What a scrapyard in Ghana can teach us about innovation | DK Osseo-Asare

72,370 views ・ 2018-08-30

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Lia Nguyen Reviewer: Huong Pham
00:13
Come with me to Agbogbloshie,
0
13650
2660
Cùng tôi tới Agbogbloshie,
00:16
a neighborhood in the heart of Accra,
1
16334
2786
một khu vực tại trung tâm thành phố Accra,
00:19
named after a god that lives in the Odaw River.
2
19144
3504
được đặt tên theo một vị thần sống ở sông Odaw.
00:23
There's a slum, Old Fadama,
3
23503
2814
Có một khu ổ chuột tên là Old Fadama,
00:26
built on land reclaimed from the Korle Lagoon,
4
26341
3775
được xây dựng trên đất khai phá từ vùng đầm phá Korle,
00:30
just before it opens into the Gulf of Guinea.
5
30140
2704
nằm ngay trước cửa biển dẫn vào vịnh Guinea.
00:33
There's a scrapyard here where people take apart all kinds of things,
6
33908
4108
Ở đây có bãi phế liệu nơi mọi người vứt bỏ tất cả mọi thứ,
00:38
from mobile phones to computers,
7
38040
2330
từ điện thoại di động tới máy tính,
00:40
automobiles to even entire airplanes.
8
40394
2757
xe hơi, thậm chí cả máy bay nguyên chiếc.
00:43
Agbogbloshie's scrapyard is famous
9
43936
2539
Bãi phế liệu ở Agbogbloshie nổi tiếng
00:46
because it has become a symbol of the downside of technology:
10
46499
4479
vì nó đã trở thành biểu tượng cho mặt trái của công nghệ:
00:51
the problem of planned obsolescence.
11
51002
2629
vấn đề của sự lỗi thời có kế hoạch.
00:54
It's seen as a place where devices from around the world end their life,
12
54203
5139
Nó được xem như là nơi tất cả thiết bị trên thế giới kết thúc vòng đời,
00:59
where your data comes to die.
13
59366
2801
nơi mà dữ liệu của bạn bị tiêu hủy.
01:03
These are the images that the media loves to show,
14
63754
2770
Đây là một vài hình ảnh mà giới truyền thông thường đưa,
01:06
of young men and boys burning wires and cables
15
66548
4822
về những đàn ông và trẻ em đốt dây điện và dây cáp
01:11
to recover copper and aluminum,
16
71394
2721
để lấy đồng và nhôm,
01:14
using Styrofoam and old tires as fuel,
17
74139
3399
sử dụng xốp và lốp xe cũ,
01:17
seriously hurting themselves and the environment.
18
77562
3066
gây nguy hiểm cho chính họ và môi trường.
01:21
It's a super-toxic process,
19
81993
2091
Đó là một quá trình độc hại,
01:24
producing pollutants that enter the global ecosystem,
20
84108
3877
thải ra những chất gây ô nhiễm vào hệ sinh thái toàn cầu,
01:28
build up in fatty tissue
21
88009
2116
tích tụ lại trong các mô mỡ,
01:30
and threaten the top of the food chain.
22
90149
2446
và đe dọa đỉnh của chuỗi thức ăn.
01:33
But this story is incomplete.
23
93950
2587
Nhưng câu chuyện chưa dừng tại đó.
01:38
There's a lot we can learn from Agbogbloshie,
24
98943
2859
Có nhiều thứ chúng ta có thể học từ Agbogbloshie,
01:41
where scrap collected from city- and nationwide is brought.
25
101826
4529
nơi phế thải được thu gom lại từ khắp nơi.
01:46
For so many of us,
26
106727
1722
Đối với nhiều người ở đây,
01:48
our devices are black boxes.
27
108473
2221
thiết bị của chúng ta là những hộp đen.
01:50
We know what they do,
28
110718
1415
Ta biết chúng làm những gì,
01:52
but not how they work or what's inside.
29
112157
2690
nhưng không biết cách chúng hoạt động hay những gì bên trong chúng.
01:55
In Agbogbloshie, people make it their business
30
115792
2485
Ở Agbogbloshie, người ta kiếm sống bằng cách
01:58
to know exactly what's inside.
