Language around gender and identity evolves (and always has) | Archie Crowley

102,597 views

2021-04-16 ・ TED


New videos

Language around gender and identity evolves (and always has) | Archie Crowley

102,597 views ・ 2021-04-16

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber:
0
0
7000
Translator: 小 河 Reviewer: Thu Ha Tran
00:12
I am a linguist.
1
12954
2333
Tôi là một nhà ngôn ngữ học.
00:15
Linguists study language.
2
15329
2375
Công việc của nhà ngôn ngữ học là nghiên cứu ngôn ngữ.
00:17
And we do this in a lot of different ways.
3
17746
2875
Và chúng tôi nghiên cứu theo nhiều hướng.
00:20
Some linguists study how we pronounce certain sounds.
4
20663
3041
Một vài nhà ngôn ngữ nghiên cứu cách phát âm những âm thanh nhất định,
00:23
Others look at how we build sentences.
5
23704
2542
số khác quan sát cách chúng ta tạo ra câu từ.
00:26
And some study how language varies from place to place,
6
26246
3458
Và một vài người nghiên cứu ngôn ngữ biến đổi theo từng địa điểm,
00:29
just to name a few.
7
29746
1500
một vài ví dụ như vậy.
00:31
But what I'm really interested in
8
31663
2000
Nhưng điều tôi thực sự hứng thú
00:33
is what people think and believe about language
9
33663
3666
đó là mọi người nghĩ gì và tin gì về ngôn ngữ
00:37
and how these beliefs affect the way we use it.
10
37329
3000
và những niềm tin đó ảnh hưởng lên cách ta sử dụng nó như thế nào.
00:41
All of us have deeply held beliefs about language
11
41288
3624
Tất cả chúng ta có những niềm tin ăn sâu về ngôn ngữ
00:44
such as the belief that some languages are more beautiful than others
12
44954
4417
như là tin rằng một vài ngôn ngữ thì đẹp hơn số khác
00:49
or that some ways of using language are more correct.
13
49412
3292
hay vài cách sử dụng ngôn ngữ thì đúng hơn.
00:53
And as most linguists know,
14
53371
2041
Và như hầu hết các nhà ngôn ngữ học đã biết
00:55
these beliefs are often less about language itself
15
55454
4042
Những quan niệm này thường không phải là về bản thân ngôn ngữ
00:59
and more about what we believe about the social world around us.
16
59496
3791
mà phần nhiều là về những gì ta tin vào thế giới xã hội xung quanh ta.
01:04
So I’m a linguist,
17
64371
2250
Tôi là một nhà ngôn ngữ,
01:06
and I'm also a nonbinary person,
18
66662
3917
và tôi cũng là một người phi nhị nguyên giới,
01:10
which means I don't identify as a man or a woman.
19
70579
3583
nghĩa là tôi không phải đàn ông hay phụ nữ.
01:14
I also identify as a member of a broader transgender community.
20
74829
4834
Tôi cũng là một thành viên của một cộng đồng chuyển giới rộng hơn.
01:20
When I first started getting connected to other transgender people,
21
80913
3291
Khi tôi lần đầu tiên bắt đầu tiếp xúc với những người chuyển giới khác
01:24
it was like learning a whole new language
22
84204
2500
nó giống như là tôi đã được học một ngôn ngữ hoàn toàn mới.
01:26
and the linguist part of me was really excited.
23
86704
3042
Và phần “nhà ngôn ngữ” trong tôi đã cực kỳ phấn khích.
01:30
There was a whole new way of talking about my relationship with myself
24
90288
3958
Có một cách hoàn toàn mới để nói về mối quan hệ của mình với bản thân
01:34
and a new clear way to communicate that to other people.
25
94246
3750
và một cách mới để truyền đạt nó cho người khác.
01:38
And then I started having conversations with my friends and family
26
98496
5917
Và rồi tôi bắt đầu nói chuyện với bạn bè và gia đình
01:44
about what it meant for me to be trans and nonbinary,
27
104413
4791
về ý nghĩa của việc tôi được là người chuyển giới và phi nhị nguyên giới
01:49
what those words meant to me specifically,
28
109246
3417
về việc những từ đó có ý nghĩa gì với tôi một cách riêng biệt
01:52
and why I would use both of them.
29
112663
2416
và tại sao tôi sẽ sử dụng cả hai.
01:56
I also clarified the correct words they could use when referring to me.
30
116579
5167
Tôi cũng đã giải thích rõ những từ đúng họ có thể dùng khi nói về tôi.
