5 Common Expressions with CATCH | English Collocations

5 cách diễn tả thường gặp với CATCH | Những cụm từ Tiếng Anh

164,704 views

2019-08-16 ・ mmmEnglish


New videos

5 Common Expressions with CATCH | English Collocations

5 cách diễn tả thường gặp với CATCH | Những cụm từ Tiếng Anh

164,704 views ・ 2019-08-16

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
That caught me by surprise!
0
980
2280
Điều này làm tôi ngạc nhiên đấy!
00:03
I'm Emma from mmmEnglish and in today's lesson,
1
3340
3920
Đây là Emma từ mmmEnglish và trong bài học hôm nay,
00:07
we're going to go over five expressions using 'catch'.
2
7260
4180
Chúng ta sẽ cùng học 5 ví dụ thường dùng với 'catch'.
00:11
It's going to be short and sweet, this lesson.
3
11740
1980
Bài học này sẽ khá ngắn và nhẹ nhàng thôi
00:13
We'll just focus on words that are often used with 'catch'
4
13720
4000
Chúng ta sẽ chỉ tập trung vào các từ thường được sử dụng với 'catch'
00:17
in English.
5
17720
1120
trong Tiếng Anh
00:18
We call these common collocations,
6
18980
2600
Chúng ta gọi là những sự kết hợp từ thông thường,
00:21
words that are often used together in English sentences
7
21580
3340
những từ mà thường đi cùng nhau trong các câu Tiếng Anh
00:24
and learning which English words are often
8
24920
3130
và học những từ Tiếng Anh thường
00:28
used together will help you to sound more natural
9
28050
2930
được sử dụng cùng nhau sẽ giúp bạn phát âm tự nhiên hơn
00:30
when you speak English yourself.
10
30980
2040
khi chính bạn nói Tiếng Anh
00:33
Oh and later in the lesson, I've got a quick homework
11
33140
3100
Oh và cuối của bài học, đã một bài tập nhanh
00:36
task for you
12
36240
1020
cho bạn
00:37
and a book that I want to recommend for you.
13
37260
2380
và một cuốn sách tôi muốn giới thiệu cho các bạn.
00:39
It's one that I'm sure you'll adore so stay tuned.
14
39640
3540
Đây là điều mà tôi chắc chắn bạn sẽ thích vì vậy hãy tiếp tục xem nhé.
00:52
Before we get started, a quick reminder to
15
52740
3080
Trước khi bắt đầu, một lời nhắc nhanh
00:55
turn on the subtitles if you need to.
16
55820
2120
hãy bật phụ đề nếu các bạn cần nhé.
00:57
This lesson is quick and really helpful for others
17
57940
3260
Bài học này sẽ nhanh và cực kì hữu ích cho những người
01:01
learning English in your country too so if you have time
18
61200
3000
học Tiếng Anh ở đất nước các bạn nữa vì vậy nếu bạn có thời gian
01:04
to translate this lesson
19
64200
1640
để dịch bài học này
01:05
so that other people can learn from it too
20
65840
2340
vì những người khác cũng có thể học từ nó nữa
01:08
then that would be amazing.
21
68180
1980
sau đó điều này sẽ thật tuyệt vời.
01:10
Not to mention,
22
70160
820
01:10
it would be excellent English practice for you as well.
23
70980
3340
Chưa kể,
đây đồng thời cũng là cơ hội thực hành Tiếng Anh tuyệt vời cho bạn.
01:14
The link to translate this video is
24
74320
2340
Link để dịch video này là
01:16
in the description below and your name will appear
25
76660
3240
ở phần mô tả và tên của bạn sẽ xuất hiện
01:19
below this lesson as a contributor to the video.
26
79900
2720
phía dưới bài học này như một người đóng góp cho video.
01:23
Okay
27
83760
640
Okay
01:24
so you've probably heard of this verb 'catch' right?
28
84400
4160
bạn có lẽ đã nghe về động từ 'catch' nhỉ?
01:28
But did you know that you can catch a cold?
29
88720
3060
Nhưng bạn có biết bạn có thể catch a cold? (Mắc bệnh liên quan đến lạnh)
01:31
That you can catch on fire?
30
91780
3500
Bạn có thể catch on fire?
01:35
Or catch a whiff of something?
31
95280
2520
Hay catch a whiff (ngửi) thấy cái gì?
01:38
If you catch a cold, it means you're sick.
32
98720
3100