31
118301
2057
biết chính xác có cái gì ở bên trong.
02:00
Scrap dealers recover copper, aluminum, steel, glass, plastic
32
120382
5536
Họ thu lại đồng, nhôm, thép, thủy tinh, nhựa
02:05
and printed circuit boards.
33
125942
1940
và những bảng mạch in.
02:07
It's called "urban mining."
34
127906
1922
Công việc này gọi là "khai khoáng đô thị".
02:09
It's now more efficient for us to mine materials from our waste.
35
129852
5204
Hiện nay khai thác kim loại từ rác thải đã trở nên hiệu quả hơn cho chúng ta.
02:16
There is 10 times more gold, silver, platinum, palladium
36
136310
4520
Có nhiều gấp 10 lần vàng, bạc, bạch kim, paladi
02:20
in one ton of our electronics
37
140854
2356
trong một tấn đồ điện tử
02:23
than in one ton of ore mined from beneath the surface of the earth.
38
143234
3958
hơn trong một tấn quặng khai thác từ trong lòng đất.
02:29
In Agbogbloshie,
39
149600
1571
Tại Agbogbloshie,
02:31
weight is a form of currency.
40
151195
2080
cân nặng được xem như một loại tiền tệ.
02:33
Devices are dissected to recover materials, parts and components
41
153918
5006
Các thiết bị sẽ được tháo ra để lấy vật liệu, bộ phận và linh kiện
02:38
with incredible attention to detail,
42
158948
1816
với sự tỉ mỉ đến kinh ngạc,
02:40
down to the aluminum tips of electric plugs.
43
160788
3128
tới tận từng cái chân nhôm của phích cắm điện.
02:45
But scrap dealers don't destroy components that are still functional.
44
165759
4125
Nhưng những người thu gom không phá hủy linh kiện vẫn còn hoạt động.
02:49
They supply them to repair workshops like this one in Agbogbloshie
45
169908
4018
Họ đưa chúng tới những tiệm sửa đồ như thế này ở Agbogbloshie
02:53
and the tens of thousands of technicians across the country
46
173950
4493
và tới hàng ngàn kỹ sư trên khắp đất nước,
02:58
that refurbish electrical and electronic equipment,
47
178467
4091
những người sẽ tân trang lại các thiết bị điện và điện tử,
03:02
and sell them as used products to consumers that may not be able to buy
48
182582
3788
và bán lại chúng như hàng đã qua sử dụng cho người tiêu dùng
03:06
a new television or a new computer.
49
186394
2148
mà không thể mua tivi hay máy tính mới.
03:10
Make no mistake about it, there are young hackers in Agbogbloshie --
50
190463
3214
Đừng nhầm về điều điều này, có những tin tặc trẻ ở Agbogbloshie,
03:13
and I mean that in the very best sense of that word --
51
193701
2844
theo nghĩa tốt đẹp nhất của từ đó,
03:17
that know not only how to take apart computers
52
197315
2696
những người không chỉ biết tháo rời máy tính ra
03:20
but how to put them back together, how to give them new life.
53
200035
3251
mà còn biết lắp ráp chúng lại và cho chúng một cuộc sống mới.
03:23
Agbogbloshie reminds us that making is a cycle.
54
203817
3779
Agbogbloshie nhắc nhở chúng ta rằng sản xuất là một chuỗi tuần hoàn.
03:27
It extends to remaking and unmaking
55
207620
3252
Nó mở rộng tới công đoạn tái chế và phá dỡ
03:30
in order to recover the materials that enable us to make something anew.
56
210896
3933
để phục hồi những vật liệu mà từ đó ta có thể sản xuất ra sản phẩm mới.
03:35
We can learn from Agbogbloshie,
57
215472
1928
Chúng ta có thể học hỏi từ Agbogloshie,
03:37
where cobblers remake work boots,
58
217424
3851
nơi thợ sửa giầy tái chế những đôi bốt lao động,
03:41
where women collect plastic from all over the city,
59
221299
3340
nơi những người phụ nữ thu gom nhựa từ khắp thành phố,
03:44
sort it by type,
60
224663
1498
phân loại,
03:46
shred it, wash it
61
226185
1949
cắt nhỏ, rửa sạch nó
03:48
and ultimately sell it back as feedstock to factories
62
228158
3090
và sau cùng bán lại như nguồn vật liệu cho nhà máy
03:51
to make new clothing,
63
231272
1368
để làm ra quần áo mới,
03:52
new plastic buckets
64
232664
1767
xô nhựa mới,
03:54
and chairs.
