To eliminate waste, we need to rediscover thrift | Andrew Dent

116,376 views ・ 2018-04-26

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Võ Hoàng Long Reviewer: trung nguyen
00:12
Let's talk about thrift.
0
12865
1600
Hãy cùng nói về sự tằn tiện.
00:15
Thrift is a concept where you reduce, reuse and recycle,
1
15206
4538
Tằn tiện là khái niệm của việc giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế sản phẩm
00:19
but yet with an economic aspect I think has a real potential for change.
2
19768
3558
và trên khía cạnh kinh tế, việc làm này có khả năng tạo sự thay đổi lớn.
Bà tôi cũng biết đến khái niệm này.
00:25
My grandmother, she knew about thrift.
3
25209
2134
00:27
This is her string jar.
4
27367
1691
Đây là lọ chứa dây của bà.
00:29
She never bought any string.
5
29082
1396
Bà không mua dây để bỏ vào
00:30
Basically, she would collect string.
6
30502
1716
mà đơn giản là lấy dây
00:32
It would come from the butcher's, it would come from presents.
7
32242
2921
từ những người bán thịt hoặc trong các hộp quà.
00:35
She would put it in the jar and then use it when it was needed.
8
35187
2995
Bà đặt chúng trong lọ và dùng khi cần.
00:38
When it was finished, whether it was tying up the roses
9
38206
2574
Sau khi dùng xong, ví dụ như để buộc hoa hồng
00:40
or a part of my bike,
10
40804
1151
hay cố định bộ phận xe đạp,
00:41
once finished with that, it'd go back into the jar.
11
41979
2383
bà sẽ cất chúng lại vào lọ.
Đây là một ý tưởng tằn tiện tuyệt vời.
00:44
This is a perfect idea of thrift; you use what you need,
12
44386
2631
Chỉ dùng thứ bạn cần
00:47
you don't actually purchase anything, so you save money.
13
47041
2691
và vì chẳng mua gì nên bạn tiết kiệm được tiền.
Trẻ con vốn cũng biết đến khái niệm này.
00:50
Kids also inherently know this idea.
14
50609
2067
00:52
When you want to throw out a cardboard box,
15
52700
2007
Khi bạn vứt một hộp carton, một đứa trẻ sẽ nói:
00:54
the average kid will say, "Don't! I want to use it for a robot head
16
54731
3169
"Đừng! Con muốn dùng nó làm đầu của rôbốt,
00:57
or for a canoe to paddle down a river."
17
57924
2240
hoặc một cái thuyền nhỏ để thả xuống sông".
Chúng hiểu giá trị của việc tái sử dụng đồ vật.
01:00
They understand the value of the second life of products.
18
60188
3434
Vậy nên, tôi cho rằng
01:04
So, I think thrift is a perfect counterpoint
19
64530
3253
tằn tiện là một đối trọng tuyệt vời trong thời đại mà ta đang sống.
01:07
to the current age which we live in.
20
67807
1746
01:09
All of our current products are replaceable.
21
69990
2224
Các sản phẩm ngày nay đều có thể được thay mới.
01:12
When we get that bright, new, shiny toy,
22
72238
2354
Bạn mua một món đồ chơi mới toanh
01:14
it's because, basically, we got rid of the old one.
23
74616
2462
để thay thế món đồ cũ đã vứt đi.
01:17
The idea of that is, of course, it's great in the moment,
24
77807
3982
Thoạt nghe có vẻ rất tuyệt
01:21
but the challenge is, as we keep doing this,
25
81813
2914
nhưng khó khăn là, nếu cứ tiếp tục như thế,
01:24
we're going to cause a problem.
26
84751
1706
ta vô tình gây rắc rối.
01:26
That problem is that there is really no way.
27
86481
3310
Đó là, thực ra, không có sự "vứt bỏ" nào cả.
01:29
When you throw something away, it typically goes into a landfill.
28
89815
3433
Khi bạn "vứt bỏ" thứ gì đó ,
nó thường sẽ được đưa đến bãi rác.
01:33
Now, a landfill is basically something which is not going to go away,
29
93903
3579
Bãi rác không tự nhiên biến mất
mà càng ngày càng bành trướng.
