Is graffiti art? Or vandalism? - Kelly Wall

1,007,963 views ・ 2016-09-08

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Tham Nguyen Reviewer: Tâm Đan
00:07
Spray-painted subway cars,
0
7805
1962
Xe điện ngầm được vẽ lên bằng sơn xịt
00:09
tagged bridges,
1
9767
1578
những cây cầu bị đánh dấu
00:11
mural-covered walls.
2
11345
1640
các bức tường kín tranh.
00:12
Graffiti pops up boldly throughout our cities.
3
12985
3010
Graffiti nổi bật khắp các thành phố
00:15
It can make statements about identity, art, empowerment, and politics,
4
15995
4782
Nó thể hiện thông điệp về cá tính, nghệ thuật, sự trao quyền và chính trị
00:20
while simultaneously being associated with destruction.
5
20777
3526
nhưng cũng đồng thời bị xem là phá hoại
00:24
And, it turns out, it's nothing new.
6
24303
3015
và hóa ra, nó không có gì mới cả
00:27
Graffiti, or the act of writing or scribbling on public property,
7
27318
4297
Graffiti, nghệ thuật viết hay nguệch ngoạc lên công trình công cộng
00:31
has been around for thousands of years.
8
31615
2473
đã có từ hàng nghìn năm trước
00:34
And across that span of time,
9
34088
1529
Trong suốt khoảng thời gian đó
00:35
it's raised the same questions we debate now:
10
35617
2789
nó khơi lên chính câu hỏi chúng ta vẫn hay tranh cãi
00:38
Is it art?
11
38406
1832
đó là nghệ thuật
00:40
Is it vandalism?
12
40238
2239
hay phá hoại
00:42
In the 1st century BCE, Romans regularly inscribed messages on public walls,
13
42477
5308
vào thế kỉ I TCN, người La Mã thường viết thông báo lên tường
00:47
while oceans away,
14
47785
1492
trong khi đó ,cách đó khá xa
00:49
Mayans were prolifically scratching drawings onto their surfaces.
15
49277
4649
người Maya khắc vô vàn bức vẽ lên tường
00:53
And it wasn't always a subversive act.
16
53926
2720
Không phải lúc nào nó cũng là một hành vi nổi loạn
00:56
In Pompeii, ordinary citizens regularly marked public walls with magic spells,
17
56646
4421
Tại Pompeii, dân thường hay vẽ lên tường những câu thần chú,
01:01
prose about unrequited love,
18
61067
2341
câu chuyện tình đơn phương
01:03
political campaign slogans,
19
63408
2199
tuyên truyền về chiến dịch chính trị
01:05
and even messages to champion their favorite gladiators.
20
65607
3951
và cả thông điệp ủng hộ đấu sĩ họ yêu thích
01:09
Some, including the Greek philosopher Plutarch, pushed back,
21
69558
4019
Theo một số người, trong đó có triết gia Hy Lạp Plutarch, phản đối
01:13
deeming graffiti ridiculous and pointless.
22
73577
3741
và cho rằng graffiti thật lố bịch và vô nghĩa
01:17
But it wasn't until the 5th century
23
77318
1859
Nhưng phải đến thế kỉ thứ 5
01:19
that the roots of the modern concept of vandalism were planted.
24
79177
4621
nguồn gốc của định nghĩa mới về sự phá hoại của công mới nảy sinh
01:23
At that time, a barbaric tribe known as the Vandals swept through Rome,
25
83798
4670
Vào thời điểm đó, bộ tộc man rợ hay là người Vandals đã tràn vào Roma,
01:28
pillaging and destroying the city.
26
88468
2659
cướp bóc và đốt phá thành phố.
01:31
But it wasn't until centuries later that the term vandalism was actually coined
27
91127
3991
Nhưng nhiều thế kỉ sau, thuật ngữ phá hoại của công mới thực sự được đặt ra
01:35
in an outcry against the defacing of art during the French Revolution.
28
95118
4131
khi người dân phản đối việc xóa sổ nghệ thuật trong Cách mạng Pháp
01:39
And as graffiti became increasingly associated
29
99249
2829
vì graffiti ngày càng liên quan đến
01:42
with deliberate rebellion and provocativeness,
30
102078
2281
những cuộc nổi loạn và sự khiêu khích
01:44
it took on its vandalist label.
31
104359
3219
nên người ta gán nó với sự phá hoại
01:47
That's part of the reason why, today, many graffiti artists stay underground.
32
107578
4500
đó là một phần lý do tại sao ngày nay nhiều nghệ sĩ graffiti giấu mặt
01:52
Some assume alternate identities to avoid retribution,
33
112078
3124
một số người khác lấy một cái tên giả để tránh bị trả thù
01:55
while others do so to establish comradery and make claim to territory.
34
115202
4317
cũng có người làm vậy để thiết lập mối quan hệ và đánh dấu lãnh thổ
01:59
Beginning with the tags of the 1960s,
35
119519
2451
mở đầu bằng graffiti có chữ ký vào thập niên 60
02:01
a novel overlap of celebrity and anonymity
36
121970
2986
nổi danh và vô danh trở thành hai mảnh ghép mới
02:04
hit the streets of New York City and Philadelphia.