02:02
For some of them, this meant some very specific changes.
31
122538
4166
Đối với một số người, điều này mang đến những thay đổi rõ rệt.
02:07
For example, some of my friends
32
127496
2417
Ví dụ, một vài người bạn của tôi
02:09
who are used to talking about our friend group as “ladies” or “girls”
33
129913
4916
những người thường nói về nhóm bạn của chúng tôi là “hội quý cô“, “hội bạn gái”
02:14
switched to nongendered terms like “friends” or “pals.”
34
134871
4875
đã chuyển sang dùng những từ không chỉ giới tính cụ thể
như “hội bạn”, “hội bạn thân”.
02:20
And my parents can now tell people that their three kids are their son,
35
140246
5042
Và bố mẹ tôi bây giờ có thể nói với mọi người rằng
ba đứa con của họ gồm con trai con gái và một đứa con.
02:25
their daughter and their child.
36
145329
2167
02:28
And all of them would have to switch the pronouns they used to refer to me.
37
148621
4583
Và tất cả họ sẽ phải đổi đại từ khi họ gọi tôi.
02:33
My correct pronouns are “they” and “them,”
38
153954
3375
Đại từ đúng của tôi là “họ”
02:37
also known as the singular they.
39
157329
2167
cũng có thể gọi là số ít của từ “they”.
02:41
And these people love me,
40
161163
3333
Và những người ấy yêu thương tôi,
02:44
but many of them told me that some of these language changes
41
164538
3375
nhưng nhiều người nói với tôi rằng một vài sự thay đổi ngôn ngữ
02:47
were too hard or too confusing
42
167954
3084
quá khó hoặc khó hiểu
02:51
or too ungrammatical for them to pick up.
43
171038
2750
hoặc quá “sai ngữ pháp” để nói.
02:55
These responses led me to the focus of my research.
44
175038
3333
Những phản hồi này đưa tôi đến tiêu điểm của nghiên cứu.
02:58
There are commonly held,
45
178413
1958
Có những quan niệm về ngôn ngữ luôn xuất hiện,
03:00
yet harmful and incorrect beliefs about language
46
180413
4125
nhưng có hại và không chính xác
03:04
that for the people who hold these beliefs,
47
184579
2500
mà đối với những người có quan niệm đó
03:07
act as barriers to building and strengthening relationships
48
187121
3875
nó vai trò là rào cản xây dựng và củng cố các mối quan hệ
03:10
with the transgender people in their families and communities,
49
190996
3667
với những người chuyển giới ở trong gia đình và cộng đồng của họ,
03:14
even if they want to do so.
50
194704
1875
ngay cả khi họ muốn làm như vậy.
03:17
Today, I'm going to walk you through some of these beliefs
51
197621
3750
Hôm nay, tôi sẽ đưa bạn tới một vài “tín ngưỡng”
03:21
in the hope that we can embrace creativity in our language
52
201371
3500
với hy vọng rằng chúng ta có thể ôm trọn sự sáng tạo trong ngôn ngữ
03:24
and allow language to bring us closer together.
53
204913
2375
và cho phép ngôn ngữ đưa chúng ta xích lại gần nhau hơn.
03:28
You might see your own beliefs reflected in these experiences in some way,
54
208371
5000
Bạn có thể thấy quan niệm của mình được phản ánh trong những trải nghiệm dưới đây,
03:33
but no matter what,
55
213371
1583
nhưng dù sao đi chăng nữa,
03:34
I hope that I can share with you some linguistic insights
56
214996
2708
tôi hy vọng rằng tôi có thể chia sẻ với bạn một số cái nhìn về ngôn ngữ
03:37
that you can put into your back pocket
57
217704
1834
mà bạn có thể
03:39
and take with you out into the world.
58
219579
1792
mang nó đi vòng quanh thế giời với mình.
03:41
And I just want to be super clear.
59
221788
1791
Và tôi chỉ muốn nó vô cùng “rõ ràng”.
03:43
This can be fun.
60
223579
1459
Điều này có thể thú vị đây.
03:45
Learning about language brings me joy,
61
225079
2459
Học ngôn ngữ mang lại cho tôi niềm vui,
03:47
and I hope that it can bring you more joy too.
62
227579
2834
và tôi hy vọng rằng nó cũng có thể mang lại cho bạn niềm vui.
03:51
So do you remember how I said that for some of my friends and family
63
231371
4708
Bạn có nhớ những gì tôi nói với một số người bạn và gia đình của tôi
03:56
learning how to use the singular they was really hard,
64
236121
2875
rằng việc học cách sử dụng từ số ít “they” vô cùng khó,
03:59
and they said it was too confusing or too ungrammatical for them to pick up.