01:37
and it's increasing.
30
97506
1166
01:38
At the moment, we have about 1.3 billion tons of material every year
31
98696
4443
Hiện tại, mỗi năm, có khoảng 1.3 tỉ tấn rác
được đưa đến bãi rác.
01:43
going into landfills.
32
103163
1453
01:44
By 2100, it's going to be about four billion tons.
33
104640
2696
Và đến năm 2100, con số này sẽ tăng lên đến bốn tỉ tấn.
01:48
See, instead, I'd prefer if we started thrifting.
34
108109
2554
Sẽ tốt hơn nếu chúng ta bắt đầu tằn tiện.
01:51
What that means is, we consider materials when they go into products
35
111122
5112
Hãy cân nhắc đến các vật liệu tạo thành sản phẩm,
khi chúng được sử dụng,
01:56
and also when they get used,
36
116258
1391
và không sử dụng nữa: khi nào ta có thể tái sử dụng chúng?
01:57
and, at the end of their life: When can they be used again?
37
117673
2784
Quan niệm này sẽ thay đổi cách ta nhìn nhận về rác thải,
02:00
It's the idea of completely changing the way we think about waste,
38
120481
3113
"rác thải" sẽ không còn là một từ bẩn thỉu --
02:03
so waste is no longer a dirty word --
39
123618
1773
02:05
we almost remove the word "waste" completely.
40
125415
2135
chúng ta sẽ không cần dùng đến nó.
Tất cả những gì ta thấy là "tài nguyên".
02:07
All we're looking to is resources.
41
127574
1899
Tài nguyên tạo nên sản phẩm này
02:09
Resource goes into a product
42
129497
1334
02:10
and then can basically go into another product.
43
130855
2396
được tái chế thành sản phẩm khác.
Chúng ta từng rất giỏi tằn tiện.
02:15
We used to be good at thrifting.
44
135228
1633
Bà tôi đã từng dùng những túi đựng hạt cây
02:17
My grandmother, again, used to use old seed packets
45
137236
2706
02:19
to paper the bathroom walls.
46
139966
1403
để dán tường nhà tắm.
02:21
I think, though, there are companies out there who understand this value
47
141393
3437
Tôi nghĩ vẫn còn nhiều công ty
xem trọng và đang tuyên truyền giá trị này.
02:24
and are promoting it.
48
144854
1206
02:26
And a lot of the technologies that have been developed for the smart age
49
146466
3413
Rất nhiều các công nghệ mới được phát triển
giúp "giảm thiểu", "tái sử dụng" và "tằn tiện" hiệu quả hơn.
02:29
can also be adapted to reduce, reuse and also thrift more proficiently.
50
149903
3997
02:34
And as a materials scientist,
51
154741
1582
Là một nhà vật liệu học,
tôi quan sát được trong vài thập kỷ qua,
02:36
what I've been tracking over the last couple of decades
52
156347
2595
02:38
is how companies are getting smart at thrifting,
53
158966
2279
các công ty đã tằn tiện thông minh hơn,
hiểu hơn về quan niệm này, và thu lợi nhuận từ nó.
02:41
how they're able to understand this concept
54
161269
2031
02:43
and profit from it.
55
163324
1174
Tôi sẽ đưa ra hai ví dụ.
02:45
I'm going to give you two examples.
56
165341
1726
Một ví dụ tích cực, và một ví dụ không mấy tích cực.
02:47
The first one, a good one; the second one, not so good.
57
167091
2620
02:49
The first is the automotive industry.
58
169735
2062
Đầu tiên là ngành công nghiệp ô tô.
02:51
Not always known as the most innovative or creative of industries,
59
171821
3117
Tuy không phải là ngành tiên tiến và phát triển nhất
02:54
but it turns out, they're really, really good at recycling their products.
60
174962
3528
nhưng ngành này tái chế rất hiệu quả.
02:58
Ninety-five percent of every single car that goes on the road
61
178839
2888
Khoảng 95% xe ngoài thị trường là xe tái chế.
03:01
gets recycled here.
62
181751
1310
Trong số đó, khoảng 75% của một chiếc xe
03:03
And of that car, about 75 percent of the entire car
63
183085
3333
03:06
actually gets used again.