65
234455
1161
và những cái ghế.
03:56
Steel is stockpiled separately,
66
236444
2433
Thép được lưu trữ riêng,
03:58
where the carcasses of cars and microwaves and washing machines
67
238901
3930
nơi xác ô tô, lò vi sóng và máy giặt
04:02
become iron rods for new construction;
68
242855
2294
trở thành các thanh thép cho công trình xây dựng mới;
04:05
where roofing sheets become cookstoves;
69
245173
2551
nơi tôn mái trở thành bếp nấu,
04:07
where shafts from cars become chisels
70
247748
3551
nơi trục ô tô trở thành dụng cụ đục
04:11
that are used to scrap more objects;
71
251323
3507
dùng để tháo rỡ nhiều đồ khác;
04:14
where aluminum recovered from the radiators of fridges
72
254854
4273
nơi nhôm thu được từ bộ tản nhiệt của tủ lạnh
04:19
and air conditioners
73
259151
2723
và điều hòa,
04:21
are melted down
74
261898
1336
chúng được nung nóng chảy
04:23
and use sand casting to make ornaments for the building industry,
75
263258
4054
và đúc bằng khuôn cát để tạo ra các đồ trang trí cho ngành xây dựng,
04:27
for pots which are sold just down the street in the Agbogbloshie market
76
267336
3931
cho những chiếc nồi được bán ngay dưới chợ Agbogbloshie gần đó
04:31
with a full array of locally made ovens, stoves and smokers,
77
271291
6336
cùng đa dạng các loại lò nướng, bếp nấu và lò hun khói được sản xuất tại địa phương,
04:37
which are used every day
78
277651
1538
những thứ được sử dụng hằng ngày
04:39
to make the majority of palm nut soups,
79
279213
3406
để nấu ra phần lớn súp hạt cọ,
04:42
of tea and sugar breads,
80
282643
1877
trà và bánh mì ngọt,
04:44
of grilled tilapia in the city.
81
284544
1951
và cá rô phi nướng trong thành phố.
04:47
They're made in roadside workshops like this one by welders like Mohammed,
82
287322
4827
Chúng được làm ở các xưởng hàn ven đường như thế này từ những thợ hàn như Mohammed,
04:52
who recover materials from the waste stream
83
292173
2519
những người sẽ tái chế kim loại từ dòng rác thải
04:54
and use them to make all kinds of things,
84
294716
2008
và sử dụng chúng để làm ra mọi loại sản phẩm,
04:56
like dumbbells for working out out of old car parts.
85
296748
2960
như tạ nâng để tập thể dục từ các bộ phận ô tô cũ.
04:59
But here's what's really cool:
86
299732
1492
Nhưng đây mới là điều thú vị:
05:01
the welding machines they use look like this,
87
301248
2339
máy hàn họ sử dụng trông như thế này,
05:03
and they're made by specially coiling copper
88
303611
4235
và chúng được sản xuất từ các cuộn dây đồng đặc biệt
05:07
around electrical steel recovered from old transformer scrap.
89
307870
6054
quấn quanh lõi thép được lấy từ xác máy biến áp.
05:14
There's an entire industry just next to Agbogbloshie
90
314630
3420
Có cả một khu công nghiệp ngay bên cạnh Agbogbloshie
05:18
making locally fabricated welding machines that power local fabrication.
91
318074
4579
chuyên sản xuất các máy hàn để phục vụ chính ngành sản xuất của địa phương.
05:23
What's really cool as well is that there's a transfer of skills and knowledge
92
323549
3809
Điều tuyệt vời là có sự chuyển giao tay nghề và kiến thức qua các thế hệ,
05:27
across generations,
93
327382
1430
05:28
from masters to apprentices,
94
328836
1974
từ thợ lành nghề tới thợ học việc,
05:30
but it's done through active learning, through heuristic learning,
95
330834
3719
nhưng nó được thực hiện qua quá trình học tập chủ động, học tập thực tiễn,
05:34
learning by doing and by making.
