Zumbi: The last king of Palmares - Marc Adam Hertzman & Flavio dos Santos Gomes

224,115 views ・ 2022-12-13

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hiệp Dương Reviewer: My Den
00:06
During the 1600s, an expansive autonomous settlement called Palmares
0
6919
5256
Vào những năm 1600, một cuộc định cư mở rộng tự trị được gọi là Palmares
00:12
reached its height in northeastern Brazil.
1
12175
2669
đã đạt đến đỉnh cao ở đông bắc Brazil
00:15
It was founded and led by people escaping from slavery, also called maroons.
2
15136
5756
Nó được thành lập và lãnh đạo bởi những người maroons trốn chạy khỏi cảnh nô lệ .
Thật ra, nó là một trong những cộng đồng người maroon lớn nhất trên thế giới,
00:21
In fact, it was one of the world’s largest maroon communities,
3
21184
3587
00:24
its population reaching beyond 10,000.
4
24854
3212
dân số của nó đã đạt trên 10,000 người.
00:28
And its citizens were at constant war with colonial forces.
5
28066
4379
Và cư dân đã phải chiến đấu liên tục với các thế lực thực dân.
00:32
The records we have about Palmares mainly come from biased
6
32862
3795
Những ghi chép chúng ta có về Palmares chủ yếu đến từ nguồn tư liệu
00:36
Dutch and Portuguese sources,
7
36657
2002
tiếng Hà Lan và Tây Ban Nha đầy thành kiến
00:38
but historians have managed to piece much of its story together.
8
38659
3796
nhưng các nhà sử học đã tìm cách ráp các mảnh của câu chuyện lại với nhau.
00:42
During the Trans-Atlantic slave trade, which began in the 1500s,
9
42914
4254
Trong suốt thời gian nạn buôn bán nô lệ xuyên Đại Tây Dương, bắt đầu vào năm 1500,
00:47
nearly half of all enslaved African people were sent
10
47168
3879
gần một nửa người dân Châu Phi bị biến thành nô lệ và bị gửi tới
00:51
to Portugal’s American colony: Brazil.
11
51047
3128
thuộc địa của Bồ Đào Nha ở Châu Mỹ: Brazil.
00:54
Some escaped and sought shelter in Brazil’s interior regions,
12
54425
4505
Một vài người đã trốn thoát và tìm kiếm chỗ trú ẩn ở các tỉnh nội địa của Brazil,
00:58
where they formed settlements called mocambos or quilombos.
13
58930
4296
nơi họ hình thành những khu định cư được gọi là mocambos hoặc quilombos.
01:03
Fugitives from slavery probably arrived in the northeast in the late 1500s.
14
63768
4963
Những người chạy trốn khỏi sự nô lệ có lẽ đã tới vùng đông bắc vào cuối năm 1500,
01:08
By the 1660s, their camps had consolidated
15
68731
3337
Vào những năm 1660, những khu trại của họ đã hợp nhất
01:12
into a powerful confederation known today as the Quilombo of Palmares.
16
72068
5255
thành một liên bang hùng mạnh mà ngày nay được biết đến như Quilombo của Palmares.
01:18
It consisted of a central capital linking dozens of villages,
17
78157
3712
Nó bao gồm một thủ đô trung tâm kết nối nhiều ngôi làng với nhau,
01:21
which specialized in particular agricultural goods
18
81869
2962
các ngôi làng lại chuyên về các mặt hàng nông nghiệp đặc biệt
01:24
or served as military training grounds.
19
84831
2419
hoặc phục vụ như một căn cứ huấn luyện quân sự.
01:27
Citizens of Palmares, or Palmaristas, were governed by a king
20
87583
4588
Cư dân của Palmares, hoặc Palmaristas, được cai trị bởi một vị vua
01:32
and defended by an organized military.
21
92171
2711
và được bảo vệ bởi quân đội có tổ chức.
01:35
African people and Brazilian-born Black and Indigenous people
22
95216
4129
Người Châu Phi và người Brazil da màu và người bản địa
01:39
all came seeking refuge.
23
99345
2002
tất cả đều đến tìm nới ẩn náu.