64
186442
1667
được tái sử dụng hoàn toàn.
03:08
That includes, of course, the old steel and aluminum
65
188584
2570
Bao gồm các linh kiện nhôm, thép,
cũng như nhựa từ các phụ tùng nội thất,
03:11
but then also the plastics from the fender and the interiors,
66
191178
3813
thuỷ tinh từ cửa sổ, kính chiếu hậu, và lốp xe.
03:15
glass from the windows and the windshield
67
195015
1991
03:17
and also the tires.
68
197030
1468
Họ có cả một ngành công nghiệp
03:18
There's a mature and successful industry that deals with these old cars
69
198522
3992
chuyên xử lý các xe đã qua sử dụng.
Họ phuc hồi các linh kiện, và tái sử dụng chúng
03:22
and basically recycles them and puts them back into use
70
202538
3023
03:25
as new cars or other new products.
71
205585
2126
như là xe mới hoặc sản phẩm mới khác.
Ngay cả với xe chạy pin,
03:28
Even as we move towards battery-powered cars,
72
208165
2745
03:31
there are companies that claim they can recycle up to 90 percent
73
211496
3057
các công ty tuyên bố có thể tái chế lên đến 90% vật liệu,
03:34
of the 11 million tons of batteries that are going to be with us in 2020.
74
214577
3741
trong tổng số 11 triệu tấn pin được sử dụng vào năm 2020.
Mặc dù nó không hoàn hảo,
03:39
That, I think, is not perfect,
75
219117
1485
03:40
but it's certainly good, and it's getting better.
76
220626
2356
nhưng đó là một khởi đầu tốt, và ngày càng trở nên tốt hơn.
03:43
The industry that's not doing so well is the architecture industry.
77
223403
3297
Bên cạnh đó, ngành kiến trúc lại là một dẫn chứng không mấy tích cực.
Khi xây dựng, ta không nghĩ đến việc dỡ bỏ.
03:48
One of the challenges with architecture has always been
78
228045
2603
03:50
when we build up, we don't think about taking down.
79
230672
2405
Chúng ta không tháo dỡ mà là phá hủy.
03:53
We don't dismantle, we don't disassemble, we demolish.
80
233101
3365
03:56
That's a challenge,
81
236490
1159
Đó là một thử thách
03:57
because it ends up that about a third of all landfill waste in the US
82
237673
3280
vì 1/3 rác thải ở Mỹ
04:00
is architecture.
83
240977
1165
là rác thải xây dựng.
04:02
We need to think differently about this.
84
242911
1984
Chúng ta cần nghĩ khác về vấn đề này.
04:04
There are programs that can actually reduce some of this material.
85
244919
3134
Có những cách để giảm thiểu những rác thải đó.
Một ví dụ điển hình:
04:08
A good example is this.
86
248077
1246
04:09
These are actually bricks that are made from old demolition waste,
87
249347
3341
những viên gạch này được làm từ phế liệu xây dựng
04:12
which includes the glass, the rubble, the concrete.
88
252712
3389
bao gồm thủy tinh, cao su và bê tông.
Bạn đổ mọi thứ vào máy nghiền, bật nhiệt,
04:16
You put up a grinder, put it all together, heat it up
89
256125
2582
04:18
and make these bricks we can basically build more buildings from.
90
258731
3079
và làm ra chúng để phục vụ các công trình khác.
04:21
But it's only a fraction of what we need.
91
261834
1971
Nhưng đó chỉ là phần nhỏ trong những thứ ta cần.
04:23
My hope is that with big data and geotagging,
92
263829
4581
Tôi hy vọng với nguồn dữ liệu lớn và việc gắn thẻ địa lý
ta có thể tạo ra thay đổi.
04:28
we can actually change that,
93
268434
1342
04:29
and be more thrifty when it comes to buildings.
94
269800
2253
Ta sẽ tằn tiện hơn khi xây dựng.
04:32
If there's a building down the block which is being demolished,
95
272077
3135
Nếu có một tòa nhà sắp bị phá hủy,
liệu có những nguyên liệu
04:35
are there materials there
96
275236
1428
04:36
that the new building being built here can use?