65
239038
4916
và họ nói rằng nó quá phức tạp hoặc quá “sai ngữ pháp” để nói.
04:04
Well, this brings us to the first belief about language that people have.
66
244621
4333
Chà, điều này đưa chúng ta đến quan niệm đầu tiên.
04:09
Grammar rules don't change.
67
249663
2041
Quy luật ngữ pháp không thay đổi.
04:13
As a linguist, I see this belief a lot out in the world.
68
253829
4167
Là một nhà ngôn ngữ học, tôi nhìn thấy quan niệm này rất nhiều trên thế giới.
04:18
A lot of language users believe that grammar just is what it is.
69
258038
4666
Rất nhiều người tin rằng ngữ pháp chỉ là chính nó.
04:22
When it comes to language,
70
262704
1500
Khi nhắc đến ngôn ngữ,
04:24
what's grammatical is what matters.
71
264246
1708
cái gì “có ngữ pháp” thì cái đó quan trọng
04:25
You can't change it.
72
265954
1625
và bạn không thể thay đổi nó.
04:28
I want to tell you a story about English in the 1600s.
73
268371
3167
Tôi muốn kể cho bạn một câu chuyện về nước Anh ở những năm 1600.
04:31
Back then, as you might imagine,
74
271871
1875
Lúc đó, như bạn có thể tưởng tượng,
04:33
people spoke differently than we do today.
75
273746
2625
mọi người nói chuyện khác chúng ta bây giờ rất nhiều.
04:36
In particular, they used "thou" when addressing a single other person,
76
276371
4500
Đặc biệt, họ sử dụng từ “ngươi” khi nói với người khác,
04:40
and "you" when addressing more than one other person,
77
280913
3708
và “bạn” khi nói với nhiều hơn một người.
04:45
But for some complex historical reasons
78
285163
2375
Nhưng vì một vài lí do lịch sử
04:47
that we don't have time to get into today,
79
287579
2250
mà chúng ta không có thời gian để đi đến ngày nay,
04:49
so you'll just have to trust me as a linguist here,
80
289871
2417
vì vậy, bạn chỉ cần tin vào tôi là một nhà ngôn ngữ học ở đây,
04:52
but people started using "you" to address someone,
81
292288
2916
nhưng mọi người bắt đầu sử dụng “bạn” để chỉ ai đó,
04:55
regardless of how many people they were talking to.
82
295246
2583
dù là họ đang nói với bao nhiêu người đi chăng nữa.
04:58
And people had a lot to say about this.
83
298163
3541
Và mọi người có nhiều điều để nói về vấn đề này.
05:02
Take a look at what this guy, Thomas Elwood, had to say.
84
302038
3083
Hãy xem những gì anh chàng Thomas Elwood đã nói.
05:05
He wrote,
85
305121
1208
Anh ấy viết:
05:06
"The corrupt and unsound form of speaking in the plural number
86
306371
5375
“Cách nói sai lệch và không căn cứ về số nhiều
05:11
to a single person,
87
311788
2000
của một người,
05:13
‘you’ to one instead of ‘thou,’
88
313788
3000
gọi là ’bạn’ thay vì ‘ngươi’
05:16
contrary to the pure, plain and single language of truth,
89
316788
5416
trái ngược với sự thuần khiết, đơn giản và duy nhất của một ngôn ngữ sự thật,
05:22
‘thou’ to one and ‘you’ to more than one.”
90
322246
3375
‘ngươi’ để nói với một người còn ‘bạn’ để nói đến nhiều hơn một người.
05:25
And he goes on.
91
325954
2084
Và anh ấy tiếp tục.
05:28
Needless to say,
92
328496
1208
Không cần phải nói,
05:29
this change in pronouns was a big deal in the 1600s.
93
329704
3667
sự thay đổi về đại từ này là ‘chuyện lớn’ ở những năm 1600.
05:34
But actually, if you followed the debates about the singular they at all,
94
334329
3959
Nhưng thực ra, nếu bạn theo dõi những cuộc tranh biện về từ ‘they’ ở số ít
05:38
these arguments might sound familiar to you.
95
338329
2625
những cuộc tranh cãi đó có thể quen thuộc đối với bạn.
05:41
They're not that far off from the bickering we hear
96
341413
2750
Chúng không quá xa vời với những cuộc cãi nhau ta nghe thấy
05:44
about the so-called grammaticality of pronouns
97
344204
2625
về cái được gọi là ngữ pháp của đại từ
05:46
used to talk about trans and nonbinary people.