Nếu bạn dùng catch a cold, có nghĩa là bạn bị ốm rồi đấy.
01:41
You can catch the flu, you can catch a virus or any
33
101820
2940
Bạn có thể bị cảm cúm, bạn có thể bị sốt virus hoặc bất cứ
01:44
type of airborne sickness.
34
104760
1800
loại nào về bệnh lây qua không khí/hô hấp.
01:46
It's something that you can catch.
35
106560
2540
Là một cái gì đó mà bạn có thể nắm lấy.
01:50
My throat is kind of starting to hurt,
36
110380
3540
Cổ họng tôi lại bắt đầu thấy đau rồi,
01:53
I think I've caught a cold.
37
113920
1560
Tôi nghĩ tôi bị ho rồi.
01:56
You can also catch what someone said.
38
116300
3500
Bạn cũng có thể nắm bắt điều mà ai đó đã nói.
01:59
Or not catch it if you didn't quite hear them.
39
119840
2920
Hoặc không nắm được nó nếu bạn nghe không rõ chúng.
02:03
Did you catch what he just said?
40
123840
2000
Bạn có rõ anh ấy vừa nói gì không?
02:08
I just caught a whiff of something delicious!
41
128900
2440
Tôi vừa ngửi thấy cái gì đó có vẻ ngon!
02:11
Can you smell it?
42
131340
1340
Bạn có thể ngửi thấy nó không?
02:13
If you catch a whiff of something, it means that you
43
133440
2780
Nếu bạn dùng catch a whiff of something, có nghĩa rằng bạn
02:16
can smell something.
44
136220
1760
có thể ngửi thấy cái gì đó.
02:18
Now it could be something good like a freshly baked
45
138040
3580
Bây giờ, nó có thể là cái gì đó ngon như một chiếc bánh vừa nướng xong
02:21
cake or loaf of bread
46
141620
1880
hay một ổ bánh mì
02:23
but it could also be something bad.
47
143920
2720
nhưng cũng có thể là điều gì đấy khó ngửi nhé.
02:29
When we walked past his room, I caught a whiff
48
149420
2600
Khi chúng tôi đi ngang qua phòng anh ấy, tôi đã ngửi thấy
02:32
of his dirty gym clothes.
49
152020
2380
mùi từ quần áo tập gym bẩn của anh ta.
02:34
Now if something catches your eye,
50
154880
2960
Giờ nếu có điều gì lọt vào mắt bạn
02:37
then it attracts your attention.
51
157840
2080
sau đó nó thu hút sự chú ý của bạn.
02:40
You're curious and you're interested.
52
160040
2620
Bạn tò mò và bạn thấy thú vị.
02:43
It's something that you desire or you want.
53
163080
3280
Nó là điều gì đó mà bạn khao khát hoặc bạn muốn.
02:47
A cute little cafe on the corner caught my eye
54
167820
2540
Một quán cafe nhỏ trông dễ thương đã thu hút tôi
02:50
when I was walking by.
55
170360
1260
khi tôi đang đi ngang qua.
02:51
I'd like to go there for lunch one day.
56
171620
2000
Tôi muốn tới đây để ăn trưa vào một ngày nào đó.
02:54
I think the guy who made your coffee this morning
57
174260
2400
Tôi nghĩ người đã pha cafe cho bạn sáng nay
02:56
caught your eye.
58
176660
2000
đã lọt vào mắt bạn.
02:59
Now notice that this expression is used, often used,
59
179620
3620
Giờ để ý rằng biểu hiện này thường được sử dụng
03:03
with past or perfect tenses because usually
60
183240
3960
với câu quá khứ hoặc câu hoàn thành vì thường
03:07
it's unexpected, it's a surprise.
61
187340
2980
không có chuẩn bị trước, nó là điều bất ngờ.
03:10
So often you're reporting about something
62
190320
2360
Vì vậy, bạn thường thuật lại về điều gì đó
03:12
after it happens.
63
192680
1860
sau khi nó xảy ra.
03:14
Now there's a really subtle difference between
64
194640
3900
Đây là một sự khác biệt rất tế nhị giữa
03:18
catching someone's eye
65
198540
1680
lọt vào mắt xanh của ai
03:20
and catching someone's attention.
66
200220
2580
và thu hút sự chú ý của ai.
03:23
Hey, hey!
67
203460
1600
Hey, hey!
03:25
Are you still listening?
68
205060
1860
Bạn vẫn đang nghe phải không?
03:27
I'm trying to catch your attention,
69
207700
2860
Tôi đang cố gắng thu hút bạn,
03:30
I'm doing something to try and make you look
70
210660
2520
Tôi làm điều gì đó để khiến bạn nhìn
03:33
