Meet Melissa Perez

Hãy gặp Melissa Perez

32,149 views ・ 2013-05-08

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: Andrea McDonough Reviewer: Jessica Ruby
0
0
7000
Translator: An Nguyen Hoang Reviewer: Thanh Nguyen Cong
00:07
My name is Melissa Perez.
1
7575
1599
Tên tôi là Melissa Perez.
00:09
I was born and raised in the Bronx, New York City,
2
9174
3390
Tôi sinh ra và lớn lên tại khu Bronx, Thành phố New York,
00:12
but my parents are Mexican.
3
12564
2014
nhưng cha mẹ tôi là người Mehico.
00:16
Two years ago, graduating high school
4
16024
2461
Hai năm trước, việc tốt nghiệp PTTH
00:18
was not even in my plans.
5
18485
3190
thậm chí không nằm trong kế hoạch của tôi.
00:21
I was doing horribly in school.
6
21675
2748
Ở trường tôi học rất kém.
00:26
Going to a school that has metal detectors is stressful.
7
26391
5339
Đi học ở một trường có máy dò kim loại là một việc cực ức chế.
00:31
You have to stand in line 25 minutes to an hour.
8
31730
4865
Bạn phải đứng sắp hàng từ 25 phút đến một giờ.
00:37
I would only go in third period
9
37947
2560
Chỉ đến tiết ba tôi mới vào lớp
00:40
and come out fourth.
10
40507
1443
sang tiết bốn là chuồn luôn.
00:41
I went third period
11
41950
1058
Tôi vào học tiết ba,
00:43
because I knew they didn't take attendance first and second.
12
43008
3206
vì tôi biết tiết một và tiết hai họ không điểm danh.
00:46
So, basically, if you were going third period,
13
46214
1963
Cho nên nếu anh có mặt vào tiết ba
00:48
they would mark you present for the whole day.
14
48177
2171
người ta nghĩ anh có mặt cả ngày.
00:50
I just wasn't interested in school.
15
50348
2511
Tôi không thiết tha gì chuyện học hành.
00:54
Then, when I was 17,
16
54490
1650
Rồi năm 17 tuổi,
00:56
I gave birth to my daughter, Madeline.
17
56140
2939
tôi sinh con gái, Madeline.
00:59
Getting pregnant changed my approach tremendously.
18
59079
5005
việc có mang đã thay đổi nhiều đến cách tiếp cận của tôi.
01:04
I thought, "I'm pregnant, I don't have a diploma.
19
64084
3030
Tôi nghĩ, "Mình đang mang thai. Mình không có bằng trung học.
01:07
So what I am I going to be working the rest of my life?
20
67114
2030
Mình sẽ làm việc gì đây cho đến hết đời?
01:09
$7.25 an hour?
21
69144
1515
với mức lương 7.25$ một giờ ư?
01:10
No! I have to graduate and go to college."
22
70659
4383
Không! Mình phải tốt nghiệp và vào đại học."
01:16
Being a mom, still going to high school is, ummm,
23
76258
4681
Vừa làm mẹ, lại vừa đến trường đi học
01:20
overwhelming, I would say, at the beginning,
24
80939
3347
là một việc phải nói là nan giải, vào lúc ban đầu,
01:24
but I had this math teacher who encouraged me
25
84286
3525
nhưng cô giáo dạy toán đã khích lệ tôi
01:27
to go on with school.
26
87811
2509
tiếp tục đến trường.
01:30
She always said that she saw something in me.
27
90320
3399
Cô bao giờ cũng nói rằng cô thấy một cái gì đó trong tôi.
01:33
She was like, "I know there's something inside you there
28
93719
2406
Cô giáo tôi bảo, "Cô biết ở trong em có một tố chất
01:36
that wants to fight for it."
29
96125
2169
muốn trang đấu để được bộc lộ."
01:38
She always pushes me,
30
98294
1422
Cô luôn luôn thúc đẩy tôi,
01:39
she always gives me the hard questions
31
99716
2911
và đặt ra cho tôi những câu hỏi khó,
01:42
because she knows that my favorite subject is math.
32
102627
3375
cô biết tôi yêu môn toán. Cô hay bảo,
01:46
She's always like, "Melissa, figure this out.
33
106002
1203
"Hãy hình dung điều này,
01:47
Melissa, figure that out."
34
107205
1296
hãy hình dung điều kia."
01:48
And I'm like, "Okay, okay."
35
108501
1137
tôi bảo "Okay, okay."
01:49
I like that about her
36
109638
666
Tôi mến cô,
01:50
because she always tends to push me.
37
110304
2049
vì cô luôn dục dã tôi.
01:54
Thelma is the first teacher
38
114108
1762
Thelma là người thầy đầu tiên
01:55
that has treated me,
39
115870
2143
đối xử với tôi,
01:58
you know,
40
118013
1258
bạn hiểu rồi đấy,
01:59
I guess, special.
41
119271
1612
theo một cách đặc biệt.
02:02
After I had my baby, I got my head into the game
42
122098
3323
Sau khi sinh con, tôi dốc lòng học tập,
02:05
and I passed my classes.
43
125421
1902
và thi đỗ các môn.
02:07
Being a mom at a young age
44
127323
2836
Làm người mẹ khi còn quá trẻ
02:10
either makes you or breaks you,
45
130159
2100
có thể bẻ gãy ý chí ta hoặc làm ta nên người,
02:12
but, in my case, it made me.
46
132259
2071
trường hợp này, nó tôi luyện chính tôi.
02:14
It made me have a total different visual for my future.
47
134330
4142
Nó khiến tôi nhìn tương lai theo cách hoàn toàn khác.
02:21
I am the first person in my family
48
141408
2061
Tôi là người đầu tiên trong gia đình mình
02:23
to graduate from high school.
49
143469
6258
tốt nghiệp trường phổ thông trung học.

Original video on YouTube.com
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7