96
334577
1947
học bằng cách làm và sản xuất.
05:36
And this stands in sharp contrast
97
336548
2217
Và điều này trái ngược hoàn toàn
05:38
to the experience of many students in school,
98
338789
2409
với trải nghiệm học tập của học sinh ở trường,
05:41
where lecturers lecture,
99
341222
1609
nơi thầy cô giảng bài,
05:42
and students write things down and memorize them.
100
342855
2705
và học sinh chép lại và ghi nhớ.
05:46
It's boring, but the real problem is
101
346099
2875
Tẻ nhạt thật đấy, nhưng vấn đề thực sự ở đây là
05:48
this somehow preempts their latent or their inherent entrepreneurial power.
102
348998
6114
nó thui chột tài năng và năng lực kinh doanh vốn có của họ.
05:55
They know books but not how to make stuff.
103
355525
2260
Họ có kiến thức nhưng không biết cách tạo ra sản phẩm.
05:58
Four years ago, my cofounder Yasmine Abbas and I asked:
104
358872
4094
Cách đây bốn năm, nhà đồng sáng lập Yasmile Abbas và tôi đã tự hỏi:
06:02
What would happen if we could couple
105
362990
2359
Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta có thể kết hợp
06:05
the practical know-how of makers in the informal sector
106
365373
3636
kinh nghiệm thực tế của những công nhân làm việc ở khu vực không chính thức,
06:09
with the technical knowledge of students and young professionals
107
369033
4746
với kiến thức kỹ thuật của các sinh viên và chuyên gia trẻ tuổi
06:13
in STEAM fields --
108
373803
1393
trong các lĩnh vực STEAM --
06:15
science, technology, engineering, arts and mathematics --
109
375220
3797
khoa học, công nghệ, kỹ thuật, nghệ thuật và toán học --
06:19
to build a STEAM-powered innovation engine
110
379041
3365
để xây dựng một động cơ cải tiến dựa trên nền tảng STEAM
06:22
to drive what we call "Sankofa Innovation," which I'll explain.
111
382430
4057
để thúc đẩy cái được gọi là "Sự cải tiến Sanfoka" mà tôi sẽ giải thích ngay đây.
06:27
We took forays into the scrapyard
112
387656
3757
Chúng tôi tìm kiếm trong bãi phế liệu
06:31
to look for what could be repurposed,
113
391437
2844
xem thứ gì có thể được sử dụng với mục đích khác,
06:34
like DVD writers that could become laser etchers,
114
394305
2921
như máy ghi đĩa DVD có thể trở thành máy khắc laze,
06:37
or the power supplies of old servers
115
397250
3662
hoặc nguồn điện cho các máy chủ cũ
06:40
for a start-up in Kumasi making 3D printers out of e-waste.
116
400936
3955
tại một doanh nghiệp mới sản xuất máy in 3D từ rác thải điện tử ở Kumasi.
06:45
The key was to bring together young people from different backgrounds
117
405453
3734
Mấu chốt là kết hợp những người trẻ từ những nền tảng khác nhau,
06:49
that ordinarily never have anything to do with each other,
118
409211
3507
mà thường thì không liên quan gì tới nhau,
06:52
to have a conversation about how they could collaborate
119
412742
3720
để họ đối thoại về cách họ có thể hợp tác
06:56
and to test and develop new machines and tools
120
416486
4109
để thử nghiệm và phát triển các loại máy móc và công cụ mới
07:00
that could allow them to shred and strip copper instead of burning it,
121
420619
3911
cho phép họ cắt và tháo dây đồng ra thay vì phải đốt,
07:04
to mold plastic bricks and tiles,
122
424554
3154
đúc gạch xây và gạch lát từ nhựa,
07:07
to build new computers out of components recovered from dead electronics,
123
427732
5554
sản xuất máy tính mới từ linh kiện trong các thiết bị điện tử hỏng,
07:13
to build a drone.
124
433310
1848
chế tạo máy bay không người lái.
07:16
And here you can see it flying for the first time in Agbogbloshie.
125
436142
4628
Và đây, các bạn có thể thấy nó bay lần đầu tiên ở Agbogbloshie.