97
276688
2452
ta có thể dùng cho những tòa nhà đang được xây?
04:39
Can we use that, the ability to understand
98
279482
2683
Ta có thể hiểu rằng các vật liệu của ngôi nhà đó
04:42
that all the materials available in that building are still usable?
99
282189
3183
vẫn còn có thể tái sử dụng?
04:45
Can we then basically put them into a new building,
100
285396
2689
Liệu có thể dùng chúng cho những toà nhà mới,
04:48
without actually losing any value in the process?
101
288752
2760
mà vẫn đảm bảo chất lượng?
Nào, giờ thì hãy nghĩ đến những lĩnh vực khác.
04:53
So now let's think about other industries.
102
293068
2096
04:55
What are other industries doing to create thrift?
103
295188
2527
Những ngành khác đang làm gì để tằn tiện?
04:57
Well, it turns out that there are plenty of industries
104
297739
2562
Chà, hóa ra có rất nhiều ngành
05:00
that are also thinking about their own waste
105
300325
2061
đang tính đến rác thải và xem liệu có thể làm gì với nó.
05:02
and what we can do with it.
106
302410
1291
05:03
A simple example is the waste that they basically belch out
107
303725
2884
Ví dụ như là khí thải mà họ thải ra
05:06
as part of industrial processes.
108
306633
1569
trong quá trình công nghiệp.
05:08
Most metal smelters give off an awful lot of carbon dioxide.
109
308226
3171
Đa phần các lò nung kim loại thải ra khá nhiều các-bon đi-ô-xít.
05:11
Turns out, there's a company called Land Detector
110
311704
2524
Một công ty tên Land Detector
05:14
that's actually working in China and also soon in South Africa,
111
314252
3003
làm việc ở Trung Quốc và Nam Phi
05:17
that's able to take that waste gas --
112
317279
2899
có thể nhận lượng khí thải đó
05:20
about 700,000 tons per smelter --
113
320202
3272
khoảng 700.000 tấn mỗi lò
05:24
and then turn it into about 400,000 tons of ethanol,
114
324101
2947
và biến nó thành 400.000 tấn ê-tha-nôn,
05:27
which is equivalent to basically powering 250,000, or quarter of a million, cars
115
327072
4543
tương đương với nhiên liệu cho 250.000 xe ô tô trong một năm.
05:31
for a year.
116
331639
1151
05:32
That's a very effective use of waste.
117
332814
1880
Đó là cách tái chế rất hiệu quả.
05:36
How about products more close to home?
118
336125
2464
Vậy còn những thứ gần gũi hơn với chúng ta?
05:38
This is a simple solution.
119
338613
1663
Đây là một giải pháp đơn giản
05:40
And it, again, takes the idea of reducing, reusing,
120
340300
2864
vẫn xoay quanh việc giảm thiểu và tái sử dụng
05:43
but then also with economic advantage.
121
343188
2143
nhưng cũng đem lại lợi ích kinh tế.
05:45
So it's a simple process of changing from a cut and sew,
122
345355
2905
Một sự thay đổi đơn giản trong việc cắt may.
05:48
where typically between 20 and 30 materials are used
123
348284
3151
Có từ 20-30 nguyên liệu được sử dụng,
05:51
which are cut from a large cloth and then sewn together or even sometimes glued,
124
351459
3959
được cắt ra từ một miếng vải lớn, sau đó, may lại hoặc được đính vào nhau,
05:55
they changed it and said that they just knitted the shoe.
125
355442
2676
họ thay đổi bằng cách đan chiếc giày.
05:58
The advantage with this is not just a simplification of the process,
126
358142
3261
Lợi ích của việc này không chỉ là đơn giản hóa công việc
mà còn: "Tôi sử dụng một loại nguyên liệu, tôi không lãng phí gì cả"
06:01
it's also, "I've got one material. I have zero waste,"
127
361427
3167
06:04
and then also, "I'm able to potentially recycle that at the end of its life."
128
364618
3856
và cũng là:"Tôi có thể tái chế nó khi nó bị vứt bỏ"
06:10
Digital manufacturing is also allowing us to do this more effectively.