and watch me. I'm trying to catch your attention.
71
213180
3500
và theo dõi tôi. Tôi đang cố gắng để bạn chú ý đến.
03:36
I'm trying to keep you interested in this lesson
72
216680
2460
Tôi đang cố gắng để giữ bạn chú tâm vào bài học này
03:39
and it's a deliberate action.
73
219260
1960
và nó là một hành động có chủ ý.
03:41
I'm trying to catch your attention.
74
221220
2840
Tôi đang cố gắng thu hút sự chú ý của bạn.
03:44
We created the advertisement to be really catchy.
75
224060
3680
Chúng tôi làm quảng cáo để thực sự được chú ý.
03:48
We wanted to catch the attention of shoppers
76
228520
2420
Chúng tôi muốn có được sự để tâm của người mua hàng
03:50
as they walk past.
77
230940
2060
khi họ xem qua.
03:53
We use 'catch' to say goodbye informally.
78
233000
3840
Chúng ta dùng 'catch' để nói tạm biệt một cách trang trọng.
03:57
Catch you later!
79
237360
1300
Gặp bạn sau nhé!
03:58
Catch you soon! Or catch you in a few minutes!
80
238660
3820
Gặp bạn sớm! Hoặc gặp trong vài phút nữa nhé!
04:02
And these are all ways of saying see you soon.
81
242560
2820
Và đó là tất cả các cách để nói hẹn gặp bạn sớm.
04:05
See you soon, see you again soon.
82
245380
2380
Sớm gặp lại nhé
04:07
I'm running late for my appointment,
83
247760
2140
Tôi đang trễ hẹn
04:09
but I'll catch you soon!
84
249900
1320
nhưng tôi sẽ sớm gặp lại bạn!
04:11
Catch you later!
85
251220
1180
Gặp sau nhé!
04:12
But don't go anywhere just yet,
86
252440
1960
Nhưng đừng đi đâu cả,
04:14
I've still got your homework to go through plus
87
254400
2960
vẫn có bài tập cho bạn để vượt qua đấy
04:17
I'm introducing a new segment to my lesson
88
257360
2320
Tôi sẽ giới thiệu một phần mới cho bài học của tôi
04:19
where I make a recommendation about a book
89
259680
2820
nơi mà tôi đưa ra một đề nghị về một cuốn sách
04:22
that I've been reading or a podcast
90
262500
1940
tôi đã đọc hay một bài podcast
04:24
that I've been listening to
91
264440
1460
tôi đã nghe
04:25
which I really want to recommend to you
92
265900
1900
cái mà tôi thực sự muốn đề xuất đến bạn
04:27
because I think you'll enjoy it.
93
267800
1600
vì tôi nghĩ bạn sẽ thích nó.
04:29
The one that I want to start with is this book,
94
269400
2860
Cái mà tôi muốn bắt đầu với nó chính là cuốn sách này,
04:32
The Curious Incident of the Dog in the Night-Time.
95
272520
2760
Bí ẩn về con chó lúc nửa đêm.
04:35
Now I read this book years ago
96
275960
2280
Tôi đã đọc nó vài năm rồi
04:38
but I was recently reminded of it again when I
97
278240
2680
nhưng gần đây tôi được nhắc về nó khi tôi
04:40
found it on Audible and I listened to it.
98
280920
2620
tìm thấy nó trên Audible và tôi đã nghe nó.
04:43
It's told from the perspective of a fifteen year old boy
99
283920
3240
Nó kể theo góc nhìn của một cậu bé 15 tuổi
04:47
who has autism and he's investigating the murder of his
100
287160
3960
bị chứng tự kỉ và cậu ấy đang điều tra về cái chết của
04:51
neighbour's dog. Now it doesn't dwell on the fact that
101
291120
3130
chú chó hàng xóm. Giờ nó không còn nhấn mạnh thực tế là
04:54
this boy, his name's Christopher, that he has autism
102
294250
4090
cậu bé này, có tên Christopher, cậu bị tự kỉ
04:58
but it allows us to view the world from a completely
103
298340
3760
nhưng nó cho chúng ta thấy thế giới từ
05:02
different perspective, his perspective,
104
302100
2360
một quan điểm hoàn toàn khác, quan điểm của chú bé
05:04
which is fascinating.
105
304460
1820
cái mà đang gây hấp dẫn.
05:06
Christopher takes us on an investigation with him
106
306460
3420
Christopher đưa chúng ta vào một cuộc điều tra với anh ấy
05:09
and it leads to more incidents that need to be
107
309880
2780
và nó dẫn đến nhiều sự cố hơn cái mà cần được điều tra