07:22
(Applause)
126
442460
3974
(Vỗ tay)
07:27
Yasmine and I have collaborated with over 1,500 young people,
127
447129
4177
Yasmine và tôi đã hợp tác cùng với hơn 1,500 người trẻ,
07:31
750 from STEAM fields,
128
451330
3351
750 người trong các lĩnh vực STEAM,
07:34
and over 750 grassroots makers and scrap dealers
129
454705
4553
750 thợ sản xuất bình dân và người buôn sắt vụn
07:39
from Agbogbloshie and beyond.
130
459282
2045
ở Agbogbloshie và những nơi khác.
07:41
They've joined hands together to develop a platform
131
461351
4507
Họ đã cùng phát triển một nền tảng
07:46
which they call Spacecraft,
132
466665
2956
gọi là Spacecraft,
07:49
a hybrid physical and digital space for crafting,
133
469645
3617
một không gian số và vật lý kết hợp dành cho sản xuất,
07:53
more of a process than a product,
134
473286
2941
một quy trình hơn là một sản phẩm,
07:56
an open architecture for making,
135
476251
3884
một kiến trúc mở cho việc chế tạo
08:00
which involves three parts:
136
480159
1681
bao gồm ba bộ phận:
08:01
a makerspace kiosk, which is prefab and modular;
137
481864
3004
một xưởng sản xuất, nơi tạo ra sản phẩm tiền chế, mô-đun;
08:04
tool kits which can be customized based on what makers want to make;
138
484892
4202
các bộ dụng cụ có thể điều chỉnh dựa vào thứ người ta muốn tạo ra;
08:09
and a trading app.
139
489118
1532
và một ứng dụng giao dịch.
08:10
We built the app specifically with the needs of the scrap dealers
140
490674
3692
Chúng tôi xây dựng ứng dụng này trước hết dựa vào nhu cầu cụ thể
08:14
in mind first,
141
494390
1421
của những người buôn sắt vụn
08:15
because we realized that it was not enough to arm them with information
142
495835
4474
bởi vì chúng tôi nhận ra chỉ trang bị họ với thông tin
08:20
and upgraded technology
143
500333
1614
và công nghệ tiên tiến là chưa đủ
08:21
if we wanted them to green their recycling processes;
144
501971
3220
nếu ta muốn họ "xanh hóa" quy trình tái chế;
08:25
they needed incentives.
145
505215
1912
họ cần các khuyến khích.
08:27
Scrap dealers are always looking for new scrap and new buyers
146
507151
3643
Người buôn sắt vụn luôn tìm kiếm các loại sắt vụn và khách hàng mới
08:30
and what interests them is finding buyers who will pay more
147
510818
4181
và thứ làm họ quan tâm là tìm được những người sẽ trả giá cao hơn
08:35
for clean copper than for burnt.
148
515023
2365
cho đồng sạch thay vì đồng bị nung cháy.
08:38
We realized that in the entire ecosystem,
149
518213
2750
Chúng tôi nhận ra rằng trong toàn bộ hệ sinh thái này,
08:40
everyone was searching for something.
150
520987
2469
mọi người đều tìm kiếm một thứ gì đó.
08:43
Makers are searching for materials, parts, components, tools, blueprints
151
523480
6044
Các nhà sản xuất thì tìm kiếm vật liệu, bộ phận, linh kiện, dụng cụ, thiết kế,
08:49
to make what it is they want to make.
152
529548
2065
để tạo ra những thứ họ muốn.
08:51
They're also finding a way to let customers and clientele
153
531962
3635
Họ cũng tìm cách để cho người mua và bạn hàng thấy
08:55
find out that they can repair a blender
154
535621
2191
rằng họ có thể sửa một chiếc máy xay
08:57
or fix an iron
155
537836
1470
hoặc sửa một chiếc bàn là
08:59
or, as we learned yesterday, to make a french fry machine.
156
539330
3253
hoặc, như hôm qua chúng ta đã biết, làm ra một chiếc máy chiên khoai.
