Mysteries of vernacular: Fizzle - Jessica Oreck and Rachael Teel

Sự kì bí của thổ ngữ: Fizzle - Jessica Oreck và Rachael Teel

36,885 views

2013-07-19 ・ TED-Ed


New videos

Mysteries of vernacular: Fizzle - Jessica Oreck and Rachael Teel

Sự kì bí của thổ ngữ: Fizzle - Jessica Oreck và Rachael Teel

36,885 views ・ 2013-07-19

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: Andrea McDonough Reviewer: Jessica Ruby
0
0
7000
Translator: Linh Nguyen Reviewer: Hà My
Sự kì bí của thổ ngữ
00:06
Mysteries of vernacular:
1
6073
2713
00:08
Fizzle,
2
8786
1372
Fizzle,
00:10
to end weakly
3
10158
1608
kết thúc một cách yếu đuối
00:11
or to fail,
4
11766
1208
hay thất bại
00:12
to die out.
5
12974
1576
biến mất.
00:14
The definition of fizzle
6
14550
1611
Ý nghĩa của từ "fizzle"
00:16
likely links back to the Old English word fist,
7
16161
3533
dường như liên quan với từ Tiếng Anh cổ fist,
00:19
which meant stink.
8
19694
2070
có nghĩa là mùi hôi.
00:21
In the mid-fifteenth century,
9
21764
1849
Vào giữa thế kỷ mười lăm,
00:23
fist developed into the verb fisten,
10
23613
3142
từ fist phát triển thành động từ fisten,
00:26
to break wind,
11
26755
1696
có nghĩa là ngăn gió,
00:28
which eventually lead to the modern word feisty,
12
28451
3336
nghĩa hiện đại là "feisty" (hiếu chiến),
00:31
but that's another story.
13
31787
2002
nhưng đó lại là một câu chuyện khác.
00:33
In its earliest form,
14
33789
1414
Ở dạng đầu tiên,
00:35
as a variant of fisten,
15
35203
1839
như một biến thể của fisten,
00:37
fizzle had a very specific meaning:
16
37042
2680
fizzle có một ý nghĩa rất đặc biệt:
00:39
to break wind without noise.
17
39722
2535
ngăn gió không tạo tiếng động
00:42
Surprisingly, considering this initial definition,
18
42257
3337
Ngạc nhiên thay, xét nghĩa sơ khai của từ
00:45
by the 1800s, the word fizzle referred instead
19
45594
3950
những năm 1800, fizzle lại có nghĩa là
00:49
to a specific sound,
20
49544
2099
một tiếng động đặc trưng
00:51
rather graphically,
21
51643
1187
cụ thể là âm thanh
00:52
to the sputtering or hissing of a gas or liquid
22
52830
3172
lách tách hoặc xì xèo của khí, chất lỏng
00:56
being forced out of a narrow opening.
23
56002
3081
bắn ra từ một kẽ hở.
00:59
The figurative sense of the word,
24
59083
2172
Nghĩa trừu tượng của từ,
01:01
a weak ending,
25
61255
1425
một kết thúc yếu ớt,
01:02
is thus understandable within the context
26
62680
2696
được hiểu theo ngữ cảnh
01:05
of a flame consuming the last drops of oil in a lantern
27
65376
3806
ngọn lửa leo lắt giọt dầu cuối trong đèn
01:09
or a valve drawing out the contents
28
69182
2459
hay một cái van đang nhỏ những giọt cuối
01:11
of the bottom of a cask.
29
71641
2288
ở đáy thùng.
01:13
Though perhaps not derived directly
30
73929
1996
Dù không được suy ra trực tiếp
01:15
from this subsiding verb,
31
75925
1755
từ động từ mang sắc thái nhẹ này,
01:17
our modern meaning of fizzle
32
77680
1583
nghĩa hiện đại của từ fizzle
01:19
developed as slang in the 1800s.
33
79263
2587
như một từ lóng xuất hiện những năm 1800
01:21
Originally used on college campuses
34
81850
2533
Ban đầu được sử dụng ở trường đại học
01:24
to describe failure,
35
84383
1681
để diễn tả sự thất bại
01:26
specifically on an exam,
36
86064
1699
đặc biệt trong những bài kiểm tra,
01:27
it wasn't long before the word came to mean
37
87763
2335
không lâu sau đó từ có nghĩa
01:30
exactly what it does today
38
90098
2100
giống như ngày nay
01:32
and was quickly and widely adopted.
39
92198
2918
và được tiếp nhận nhanh chóng và rộng rãi
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7