01:41
They collectively fished, hunted, raised livestock,
24
101347
3337
Họ cùng nhau đánh cá, săn bắn, nuôi gia súc,
01:44
planted orchards, and grew crops like cassava, corn, and sugarcane.
25
104684
4754
trồng cây ăn quả, trồng cây lương thực như sắn, ngô, và mía.
01:50
They also made use of the abundant palm trees for which Palmares was named,
26
110064
4588
Họ cũng tận dụng nguồn cây cọ dồi dào
01:54
turning palm products into butter, wine, and light.
27
114735
3587
biến các sản phẩm từ cọ thành bơ, rượu, và đèn.
01:58
Palmaristas crafted palm husks into pipes and leaves into mats and baskets.
28
118656
6089
Người Palmares dùng vỏ cọ để làm thành tẩu thuốc và lá để làm thành đệm và chăn.
02:04
They traded some of these goods with Portuguese settlers
29
124996
3503
Họ buôn bán những hàng hóa này với người định cư Bồ Đào Nha
02:08
for products like gunpowder and salt.
30
128499
2670
để đổi lấy các sản phẩm như thuốc súng và muối.
02:11
In turn, settlers avoided Palmares’ raids
31
131419
3378
Bù lại, dân định cư tránh được các cuộc đột kích của người Palmares
02:14
during which they’d seize weapons and take captives.
32
134797
3545
trong thời gian đó họ thu giữ vũ khí và bắt tù binh.
02:18
The Portuguese were concerned with other invading imperialists,
33
138551
3879
Người Bồ Đào Nha cũng bận tậm về các đế quốc xâm lược khác,
02:22
but regarded Indigenous uprisings and Palmares
34
142430
3670
nhưng cuộc nổi dây của người bản địa và Palmares được coi như là
02:26
as their internal threats.
35
146100
1960
các mối đe dọa nội tại của họ.
02:28
Palmares endangered the very institution of slavery—
36
148186
3503
Người Palmare đe dọa tới chính sự tồn tại của chế độ nô lệ—
02:31
the foundation of Brazil's economy.
37
151689
2002
nền móng của nền kinh tế Brazil.
02:34
During the 1670s, the Portuguese escalated their attacks.
38
154525
4254
Trong những năm 1670, người Bồ Đào Nha tăng cường các cuộc tấn công.
02:39
By this time, Ganga-Zumba was Palmares’ leader.
39
159197
3294
Lúc đó, Ganga-Zumba là thủ lĩnh của người Palmares.
02:42
He ruled from the Macaco, which functioned as the capital.
40
162658
3504
Ông ấy chỉ huy từ Macaco, đóng vai trò là thủ đô.
02:46
His allies and family members governed the other villages—
41
166495
3671
Các đồng minh và gia đình của ông ấy chỉ huy những ngôi làng khác—
02:50
with women playing crucial roles in operation and defense.
42
170166
4171
với phụ nữ đóng vai trò quan trọng trong tác chiến và bảo vệ.
02:54
As they fought the Portuguese, Palmaristas used the landscape to their advantage.
43
174337
5046
Khi chiến đấu với người Bồ Đào Nha, người Palmare sử dụng địa hình để tăng lợi thế.
02:59
Camouflaged and built in high places, their mocambos offered superior lookouts.
44
179383
5422
Nhà ngụy trang của họ xây ở những nơi cao, cung cấp khả năng quan sát vượt trội.
03:04
They constructed hidden ditches lined with sharp stakes
45
184931
3795
Họ xậy dựng những con hào ẩn cắm bên dưới là những chiếc cọc sắc nhọn
03:08
that swallowed unsuspecting soldiers and false roads that led to ambushes.
46
188726
5881
để nuốt gọn những binh sĩ cả tin và những con đường giả dẫn đến các cuộc phục kích.
03:15
They launched counterattacks under the cover of night
47
195274
2753
Họ triển khai các cuộc phản công trong đêm
03:18
and were constantly abandoning and building settlements
48
198027
3587
và liên tục rời bỏ và xây dựng các khu định cư mới
03:21
to elude the Portuguese.
49
201614
1668
để trốn khỏi người Bồ Đào Nha.
03:24
In 1678, after years of failed attacks,
50
204158
3670
Vào năm 1678, sau nhiều năm thất bại trong việc tấn công,
03:27
the Portuguese offered to negotiate a peace treaty with Ganga-Zumba.