09:03
On the flip side, you find that there are end users
157
543496
3286
Ngược lại, các bạn sẽ thấy rằng có những khách hàng tiềm năng
09:06
that are desperately looking for someone that can make them a french fry machine,
158
546806
3918
đang mong mỏi tìm kiếm ai đó có thể làm ra một chiếc máy chiên khoai cho họ,
09:10
and you have scrap dealers who are looking how they can collect this scrap,
159
550748
3713
và bạn có những người buôn sắt vụn tìm kiếm cách họ có thể thu gom phế liệu,
09:14
process it, and turn it back into an input for new making.
160
554485
3952
xử lý chúng, và biến chúng lại thành đầu vào cho sản xuất.
09:18
We tried to untangle that knot of not knowing
161
558461
3042
Chúng tôi cố gắng gỡ nút thắt của việc không biết đó
09:21
to allow people to find what they need to make what they want to make.
162
561527
3431
để cho phép mọi người tìm kiếm thứ họ cần để tạo ra những thứ họ muốn.
09:24
We prototyped the makerspace kiosk in Agbogbloshie,
163
564982
3662
Chúng tôi đã thử nghiệm không gian sản xuất này ở Agbogbloshie,
09:28
conceived as the opposite of a school:
164
568668
2798
có thể hiểu như đối lập với một trường học:
09:31
a portal into experiential and experimental making
165
571490
3834
một cánh cổng dẫn tới sự sản xuất dựa vào kinh nghiệm và thử nghiệm
09:35
that connects local and global
166
575348
2077
kết nối địa phương và toàn cầu
09:37
and connects making with remaking and unmaking.
167
577449
3483
và kết nối sản xuất với tái chế và phá dỡ.
09:41
We made a rule that everything had to be made from scratch
168
581831
3304
Chúng tôi đề ra luật là tất cả mọi thứ đều phải được làm từ đầu
09:45
using only materials made in Ghana
169
585159
2407
chỉ sử dụng các nguyên liệu từ Ghana
09:47
or sourced from the scrapyard.
170
587590
1864
hoặc lấy từ bãi phế liệu.
09:50
The structures essentially are simple trusses which bolt together.
171
590136
4614
Các cấu trúc này về bản chất là các giàn khung được gắn lại với nhau.
09:54
It takes about two hours to assemble one module with semi-skilled labor,
172
594774
4803
Mất khoảng hai giờ để lắp ráp một mô đun với lao động tay nghề trung bình,
09:59
and by developing tooling and jigs and rigs,
173
599601
3114
và bằng cách phát triển các công cụ thiết bị và đồ gá lắp,
10:02
we were able to actually build these standardized parts
174
602739
3543
chúng tôi đã có thể tạo ra những bộ phận tiêu chuẩn này
10:06
within this ecosystem of artisanal welders
175
606306
3344
chỉ với các thợ hàn thủ công này
10:09
with the precision of one millimeter --
176
609674
1925
với độ chính xác một milimet --
10:12
of course, using made-in-Agbogbloshie welding machines,
177
612637
3035
tất nhiên rồi, sử dụng các máy hàn sản xuất tại Agbogbloshie,
10:15
as well as for the tools,
178
615696
1443
cũng như các dụng cụ khác,
10:17
which can lock, the toolboxes, and stack to make workbenches,
179
617163
3615
mà có thể khóa các hộp dụng cụ lại và chồng lên nhau để thành bàn làm việc,
10:20
and again, customized based on what you want to make.
180
620802
2628
và, một lần nữa, điều chỉnh dựa vào thứ bạn muốn tạo ra.
10:23
We've tested the app in Agbogbloshie
181
623827
3052
Chúng tôi đã thử nghiệm ứng dụng này ở Agbogbloshie
10:26
and are getting ready to open it up to other maker ecosystems.
182
626903
3496
và đang chuẩn bị để áp dụng nó vào các hệ sinh thái sản xuất khác.
10:30
In six months, we'll have finished three years of testing
183
630826
3689
Sáu tháng nữa, chúng tôi sẽ hoàn thành quá trình thử nghiệm ba năm
10:34
the makerspace kiosk,
184
634539
1662
của không gian sản xuất này,
10:36
which I have to admit, we've subjected to some pretty horrific abuse.
185
636225
4097
mà tôi phải thú nhận rằng chúng tôi đã lạm dụng một cách khá tệ hại.
