921
Chủ nuôi, đặc biệt nếu nó nhỏ, có thể không tiêu diệt được ký sinh-
04:22
or could risk breaking its own eggs in the process.
69
262341
3087
hoặc có thể có nguy cơ làm vỡ trứng của chính nó trong quá trình này.
04:25
Unless the brood parasite kills all of the host’s young,
70
265594
3754
Trừ khi ký sinh bố mẹ giết tất cả con non của chủ nuôi,
04:29
it may be best to simply foster the imposter.
71
269557
3754
có thể tốt nhất là cứ nuôi dưỡng kẻ giả mạo này.
04:33
Brood parasitism tends to evoke horror and disdain.
72
273686
3670
Việc ký sinh nuôi dưỡng thường được xem là kinh dị hay bị khinh bỉ.
04:37
But why should it be thought of as any more objectionable
73
277356
2920
Nhưng tại sao nó lại bị coi là một mối quan hệ khó chịu
04:40
than predator-prey relationships?
74
280276
2419
hơn là mối quan hệ giữa kẻ săn mồi và con mồi?
04:42
And is it ever productive to impose human morals onto other animals?
75
282695
4546
Và liệu việc áp đặt đạo đức con người lên các động vật khác có hiệu quả không?
04:47
Or does it end up saying more about us than it does them?
76
287700
3587
Hay nó sẽ nói lên nhiều về chúng ta hơn là với những loài khác?
04:51
Whichever way you swing it,
77
291746
1585
Bất kể bạn nghiêng về hướng nào,
04:53
brood parasitism is yet another example of the fascinating turns evolution has taken.
78
293331
6297
Ký sinh nuôi dưỡng là một ví dụ khác
về những bước ngoặt hấp dẫn mà quá trình tiến hóa đã diễn ra.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7