51
207828
4338
người Bồ Đào Nha đã đề nghị đàm phán một hiệp ước hòa bình với Ganga-Zumba.
03:32
The terms they agreed upon recognized Palmares’ independence
52
212500
4004
Họ đồng ý những điều khoản về việc công nhận nền độc lập của Palmares
03:36
and the freedom of anyone born there.
53
216504
2502
và quyền tự do của bất kì ai sinh ra tại đây.
03:39
However, the treaty demanded that Palmares pledge loyalty to the crown
54
219215
4629
Tuy nhiên, hiệp ước yêu cầu người Palmares phải nguyện trung thành với nhà vua
03:43
and return all past and future fugitives from slavery.
55
223844
4797
và trả lại toàn bộ những nô lệ đã bỏ trốn trong quá khứ và tương lai.
03:49
Many Palmaristas dissented,
56
229016
2127
Nhiều người Palmare không đồng ý,
03:51
among them Zumbi— Ganga-Zumba’s nephew— a rising leader himself.
57
231143
4713
trong số đó có Zumbi-cháu của Ganga Zumba- đang nổi lên như một nhà lãnh đạo mới.
03:56
Before long, Ganga-Zumba was killed,
58
236232
2794
Không lâu sau, Ganga-Zumba đã bị giết,
03:59
likely by a group affiliated with his nephew.
59
239026
2795
có vẻ như bởi một nhóm liên kết với cháu của ông ấy.
04:02
As Palmares’ new leader, Zumbi rejected the treaty
60
242321
3504
Như là lãnh đạo mới của người Palmares, Zumbi đã từ chối hiệp ước
04:05
and resumed resistance for another 15 years.
61
245825
3295
và tiếp tục kháng chiến trong khoảng 15 năm nữa.
04:09
But in February of 1694,
62
249578
2545
Nhưng vào tháng hai năm 1694,
04:12
the Portuguese captured the capital after a devastating siege.
63
252123
4296
người Bồ Đào Nha đã chiếm được thủ đô sau một cuộc bao vây tàn khốc.
04:17
Zumbi escaped, but they eventually found and ambushed him.
64
257086
3754
Zumbi trốn thoát, nhưng cuối cùng họ đã tìm thấy và phục kích anh ấy.
04:21
And on November 20th, 1695, Portuguese forces killed Zumbi.
65
261090
5631
Và vào ngày 20 tháng 10, năm 1695, quân Bồ Đào Nha đã giết Zumbi.
04:27
His death was not the end of Palmares, but it was a crushing blow.
66
267013
4379
Cái chết của Zumbi không là dấu chấm hết cho Palmares nhưng đó là một đòn trí mạng.
04:31
After years of warfare, there were far fewer rebels in the area.
67
271559
4212
Sau nhiều năm chiến tranh, đã có ít phiến quân hơn trong khu vực.
04:36
Those who remained rallied around new leaders and maintained a presence,
68
276272
4296
Những người ở lại tập hợp với lãnh đạo mới và duy trì sự hiện diện,
04:40
however small, through the 1760s.
69
280568
3211
tuy nhỏ, cho đến những năm 1760.
04:43
Though, Palmares is no more thousands of other quilombos persist to this day.
70
283904
5798
Dù vậy, Palmares không còn là hàng ngàn quilombos tồn tại cho đến ngày nay.
04:49
November 20th, the day of Zumbi’s death, is celebrated across Brazil
71
289994
4963
Ngày 20 tháng 11, ngày mất của Zumbi, được tổ chức kỷ niệm trên khắp Brazil
04:54
as the Day of Black Consciousness.
72
294957
2419
như là Ngày Ý thức của Người Da Đen.
04:57
But Zumbi was just one of many Palmaristas.
73
297460
2836
Nhưng Zumbi chỉ là một trong nhiều người Palmare.
05:00
We only know some of their names,
74
300296
2127
Chúng ta chỉ biết một vài người trong số họ,
05:02
but their fight for freedom echoes centuries later.
75
302423
3420
nhưng sự chiến đấu vì tự do của họ vẫn còn vang vọng trong nhiều thế kỷ sau.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7