10:40
But it's for a good cause,
186
640346
1929
Nhưng cho một mục đích tốt,
10:42
because based on the results of that testing,
187
642299
2245
bởi vì dựa vào kết quả của cuộc thử nghiệm,
10:44
we've been able to redesign an upgraded version of this makerspace.
188
644568
5315
chúng tôi đã có thể thiết kế lại phiên bản nâng cấp của không gian sản xuất này.
10:49
If a fab lab is large, expensive, and fixed in place,
189
649907
5619
Nếu một xưởng gia công nhỏ rộng, đắt đỏ và chỉ cố định một chỗ,
10:55
think of this as the counterpoint:
190
655550
2024
hãy nghĩ về thứ này như một sự đối lập:
10:58
something low-cost,
191
658273
1818
một cái gì đó chi phí thấp,
11:00
which can be locally manufactured,
192
660828
3163
có thể sản xuất tại chỗ,
11:04
which can be expanded and kitted out incrementally
193
664015
3595
và có thể được mở rộng và trang bị từng chút một
11:07
as makers acquire resources.
194
667634
2295
khi các nhà sản xuất có được nguồn lực.
11:09
You can think of it as a toolshed,
195
669953
2850
Bạn có thể nghĩ về nó như một kho dụng cụ,
11:12
where makers can come and check out tools
196
672827
3125
nơi các nhà sản xuất có thể tới và xem các loại dụng cụ
11:15
and take them via handcart
197
675976
2362
và lấy chúng bằng xe đẩy tay
11:18
to wherever they want in the city to make what it is they want to make.
198
678362
3359
tới bất kì nơi nào trong thành phố để sản xuất thứ họ muốn.
11:21
And moving into the next phase, we're planning to also add
199
681745
2947
Và sang giai đoạn sắp tới, chúng tôi còn dự định lắp đặt
11:24
ceiling-mounted CNC bots,
200
684716
2864
các robot CNC di chuyển gắn với trần nhà,
11:27
which allow makers to cocreate together with robots.
201
687604
3777
cho phép thợ sản xuất cùng làm việc với robot.
11:31
Ultimately, this is a kit of parts,
202
691405
2258
Sau cùng, đây vẫn là một bộ các linh kiện
11:33
which can be assembled locally within the informal sector
203
693687
3369
có thể lắp ráp tại chỗ trong các khu vực không chính thức
11:37
using standardized parts
204
697080
1831
sử dụng các bộ phận tiêu chuẩn
11:38
which can be upgraded collectively through an open-source process.
205
698935
3706
có thể được nâng cấp đồng bộ thông qua một quá trình nguồn mở.
11:46
In totality, this entire makerspace system
206
706800
2367
Tóm lại, toàn bộ hệ thống sản xuất này
11:49
tries to do five things:
207
709191
1714
cố gắng thực hiện năm điều:
11:50
to enable emerging makers to gather the resources they need
208
710929
5200
cho phép các nhà sản xuất đang phát triển tập hợp nguồn lực họ cần
11:56
and the tools to make what they want to make;
209
716153
2164
và các dụng cụ để làm ra những thứ họ muốn;
11:58
to learn by doing and from others;
210
718341
2858
học bằng cách thực hành và học từ người khác;
12:01
to produce more and better products;
211
721223
2971
sản xuất nhiều sản phẩm chất lượng hơn;
12:04
to be able to trade to generate steady income;
212
724218
2724
có khả năng buôn bán để tạo ra thu nhập ổn định;
12:06
and ultimately, to amplify not only their reputation as a maker,
213
726966
3837
và sau cùng, để nâng cao không chỉ danh tiếng của họ như một nhà sản xuất,
12:10
but their maker potential.
214
730827
1550
mà còn cả tiềm năng sản xuất của họ.
12:13
Sankofa is one of the most powerful Adinkra symbols of the Akan peoples
215
733266
4528
Sanfoka là một trong những biểu tượng Adinkra quyền lực nhất của người Akan
12:17
in Ghana and Cote d'Ivoire,
216
737818
1348
sống ở Ghana và Bờ Biển Ngà,
12:19
and it can be represented as a bird reaching onto its back to collect an egg,
217
739190
5312
và nó có thể được đại diện như một con chim rướn ra sau lưng để lấy quả trứng,
12:24
a symbol of power.