37
124956
3074
trên đường phố New York và Philadelphia
02:08
Taggers used coded labels to trace their movements around cities
38
128030
3870
Họ đánh dấu bằng mật mã để lần theo dấu vết của mình trong thành phố
02:11
while often alluding to their origins.
39
131900
2689
và cũng để ám chỉ danh tính của họ
02:14
And the very illegality of graffiti-making that forced it into the shadows
40
134589
3991
Tính bất hợp pháp của việc vẽ graffiti đẩy nó vào trong bóng tối
02:18
also added to its intrigue and growing base of followers.
41
138580
4059
nhưng cũng kích thích sự tò mò và sự quan tâm, theo dõi của cộng đồng
02:22
The question of space and ownership is central to graffiti's history.
42
142639
4301
Cốt lõi của lịch sử graffiti nằm ở vấn đề về không gian và sự sở hữu
02:26
Its contemporary evolution has gone hand in hand with counterculture scenes.
43
146940
5311
Sự biến đổi đương thời của graffiti đi đôi với sự xung đột văn hóa
02:32
While these movements raised their anti-establishment voices,
44
152251
3130
Phong trào này nói lên sự chống lại các nguyên tắc truyền thống
02:35
graffiti artists likewise challenged established boundaries of public property.
45
155381
4742
nghệ nhân graffiti cũng thách thức ranh giới cố hữu của tài sản công
02:40
They reclaimed subway cars,
46
160123
1624
Họ chiếm lại xe điện ngầm
02:41
billboards,
47
161747
1182
bảng thông báo
02:42
and even once went so far as to paint an elephant in the city zoo.
48
162929
3870
và hơn thế nữa, có lần họ đã đi đi quá xa khi vẽ lên cả một con voi trong sở thú
02:46
Political movements, too,
49
166799
1355
Phong trào chính trị
02:48
have used wall writing to visually spread their messages.
50
168154
3122
cũng dùng tranh tường để lan truyền thông điệp
02:51
During World War II, both the Nazi Party and resistance groups
51
171276
4044
trong Thế chiến thứ 2, cả đảng Phát xít và các phe chống đối
02:55
covered walls with propaganda.
52
175320
2693
đều tuyên truyền trên các bức tường
02:58
And the Berlin Wall's one-sided graffiti
53
178013
2708
một bên tường Berlin đầy graffiti
03:00
can be seen as a striking symbol of repression
54
180721
2800
được xem như một biểu tượng hùng hồn của một bên là đàn áp
03:03
versus relatively unrestricted public access.
55
183521
3369
và bên kia là tương đối tự do tiếp cận của công
03:06
As the counterculture movements
56
186890
1600
Khi phong trào chống văn hóa
03:08
associated with graffiti become mainstream,
57
188490
2801
cùng với graffiti trở thành xu hướng
03:11
does graffiti, too, become accepted?
58
191291
3219
liệu graffiti có được chấp nhận?
03:14
Since the creation of so-called graffiti unions in the 1970s
59
194510
4512
Kể từ khi hội graffiti được lập ra vào thập niên 70
03:19
and the admission of select graffiti artists into art galleries a decade later,
60
199022
4409
và sự cho phép các nghệ sĩ graffiti tham dự triển lãm nghệ thuật một thập kỉ sau
03:23
graffiti has straddled the line between being outside and inside the mainstream.
61
203431
5470
graffiti vừa đi ngược xu hướng nhưng lại vừa là một trào lưu
03:28
And the appropriation of graffiti styles by marketers and typographers
62
208901
3721
Nhiều thương nhân và nghệ nhân vẽ chữ lấy phong cách graffiti
03:32
has made this definition even more unclear.
63
212622
2670
làm định nghĩa graffiti trở nên càng không rõ ràng hơn
03:35
The once unlikely partnerships of graffiti artists
64
215292
2830
Đã từng có sự hợp tác kì lạ giữa nghệ sĩ graffiti
với bảo tàng và nhãn hiệu truyền thống
03:38
with traditional museums and brands,
65
218122
2049
đưa các nghệ sĩ này ra khỏi sự ẩn mình
03:40
have brought these artists out of the underground
66
220171
2357
đến ánh hào quang
03:42
and into the spotlight.
67
222528
1854
Mặc dù graffiti dính dáng đến phá hoại
03:44
Although graffiti is linked to destruction,
68
224382
2430
03:46
it's also a medium of unrestricted artistic expression.
69
226812
3871
nó lại là một phương tiện để tự do biểu đạt nghệ thuật
03:50
Today, the debate about the boundary
70
230683
1868
ngày nay, cuộc tranh luận về ranh giới
03:52
between defacing and beautifying continues.
71
232551
2901
giữa làm mất đi hay tô điểm thêm vẻ đẹp chưa có hồi kết
03:55
Meanwhile, graffiti artists challenge common consensus about the value of art
72
235452
4359
nghệ nhân graffiti vẫn thách thức sự đồng tình về giá trị nghệ thuật
03:59
and the degree to which any space can be owned.
73
239811
2852
và mức độ sở hữu không gian như thế nào
04:02
Whether spraying, scrawling, or scratching,
74
242663
2530
dù là sơn xịt, viết nguệch ngoạc hay khắc graffiti làm nổi lên những câu hỏi
04:05
graffiti brings these questions of ownership, art, and acceptability
75
245193
3909
về sự sở hữu, nghệ thuật và sự chấp thuận
04:09
to the surface.
76
249102
1400
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7