05:12
investigated so it's quite gripping.
108
312660
2000
vì vậy nó khá thú vị.
05:14
Now the book's not too long and the vocabulary is not
109
314800
2880
Quyển sách không quá dài và từ vựng không
05:17
overly complex which means it's a really great book
110
317680
3100
quá phức tạp, có nghĩa đây là một cuốn sách tuyệt vời
05:20
for you to read. It uses everyday common English.
111
320780
4340
cho bạn để đọc. Nó sử dụng Tiếng Anh thông dụng hàng ngày.
05:25
Now I've added a link to the book in the description
112
325120
3320
Tôi đã để link đến cuốn sách này dưới phần mô tả
05:28
below but I've also added a link to Audible
113
328440
2560
Tôi cũng thêm vào đó link của Audible
05:31
where you can download the audio book
114
331000
2200
nới bạn có thể tải sách có âm thanh
05:33
and listen while you read.
115
333200
2400
và nghe trong khi bạn đọc.
05:35
You guys know that I always recommend that you read
116
335600
2980
Bạn biết đấy tôi luôn luôn đề nghị rằng bạn đọc sách
05:38
books to expand your vocabulary
117
338580
2300
để trau dồi vốn từ vựng của bạn
05:40
but listening while you read
118
340880
1920
nhưng nghe khi bạn đọc
05:42
allows you to work on some of the other skills,
119
342800
2840
cho phép bạn cải thiện kĩ năng khác
05:45
English skills, at the same time.
120
345640
2100
cùng lúc với kĩ năng sử dụng Tiếng Anh.
05:47
So you're listening obviously but it also helps
121
347740
2820
Vì vậy không những bạn nghe một cách chắc chắn mà đồng thời còn giúp bạn
05:50
to improve your pronunciation as well.
122
350560
2520
cải thiện phát âm thật tốt.
05:53
Reading and listening to books are an awesome way
123
353080
3220
Đọc và nghe sách là một cách hiệu quả
05:56
to practise English collocations because
124
356300
2700
để thực hành sự kết hợp từ Tiếng Anh vì
05:59
you experience English as it's used in context
125
359000
3140
bạn học Tiếng Anh khi nó được sử dụng trong bối cảnh
06:02
and this is going to help you to use English more
126
362140
2760
và nó sẽ giúp chính bạn sử dụng Tiếng Anh
06:04
naturally yourself, just as native English speakers do.
127
364900
3980
một cách tự nhiên hơn, như cách mà một người nói Tiếng Anh bản xứ làm.
06:09
So if you do read it,
128
369240
1860
Nếu bạn đọc nó,
06:11
or you have read it before then let me know
129
371100
2500
hoặc bạn đã từng đọc nó trước đây, sau đó hãy cho tôi biết
06:13
what you think about The Curious Incident
130
373600
2160
bạn nghĩ gì về The Curious Incident
06:15
of the Dog in the Night-Time in the comments below.
131
375760
3040
of the Dog in thr Night-Time ở phần bình luận bên dưới.
06:18
Now your homework for today's lesson is to
132
378800
3100
Bây giờ bài tập về nhà cho bài học hôm nay là
06:21
write a sentence using each of the five expressions
133
381900
3020
viết một câu sử dụng một trong 5 ví dụ
06:24
that you learned today, those expressions with 'catch'.
134
384920
3400
bạn đã học hôm nay, những biểu hiện dùng với 'catch'
06:28
Write them in the comments so that I can check them
135
388820
2160
Viết chúng ở phần bình luận để tôi có thể xem chúng
06:30
and make sure that you're using them correctly.
136
390980
2560
và hãy chắn chắn bạn sử dụng chúng chính xác.
06:33
Hit that subscribe button just down there
137
393540
2160
Nhấn nút đăng ký ở đây
06:35
if you enjoyed this lesson and even better,
138
395700
2860
nếu bạn thích bài học này và thậm chí tốt hơn,
06:38
share it with a friend who could use it as well.
139
398560
3420
hãy chia sẻ nó với một người bạn có thể sử dụng chúng.
06:42
Thanks for watching and I'll catch you later!
140
402360
2880
cảm ơn các bạn đã xem và hẹn gặp các bạn sau!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7