The time value of money - German Nande

Cách tính giá trị của tiền trong tương lai - German Nande

371,016 views

2014-07-03 ・ TED-Ed


New videos

The time value of money - German Nande

Cách tính giá trị của tiền trong tương lai - German Nande

371,016 views ・ 2014-07-03

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Phuong Nguyen Reviewer: Nhu PHAM
Người ta vẫn nói: 'Thời gian là tiền bạc',
00:09
They say, 'Time is money,'
0
9193
2204
00:11
but what does one really have to do with the other?
1
11397
2743
nhưng chính xác thì hai điều đó liên quan gì đến nhau?
00:14
Meet Sheila!
2
14140
1455
Hãy gặp Sheila!
00:15
She just got her first big bonus.
3
15595
3477
Cô ấy vừa nhận được một khoản tiền thưởng lớn.
Sheila biết chính xác mình sẽ làm gì với số tiền đó.
00:19
Sheila knows exactly what she wants to do with that money.
4
19072
3022
Cô ấy đang để ý tới một chiếc xe mui trần xinh xắn.
00:22
She's had her eye on a nice convertible for a while now.
5
22094
3565
00:25
Yes, Sheila, that's a nice car!
6
25659
2390
Đúng rồi Sheila, đó là một chiếc xe đẹp!
00:28
Oh, looks like Sheila is a little short.
7
28049
3399
Ôi, có vẻ như Sheila không đủ tiền rồi!
00:31
But wait!
8
31448
956
Hãy khoan!
00:32
She has an idea.
9
32404
1772
Cô có ý này.
00:34
Sheila is a smart cookie.
10
34176
1643
Sheila là một cô gái thông minh.
00:35
She knows that if she deposits the money for a year
11
35819
2680
Cô biết rằng nếu gửi tiền cho ngân hàng trong một năm
00:38
instead of buying the car today,
12
38499
1934
thay vì mua xe ngay bây giờ,
00:40
she will earn interest.
13
40433
2111
cô sẽ kiếm được một khoản lãi.
00:42
Then she'll be able to afford the car.
14
42544
3345
Sau đó, cô sẽ đủ tiền mua chiếc xe.
00:45
Sheila knows that the value of her deposit one year from now
15
45889
3712
Sheila biết sau một năm, giá trị khoản tiền gửi
00:49
will equal the money deposited today plus the interest earned.
16
49601
4391
sẽ bằng số tiền ban đầu cộng với lãi suất.
00:53
We call Sheila's money deposited today
17
53992
2631
Chúng ta gọi số tiền gốc mà Sheila gửi
00:56
the present value of money.
18
56623
2191
là giá trị hiện tại của tiền tệ.
00:58
And the value of Sheila's deposit next year
19
58814
2259
và số tiền tiết kiệm đó sau một năm
01:01
is the future value of money.
20
61073
2006
là giá trị tương lai của tiền tệ.
01:03
What connects one to the other?
21
63079
1753
Hai giá trị này liên quan gì với nhau?
01:04
The interest rate,
22
64832
1419
Đó là, thông qua lãi suất,
01:06
also known as the time value of money.
23
66251
4039
hay còn gọi là giá trị của tiền tệ theo thời gian.
01:10
Now, with a little bit of rearranging,
24
70290
1704
Sắp xếp lại một chút công thức này,
01:11
we can figure out the future value of Sheila's money
25
71994
3085
ta sẽ tính được giá trị tương lai
của khoản tiền gửi của Sheila
01:15
with this equation.
26
75079
1709
01:16
So in a year, the future value will be $11,000.
27
76788
4228
Sau một năm, số tiền sẽ là $11,000
Đã một năm rồi đó!
01:21
Well, it's been a year!
28
81016
1379
01:22
And there's Sheila, with enough money to buy the car.
29
82395
2999
Và đây, Sheila đã đủ tiền mua chiếc xe rồi!
01:25
Sheila really understands the future value of money.
30
85394
2881
Sheila thực sự am hiểu giá trị tương lai của tiền tệ.
01:28
Now, I just hope she understands the speed limit!
31
88275
3256
Mong rằng cô ấy cũng hiểu rõ giới hạn tốc độ được như vậy!
01:31
Now, meet Timmy.
32
91531
1102
Giờ, hãy gặp Timmy !
01:32
He's also gotten his bonus.
33
92633
1920
Anh ấy cũng vừa nhận được tiền thưởng.
01:34
The money seems to be burning a hole in his pocket.
34
94553
2940
Anh ta hẳn là rất háo hức muốn tiêu số tiền đó!
01:37
Yes, Timmy, that's a nice car that will surely impress people.
35
97493
4947
