What the biggest brain on Earth can do - David Gruber and Shane Gero

237,678 views ・ 2023-12-14

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nguyễn Huệ Anh Reviewer: 24 Anh
00:07
In the mid-1800s,
0
7295
1918
Vào giữa những năm 1800,
00:09
soon after American whaling ships began operating in the North Pacific,
1
9213
4880
ngay sau khi các tàu săn cá voi của Mỹ bắt đầu hoạt động ở Bắc Thái Bình Dương,
00:14
an interesting trend emerged.
2
14093
2086
một xu hướng thú vị đã xuất hiện.
00:16
Whalers saw a 58% drop in their successful strikes within just a few years.
3
16304
6548
Tỷ lệ thành công của các tàu săn cá voi đã giảm 58% chỉ trong vài năm.
00:22
Sperm whales in the region had suddenly become much harder to kill.
4
22977
4713
Những con cá nhà táng trong khu vực đột nhiên trở nên khó đánh bắt hơn nhiều.
00:27
Generally, when predators like orcas are nearby,
5
27940
3170
Thông thường, khi những kẻ săn mồi như cá voi sát thủ ở gần đó,
00:31
sperm whales protect their most vulnerable
6
31110
2419
cá nhà táng sẽ bảo vệ con dễ bị tổn thương nhất
00:33
by forming defensive circles at the surface.
7
33529
3087
bằng cách tạo ra các vòng tròn phòng thủ ở trên mặt nước.
00:37
But this behavior made them susceptible to whaling ships.
8
37116
3587
Nhưng hành vi này khiến chúng dễ bị các tàu săn cá voi tấn công.
00:40
It seems that sperm whales in the North Pacific
9
40870
2878
Có vẻ như cá nhà táng ở Bắc Thái Bình Dương
00:43
were somehow able to quickly adapt to this reality.
10
43748
3754
bằng cách nào đó đã có thể nhanh chóng thích nghi với thực tế này.
00:47
Groups that likely hadn’t yet experienced human attacks
11
47752
3712
Những con cá có thể chưa từng bị con người tấn công
00:51
began escaping whaling boats on fast currents
12
51464
3503
đã bắt đầu tận dụng dòng hải lưu chảy xiết để thoát khỏi tàu săn cá voi
00:54
instead of forming defensive circles.
13
54967
2211
thay vì tạo ra các vòng tròn phòng thủ.
00:57
And, based on what we’re starting to understand about sperm whales,
14
57261
3587
Và, dựa trên những gì chúng ta đang bắt đầu hiểu về cá nhà táng,
01:00
it seems possible they were actually broadcasting survival strategies
15
60848
4672
có vẻ như chúng đang thực sự truyền bá các chiến lược sinh tồn cho nhau.
01:05
to one another.
16
65520
1126
01:07
Indeed, unbeknownst to whalers,
17
67855
2503
Thật vậy, các tàu săn cá voi không hề biết rằng
01:10
spermaceti, the material they killed for,
18
70358
2794
dầu cá nhà táng, nguyên liệu mà họ bắt cá voi để thu về,
01:13
is an essential part of the sperm whale’s sophisticated communication
19
73152
4296
là một phần thiết yếu
trong hệ thống định vị và liên lạc bằng tiếng vang phức tạp của cá nhà táng.
01:17
and echolocation system.
20
77448
1710
01:19
This waxy substance fills a cavity in the sperm whale’s head.
21
79367
3920
Chất sáp này lấp đầy một khoang trên đầu cá nhà táng.
01:23
And their head is mostly comprised of an expanded nose
22
83371
3879
Chiếc mũi to chiếm đa số diện tích phần đầu của cá nhà táng,
01:27
that serves as a highly calibrated sonar system.
23
87250
3795
đóng vai trò như một hệ thống lan truyền âm thanh được hiệu chỉnh cao.
01:31
Sperm whales generate some of the loudest biological noises on record,
24
91295
4713
Cá nhà táng tạo ra một số tiếng động sinh học lớn nhất từng được ghi nhận,
01:36
communicate copiously using an array of complex vocalization styles,
25
96134
4671
giao tiếp đa dạng bằng cách sử dụng một loạt các kiểu phát âm phức tạp
01:40
and have the largest brains on Earth.