129
370260
3309
Sản xuất kỹ thuật số đang cho phép ta tiết kiệm hiệu quả hơn.
06:13
In this case, it's actually creating the theoretical limit of strength
130
373593
3311
Trong trường hợp này, nó thực sự tạo ra giới hạn lý thuyết của sức bền.
06:16
for a material:
131
376928
1152
Đây là hình dạng bền chắc nhất của mọi loại vật chất.
06:18
you cannot get any stronger for the amount of material
132
378104
2582
06:20
than this shape.
133
380710
1169
06:22
So it's a basic simple block,
134
382624
1620
Đó là một hình khối đơn giản.
06:24
but the idea is, I can extrapolate this, I can make it into large formats,
135
384268
3583
Nhưng ý tưởng là, tôi có thể từ đó, tạo ra một dạng lớn hơn,
06:27
I can make it into buildings, bridges,
136
387875
1994
có thể là toà nhà, cây cầu,
06:29
but also airplane wings and shoes.
137
389893
1936
cánh máy bay hoặc những đôi giày.
06:32
The idea here is, I'm minimizing the amount of material.
138
392260
2834
Ý tưởng ở đây là: tối thiểu lượng nguyên liệu.
06:36
Here's a good example from architecture.
139
396101
2037
Đây là một ví dụ tốt từ kiến trúc.
06:38
Typically, these sorts of metal nodes are used to hold up large tent structures.
140
398895
4135
Thường thì, những đốt kim loại này được dùng để cố định bạt lớn.
06:43
In this case, it in was in the Hague, along a shopping center.
141
403054
2937
Trong trường hợp này, nó được dùng cho một trung tâm mua sắm ở Hague.
06:46
They used 1600 of the materials on the left.
142
406015
2455
Họ dùng 1600 đốt bên trái.
06:48
The difference is, by using the solution on the right,
143
408982
2548
Điểm khác biệt là, bằng cách sử dụng đốt bên phải,
06:51
they cut down the number of steps from seven to one,
144
411554
2817
họ giảm số bước từ bảy xuống còn một
06:54
because the one on the left is currently welded,
145
414395
2277
vì đốt bên trái được hàn
06:56
the one on the right is simply just printed.
146
416696
2050
đốt bên phải được in (3D)
06:58
And it was able to reduce waste to zero,
147
418770
2191
Điều đó giúp loại bỏ rác thải hoàn toàn,
07:00
cost less money
148
420985
1563
tốn ít tiền hơn,
07:02
and also, because it's made out of steel,
149
422572
2166
đồng thời, vì được làm từ thép,
07:04
can be eventually recycled at the end of its life.
150
424762
2475
nó có thể được tái chế khi không còn sử dụng.
07:09
Nature also is very effective at thrift.
151
429824
2673
Tự Nhiên cũng tằn tiện khá hiệu quả.
07:12
Think about it: nature has zero waste.
152
432521
2207
Tự Nhiên không có rác thải.
07:14
Everything is useful for another process.
153
434752
2135
Mọi thứ đều có tác dụng cho một quá trình nào đó.
07:17
So, in this case, nanocellulose,
154
437569
2095
Trong trường hợp này là na-nô xen-lu-lô-zơ.
07:19
which is basically one of the very fine building blocks of cellulose,
155
439688
3255
Đây là một cấu trúc của xen-lu-lô-zơ,
07:22
which is one of the materials that makes trees strong,
156
442967
3670
một trong những thành phần giúp cây khỏe mạnh.
07:27
you can isolate it, and it works very much like carbon fiber.
157
447053
3286
Bạn có thể tách nó, và nó hoạt động hệt như sợi các-bon.
07:30
So, take that from a tree, form it into fibers,
158
450363
2778
Vậy nên, tách từ một cái cây, chuyển nó thành sợi,
07:33
and then those fibers can strengthen things,
159
453165
2191
rồi dùng chúng để làm mọi thứ chắc chắn hơn
07:35
such as airplanes, buildings, cars.
160
455380
2600
như cho máy bay, nhà cửa, xe cộ.