Chắc chắn rồi, một chiếc xe thật bảnh chắc chắn sẽ gây ấn tượng.
01:42
Oh! Looks like you're a little short.
36
102440
2735
Ồ không! Có vẻ như anh lại thiếu tiền rồi.
01:45
Maybe you can follow Sheila's example.
37
105175
2304
Không sao, anh có thể bắt chước Sheila mà.
01:47
You see, Timmy, just like Sheila,
38
107479
1796
Anh thấy đó Timmy, cũng giống Sheila,
01:49
after the first year, you'll have $11,000.
39
109275
3276
sau một năm, anh sẽ có $11,000.
01:52
But Timmy, that is still not enough to buy that fancy car.
40
112551
3610
Tuy vậy, số tiền đó vẫn không đủ để mua chiếc xe xa xỉ kia.
Vậy sao anh không gửi tiết kiệm thêm một năm nữa nhỉ?
01:56
Why don't you leave the money deposited for another year?
41
116161
2834
01:58
Let's see how your deposit will be doing in two years.
42
118995
2919
Xem xem sau hai năm số tiền đó sẽ thành bao nhiêu nhé.
02:01
With a little bit of rearranging,
43
121914
1858
Thay đổi công thức một chút,
02:03
it becomes the value of your money next year,
44
123772
2168
nhân giá trị tiền gửi sau một năm
02:05
times one plus the interest rate.
45
125940
2413
với tổng của một và lãi suất.
02:08
We can then convert the future value one year from now
46
128353
2729
Sau đó, thay giá trị một năm sau
02:11
to the present value times one plus the interest rate.
47
131082
3083
bằng giá trị hiện tại nhân với tổng của một và lãi suất.
02:14
We can even simplify this further
48
134165
1625
Hoặc đơn giản hơn nữa
02:15
by just squaring the value of one plus the interest rate.
49
135790
3864
là bình phương tổng của một và lãi suất.
02:19
Sorry, Timmy, you'll have more money after two years,
50
139654
2578
Rất tiếc Timmy, hai năm nữa anh sẽ có nhiều tiền hơn,
02:22
but you still can't afford the car!
51
142232
2628
nhưng vẫn chưa đủ để mua chiếc xe đâu.
02:24
I don't know how many more years you'll have to wait,
52
144860
3253
Tôi thực không biết anh phải chờ bao nhiêu năm nữa,
nhưng có một cách để tính ra thời gian đó !
02:28
but I can tell you one way we can figure it out.
53
148113
2445
02:30
Do you see that little number two in the equation?
54
150558
2632
Anh có thấy số 2 nhỏ xinh trong công thức không?
Bất cứ số nào anh thay vào đó
02:33
Any number that you put in there
55
153190
1541
02:34
is the number of years that you are waiting,
56
154731
2525
sẽ là số năm anh gửi tiết kiệm.
hay còn gọi là kỳ hạn.
02:37
also known as the period.
57
157256
2634
02:39
Sure, Timmy, we can see how much you'll have in five years.
58
159890
4372
Chắc chắn rồi Timmy,
hãy xem sau 5 năm anh sẽ có bao nhiêu tiền nhé!
02:44
Let's connect future value and present value across five years.
59
164262
4183
Thử liên hệ giá trị tương lai sau 5 năm với giá trị hiện tại nào.
02:48
Let's watch the period increase from two to five.
60
168445
3232
Kỳ hạn sẽ tăng từ 2 thành 5 năm.
02:51
After 5 years, you'll have $16,105.10.
61
171677
6354
Sau 5 năm, anh sẽ có $16,105,10.
Xin lỗi nhé Timmy, anh lại phải chờ tiếp rồi.
02:58
Sorry, Timmy, you have to wait a little longer.
62
178031
3116
03:01
10 years?
63
181147
1633
10 năm ý hả?
03:02
Yeah! Let's see if you'll be able to buy the car then.
64
182780
3813
Nào, thử xem lúc đó anh có đủ tiền không.
03:06
Not quite.
65
186593
1553
Ừm, vẫn chưa đủ.
03:08
Well, Timmy, it looks like you'll need 26 years to afford this car.
66
188146
4865
Chán quá, có vẻ anh cần tới 26 năm mới mua nổi chiếc xe này.
Có lẽ, anh nên nhờ Sheila chở tới bãi biển vậy.
03:13
You should ask Sheila for a ride to the beach.
67
193011
3179
Hoặc một chiếc xe đạp sẽ phù hợp hơn chăng?
03:16
Maybe a bicycle will suit you better?
68
196190
2351
03:18
I hear the bus is pretty cheap!
69
198541
1993
Đúng rồi, tôi nghe nói xe buýt cũng khá là rẻ đó!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7