26
100805
3045
và có bộ não lớn nhất trên Trái đất.
01:44
They spend most of their time searching the ocean's depths for prey.
27
104100
4171
Chúng dành phần lớn thời gian săn mồi ở vực thẳm đại dương.
01:48
They can stay submerged for over an hour, and dive deeper than 1,200 meters,
28
108354
5964
Chúng có thể lặn trong hơn một giờ và lặn sâu hơn 1.200 mét,
01:54
far beyond sunlight’s reach, where they’re guided by sound.
29
114318
4046
vượt xa tầm với của ánh sáng mặt trời, nơi chúng định vị hướng đi bằng âm thanh.
01:59
The loudest noise recorded underwater is around 270 decibels.
30
119574
5088
Tiếng ồn lớn nhất được ghi nhận dưới nước là khoảng 270 dB.
02:04
Sperm whale-generated sounds can reach 230.
31
124954
4004
Âm thanh do cá nhà táng tạo ra có thể lên tới 230.
02:09
And they frequently fix their high-intensity echolocation clicks
32
129083
4713
Và chúng thường sử dụng âm lách cách định vị bằng tiếng vang có cường độ cao
02:13
on squid.
33
133796
1168
để xác định vị trí của mực.
02:16
Some of the air they inhale through their blowhole is routed into their lungs,
34
136007
4337
Một phần không khí mà chúng hít vào qua lỗ thở được dẫn vào phổi,
02:20
while the rest enters a complex, sound-producing system.
35
140344
4171
trong khi phần còn lại đi vào một hệ thống tạo ra âm thanh phức tạp.
02:24
There, air is funneled through lip-like appendages at the front of their heads.
36
144765
5089
Ở đó, không khí được dẫn qua các phần phụ giống như môi ở phía trước đầu của chúng.
02:29
This generates a sound that travels backwards through their spermaceti organ,
37
149937
4838
Điều này tạo ra âm thanh truyền ngược qua cơ quan sản sinh dầu của chúng,
02:34
bounces off an air sac, then traverses another waxy organ,
38
154859
4671
nảy ra khỏi túi khí, sau đó đi qua một cơ quan sáp khác
02:39
which amplifies and directs the sound.
39
159530
2586
chuyên khuếch đại và điều hướng âm thanh.
02:42
The click exits the sperm whale’s head a powerful, focused beam.
40
162200
5130
Âm lách cách phát ra từ đầu cá nhà táng tạo thành chùm âm thanh hội tụ, mạnh mẽ.
02:47
It’s suspected that the returning vibrations
41
167580
2961
Người ta nghi ngờ rằng những rung động ngược trở lại
02:50
are received by the whale’s lower jaw and directed into the ears.
42
170541
4630
được hàm dưới của cá voi tiếp nhận và truyền vào tai.
02:55
Then, their brain’s expanded auditory processing region
43
175254
3712
Sau đó, vùng xử lý âm thanh mở rộng ở não bộ của chúng
02:58
analyzes the quality of the echoes to map their surroundings in the darkness.
44
178966
4797
phân tích chất lượng của tiếng vang
để hình dung môi trường xung quanh trong bóng tối.
03:04
With this mechanism, sperm whales can locate squid 300 meters away.
45
184013
5339
Với cơ chế này, cá nhà táng có thể định vị con mực ở cách xa 300 mét.
03:09
Scientists think squid don’t hear these high-frequency clicks—
46
189518
4380
Các nhà khoa học cho rằng loài mực không nghe thấy các âm lách cách tần số cao này—
03:13
even as they turn into rapid buzzes and creaks as the whale closes in.
47
193898
5005
ngay cả khi chúng biến thành những tiếng vo ve và lạo xạo liên tục
khi cá voi tiến lại gần.
03:19
Sperm whales can eat more than a ton of squid every day.
48
199153
4046
Cá nhà táng có thể ăn hơn một tấn mực mỗi ngày.
03:23
Their stomachs and feces are usually full of indigestible squid beaks,
49
203199
5047
Dạ dày và phân của chúng thường chứa đầy răng mực khó tiêu hóa,
03:28
and their skin often scarred by squid tentacles.
50
208246
3461
và da của chúng thường có sẹo do xúc tu mực gây nên.