07:38
The advantage of this, though, is it's not just bioderived,
161
458291
2804
Lợi ích của việc này là không chỉ có nguồn gốc thực vật,
07:41
comes from a renewable resource,
162
461119
1626
một nguồn tài nguyên tái tạo được
07:42
but also that it is transparent,
163
462769
1840
mà nó còn trong suốt
07:44
so it can be used in consumer electronics, as well as food packaging.
164
464633
3380
nên có thể dùng trong điện gia dụng cũng như đóng gói đồ ăn
07:48
Not bad for something that basically comes from the backyard.
165
468363
3043
Không tệ với một nguyên liệu có nguồn gốc từ chính khu vườn của bạn.
07:51
Another one from the biosource is synthetic spider silk.
166
471430
2830
Một thứ khác có nguồn gốc sinh học là tơ nhện tổng hợp.
07:54
Now, it's very hard to actually create spider silk naturally.
167
474921
3593
Khá khó khăn để làm tơ nhện tự nhiên
07:58
You can basically get it from spiders,
168
478538
1820
Bạn có thể lấy nó từ những con nhện
08:00
but in large numbers, they tend to kill each other, eat each other,
169
480382
3157
nhưng nhện có xu hướng giết và ăn thịt lẫn nhau,
08:03
so you've got a problem with creating it,
170
483563
1961
vậy nên, khá khó khăn để làm được tơ nhện tự nhiên
08:05
in the same way you do with regular silk.
171
485548
1956
so với tơ thường.
08:07
So what you can do is instead take the DNA from the spider,
172
487528
2796
Vậy thay vào đó, bạn lấy DNA từ nhện,
08:10
and put it into various different things.
173
490348
1985
đưa nó vào những thứ khác nhau.
08:12
You can put it into bacteria, you can put it into yeast,
174
492357
2689
Bạn có thể đưa nó vào vi khuẩn, vào các loại men,
08:15
you can put it into milk.
175
495070
1206
có thể cho vào sữa.
08:16
And what you can do then is,
176
496300
1936
Và sau đó, bạn thấy,
08:18
the milk or the bacteria produce in much larger volumes
177
498260
2928
sữa hoặc vi khuẩn sinh ra nhiều hơn,
08:21
and then from that, spin a yarn and then create a fabric or a rope.
178
501212
4085
và từ đó, xe chỉ, tạo ra một miếng vải hoặc sợi dây.
08:25
Again, bioderived, has incredible strength -- about the same as Kevlar --
179
505677
3563
Những thứ có nguồn gốc sinh học có sức mạnh rất lớn
như sợi Kevlar
08:29
so they're using it in things like bulletproof vests and helmets
180
509264
3080
nên họ dùng nó cho những thứ như áo chống đạn, mũ bảo hiểm và áo khoác.
08:32
and outdoor jackets.
181
512368
1153
08:33
It has a great performance.
182
513545
1303
Nó có ứng dụng tuyệt vời.
08:34
But again, it's bioderived, and at the end of its life,
183
514872
2597
Và vì có nguồn gốc sinh học nên khi không sử dụng nữa,
08:37
it potentially can go back into the soil and get composted
184
517493
2739
nó có thể được dùng làm phân trộn
08:40
to again be potentially used as a new material.
185
520256
2296
và trở thành một nguyên liệu mới.
Cuối cùng, tôi xin giới thiệu một thứ có nguồn gốc sinh học
08:44
I'd like to leave you with one last form which is biobased,
186
524201
2778
08:47
but this, I think, is like the ultimate thrift.
187
527003
2214
mà theo tôi, là thứ có tính tằn tiện nhất.
08:49
Think about the poster child for conspicuous consumption.
188
529241
2714
Một ví dụ về sự lạm dụng:
08:51
It's the water bottle.
189
531979
1269
Đó là chai nước.
08:53
We have too many of them, they're basically going everywhere,
190
533712
2883
Chúng ta có quá nhiều chai nước, ở khắp mọi nơi,
08:56
they're a problem in the ocean.
191
536619
1838
gây vấn đề cho đại dương.
08:58
What do we do with them?
192
538481
1533
Chúng ta làm gì với chúng?
09:00
This process is able not just to recycle them,
193
540038
2579
Quá trình này không chỉ giúp tái chế chúng,
09:02
but to recycle them infinitely.