218
744526
1218
một biểu tượng của sức mạnh.
12:27
It translates literally from the Twi as "return and get it,"
219
747331
3138
Nghĩa đen của nó trong tiếng Twi là "trở về và giành lấy",
12:30
and what this means is that if an individual or a community or a society
220
750493
4733
và đó có nghĩa là nếu một cá nhân, cộng đồng hay xã hội
12:35
wants to have a successful future, they have to draw on the past.
221
755250
4756
muốn có một tương lai tốt đẹp, thì họ phải nhìn lại quá khứ.
12:40
To acquire and master existing ways of doing,
222
760030
3542
Đạt được và làm chủ những cách làm sẵn có
12:43
access the knowledge of their ancestors.
223
763596
2318
tận dụng kiến thức của tổ tiên họ.
12:45
And this is very relevant
224
765938
1215
Và điều này rất hợp lý
12:47
if we want to think about an inclusive future for Africa today.
225
767177
4386
nếu chúng ta muốn nghĩ về toàn cảnh tương lai của châu Phi ngày nay.
12:51
We have to start from the ground up,
226
771587
2403
Chúng ta phải bắt đầu từ dưới lên,
12:54
mining what already works for methods and for models,
227
774014
4003
khai thác những phương thức và khuôn mẫu hiệu quả,
12:58
and to think about how might we be able to connect,
228
778041
4132
và phải suy nghĩ về cách chúng ra có thể kết nối,
13:02
in a kind of "both-and," not "either-or" paradigm,
229
782197
4112
theo kiểu "cả hai" chứ không phải "điều này hoặc điều kia",
13:06
the innovation capacity of this growing network
230
786333
3586
về khả năng cải tiến của mạng lưới đang phát triển
13:09
of tech hubs and incubators across the continent
231
789943
3245
các công ty công nghệ và nhà đầu tư trên khắp lục địa
13:13
and to rethink beyond national boundaries and political boundaries,
232
793212
4591
và suy nghĩ vượt xa ranh giới quốc gia và ranh giới chính trị,
13:17
to think about how we can network innovation in Africa
233
797827
4290
cách chúng ta có thể kết nối mạng lưới cải tiến ở châu Phi
13:22
with the spirit of Sankofa
234
802141
2519
với tinh thần Sanfoka
13:24
and the existing capacity of makers at the grassroots.
235
804684
4444
và khả năng sẵn có của các thợ sản xuất bình dân.
13:30
If, in the future, someone tells you
236
810033
1788
Nếu trong tương lai, có ai bảo bạn
13:31
Agbogbloshie is the largest e-waste dump in the world,
237
811845
3540
rằng Agbogbloshie là bãi rác điện tử lớn nhất thế giới,
13:35
I hope you can correct them
238
815409
2232
tôi mong bạn có thể sửa sai cho họ
13:37
and explain to them that a dump is a place where you throw things away
239
817665
4544
và giải thích rằng một bãi rác là nơi bạn vứt các thứ đi
13:42
and leave them forever;
240
822233
1368
và để chúng ở đó mãi mãi;
13:43
a scrapyard is where you take things apart.
241
823625
2211
còn bãi phế liệu là nơi bạn tháo dỡ mọi thứ.
13:45
Waste is something that no longer has any value,
242
825860
3217
Rác là một cái gì đó không còn có giá trị
13:49
whereas scrap is something that you recover
243
829101
2634
trong khi phế liệu là một thứ bạn có thể thu lại
13:51
specifically to use it to remake something new.
244
831759
3780
đặc biệt là để sử dụng nó để làm một cái gì mới.
13:57
Making is a cycle,
245
837523
1407
Sản xuất là một vòng tuần hoàn,
13:59
and African makerspaces are already pioneering and leading
246
839676
5043
và những không gian sản xuất ở châu Phi đang tiên phong và dẫn đầu
14:05
circular economy at the grassroots.
247
845969
2638
một nền kinh tế tuần hoàn từ những người dân bình thường.
Hãy cùng nhau tạo ra nhiều thứ tốt đẹp hơn nữa.
14:09
Let's make more and better together.
248
849128
2245
14:11
Thank you.
249
851397
1167
Xin cảm ơn.
14:12
(Applause)
250
852588
3449
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7