03:31
When they're not hunting, however,
51
211958
1793
Tuy nhiên, khi không đi săn,
03:33
sperm whales use an entirely different vocal repertoire.
52
213751
3295
cá nhà táng dùng hệ thống âm thanh khác hoàn toàn.
03:37
Mature males make clang noises,
53
217129
2795
Những con đực trưởng thành tạo ra những tiếng kêu leng keng
03:39
which scientists suspect play a role in mating.
54
219924
2961
mà các nhà khoa học suy đoán có vai trò trong việc giao phối.
03:42
And most other sperm whales live in social family groups.
55
222969
3837
Và hầu hết các loài cá nhà táng khác sinh sống theo các nhóm gia đình xã hội.
03:46
Though their communication might get interrupted when predators are near
56
226973
3628
Mặc dù sự giao tiếp của chúng có thể bị gián đoạn khi những kẻ săn mồi ở gần
03:50
or human-generated noises dominate,
57
230601
2294
hoặc tiếng ồn do con người tạo ra lấn át,
03:53
they generally chatter at length at the water’s surface.
58
233062
3503
chúng thường nói chuyện rất lâu trên mặt nước.
03:56
Sperm whales do this using patterned click sequences akin to Morse code,
59
236857
5047
Cá nhà táng trò chuyện bằng cách dùng các chuỗi âm lách cách lặp đi lặp lại
gần giống với mã Morse,
04:01
called codas,
60
241904
1543
được gọi là coda,
04:03
which are thought to function as social identity markers.
61
243447
3295
được cho là đóng vai trò làm dấu hiệu nhận dạng xã hội.
04:07
Researchers have identified dozens of distinct types of codas,
62
247493
3962
Các nhà nghiên cứu đã xác định được hàng chục loại coda khác nhau,
04:11
according to patterns in the numbers of clicks used and their rhythm and tempo.
63
251455
4964
theo các khuôn mẫu về số lần tiếng lách cách được sử dụng
và nhịp điệu, nhịp độ của chúng.
04:23
Some codas are more ubiquitous,
64
263092
2002
Một số coda phổ biến hơn,
04:25
while others vary greatly according to family groups and individuals.
65
265094
4296
trong khi những loại khác thay đổi rất lớn tùy theo các nhóm gia đình và cá nhân.
04:29
All families in a given region
66
269515
1960
Mọi các gia đình trong khu vực nhất định
04:31
that consistently use some of the same characteristic coda patterns
67
271475
4296
mà thường xuyên sử dụng một số mẫu coda đặc trưng giống nhau
04:35
share a dialect and belong to the same vocal clan.
68
275771
3879
đều có chung phương ngữ và thuộc cùng một họ âm thanh.
04:39
Each sperm whale calf goes through a multi-year period of babbling,
69
279817
4963
Mỗi con cá nhà táng trải qua một giai đoạn bập bẹ kéo dài nhiều năm,
04:44
where they experiment with different sounds
70
284780
2378
lúc này chúng làm quen với các âm thanh khác nhau
04:47
before becoming fluent in their clan’s coda dialect.
71
287158
3503
trước khi trở nên thông thạo phương ngữ coda của họ mình.
04:51
How and what exactly sperm whales communicate to each other
72
291162
3461
Cách thức và nội dung chính xác mà cá nhà táng giao tiếp với nhau
04:54
is currently unknown,
73
294623
1502
hiện vẫn chưa được khám phá,
04:56
but there are indications that the information can be sophisticated.
74
296125
3670
nhưng có những dấu hiệu cho thấy thông điệp này có thể phức tạp.
05:00
Biologists, roboticists, linguists, cryptographers,
75
300129
4213
Các nhà sinh vật học, nhà robot học, nhà ngôn ngữ học, nhà mật mã
05:04
and artificial intelligence experts
76
304342
2168
và các chuyên gia trí tuệ nhân tạo
05:06
are collaborating to monitor and analyze sperm whale vocalizations.
77
306510
4380
đang hợp tác để theo dõi và phân tích tiếng nói của cá nhà táng.
05:11
The aim is to finally decipher what they're saying.
78
311599
3587
Mục đích cuối cùng là giải mã những gì chúng đang nói.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7