194
542641
1498
mà còn là tái chế vĩnh viễn.
09:04
Why is that interesting?
195
544163
1257
Sao nó lại thú vị ? Bởi khi ta nghĩ đến tái chế và tái sử dụng,
09:05
Because when we think about reusing and recycling,
196
545444
2501
09:08
metals, glass, things like that, can be recycled as many times as you like.
197
548538
5142
kim loại, thủy tinh, những thứ tương tự, có thể tái chế bao nhiêu lần tuỳ ý.
09:13
There's metal in your car
198
553704
1562
Phần kim loại trong xe bạn
09:15
that may well have come from a 1950s Oldsmobile,
199
555290
2794
có thể đến từ một chiếc Oldsmobile đời 1950,
09:18
because you can recycle it infinitely with no loss of performance.
200
558108
3151
vì bạn có thể tái chế nó mãi mãi mà giảm chất lượng.
09:21
Plastics offer about once or twice of recycling,
201
561283
2707
Sản phẩm từ nhựa chỉ có thể tái chế một hoặc hai lần,
09:24
whether it's a bottle, whether it's a chair --
202
564014
2174
khi nó là chai, khi nó là ghế,
09:26
whatever it is, if it's carpet --
203
566212
1597
bất cứ là gì, có thể là thảm -
09:27
after two times of recycling, whether it goes back into another chair, etc,
204
567833
3570
sau hai lần tái chế, hoặc là trở thành một cái ghế khác, vân vân...
09:31
it tends to lose strength, it's no longer of any use.
205
571427
2494
nó sẽ mất đi sức mạnh.
09:33
This, though, just using a few enzymes, is able to recycle it infinitely.
206
573945
3491
Chỉ cần dùng một vài loại en-zim, ta có thể tái chế chúng mãi mãi.
09:37
I take a bottle or a chair or some other plastic product,
207
577460
3445
Tôi lấy một cái chai hoặc cái ghế, hoặc thứ gì đó làm từ nhựa,
09:40
I basically put it in with a few enzymes, they break it apart,
208
580929
3299
đưa vào đó một vài loại en-zim,
09:44
they basically put it back into its original molecules.
209
584252
2614
làm nó trở về dạng phân tử gốc.
09:46
And then from those molecules,
210
586890
1451
Và từ những phân tử đó,
09:48
you can build another chair or carpet or bottle.
211
588365
2882
bạn có thể làm ra ghế hoặc một cái thảm khác.
09:51
So, the cycle is infinite.
212
591673
1733
Sự tái chế này là vĩnh viễn
09:53
The advantage with that, of course,
213
593966
1698
Lợi ích của việc này, chắc chắn là
09:55
is that you have potentially zero loss of material resources.
214
595688
3254
bạn không lãng phí bất kì một nguyên liệu nào.
09:58
Again, the perfect idea of thrift.
215
598966
1924
Một sự tằn tiện hoàn hảo.
10:02
So in conclusion, I just want to have you think about -- if you make anything,
216
602090
4592
Để kết luận, tôi muốn các bạn nghĩ về việc - nếu các bạn làm thứ gì đó,
10:06
if you're any part of a design firm,
217
606706
1769
nếu bạn làm công việc thiết kế
10:08
if you basically are refurbishing your house --
218
608499
2602
hoặc trang trí lại nhà cửa,
10:11
any aspect where you make something,
219
611125
2611
bất cứ khía cạnh nào,
10:13
think about how that product could potentially be used
220
613760
3214
hãy nghĩ xem liệu sản phẩm của bạn có thể được tái sử dụng.
10:16
as a second life, or third life or fourth life.
221
616998
2396
lần một, hai, ba hoặc bốn.
10:19
Design in the ability for it to be taken apart.
222
619418
2764
Hãy thiết kế để nó có thể được phân rã.
10:23
That, to me, is the ultimate thrift,
223
623466
1770
Với tôi, đó là sự tằn tiện tốt nhất,
10:25
and I think that's basically what my grandmother would love.
224
625260
3089
và tôi nghĩ đó là điều mà bà tôi hằng mong muốn.
10:28
(Applause)
225
628373
4613
(vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7