98
346871
2417
để nói về những người chuyển giới và những người phi nhị giới.
05:50
One of the most common complaints about the singular they
99
350163
3000
Một trong những than phiền phổ biến nhất về từ đơn ‘they’
05:53
is that if "they" is used to refer to people in the plural,
100
353204
3459
là nếu ‘they’ được sử dụng để chỉ mọi người trong số nhiều,
05:56
it can't also be used to talk about people in the singular,
101
356704
3667
nó cũng không thể được sử dụng để nói về nhiều người ở trong số ít,
06:00
which is exactly what they said about “thou” and “you.”
102
360413
3375
đó chính xác là những gì họ nói về ‘ngươi’ và ‘bạn’.
06:04
But as we have seen, pronouns have changed.
103
364288
3708
Nhưng như chúng ta đã thấy, đại từ đã thay đổi.
06:08
Our grammar rules do change
104
368579
2375
Những quy luật ngữ pháp thay đổi
06:10
and for a lot of different reasons.
105
370954
2334
vì nhiều lí do khác nhau.
06:14
And we're living through one of these shifts right now.
106
374038
3750
Và chúng ta đang sống qua một trong số những thay đổi ngay bây giờ.
06:19
All living languages will continue to change,
107
379288
2708
Tất cả những ngôn ngữ sống sẽ tiếp tục thay đổi,
06:22
and the Thomas Elwoods of the world
108
382038
1916
và Thomas Elwoods của thế giới
06:23
will eventually have to get with the program
109
383996
2458
cuối cùng sẽ phải quen với chương trình này
06:26
because hundreds of years later,
110
386496
2125
bởi vì vài trăm năm sau,
06:28
it's considered right to use "you" when addressing another person.
111
388663
4541
nó được coi là đúng khi sử dụng “bạn” để xưng hô với người khác.
06:33
Not just allowable, but right.
112
393496
2917
Không chỉ là được cho phép, mà là đúng.
06:38
The second belief about language that people have
113
398079
2709
Quan niệm thứ hai về ngôn ngữ mà mọi người có
06:40
is that dictionaries provide official, unchanging definitions for words.
114
400829
4917
là từ điển cung cấp định nghĩa chính thống và không thay đổi cho từ vựng.
06:46
When you were in school,
115
406704
1334
Khi bạn còn học ở trường,
06:48
did you ever start an essay with a sentence like,
116
408038
2750
đã bao giờ bạn mở đầu bài luận như thế này
06:50
"The dictionary defines history as ..."
117
410829
3709
“Từ điển định nghĩa lịch sử là...”
06:54
Well, if you did, which dictionary were you talking about?
118
414579
4000
Chà, nếu bạn đã từng, vậy từ điển mà bạn đang nói đến là loại nào?
06:58
Was it the Oxford English Dictionary?
119
418621
3333
Nó là từ điển Tiếng Anh Oxford?
07:01
Was it Merriam Webster?
120
421996
1667
Hay là Merriam Webster?
07:04
Was it Urban Dictionary?
121
424454
1750
Hay là từ điển Urban?
07:06
Did you even have a particular dictionary in mind?
122
426538
3125
Bạn đã từng có một cuốn từ điển cụ thể nào đó ở trong đầu chưa?
07:10
Which one of these is “the dictionary?”
123
430413
2583
Loại nào ở trên là “từ điển” mà bạn nhắc đến?
07:14
Dictionaries are often thought of as the authority on language.
124
434288
3875
Từ điển thường được cho là căn cứ của ngôn ngữ.
07:18
But dictionaries, in fact, are changing all the time.
125
438204
2792
Nhưng thực ra, từ điển, đang thay đổi theo thời gian.
07:21
And here's where our minds are really blown.
126
441871
2542
Và đây là nơi trí óc chúng ta thực sự bị “thổi bay”.
07:24
Dictionaries don't provide a single definition for words.
127
444454
3834
Từ điển không cung cấp một định nghĩa riêng biệt nào cho từ cả.
07:28
Dictionaries are living documents
128
448621
2292
Từ điển là những tài liệu sống
07:30
that track how some people are using language.
129
450954
3334
mà theo dõi cách mọi người sử dụng ngôn ngữ.
07:35
Language doesn't originate in dictionaries.
130
455038
2750
Ngôn ngữ không bắt nguồn từ từ điển.
07:38
Language originates with people
131
458163
2416
Ngôn ngữ bắt nguồn từ con người
07:40
and dictionaries are the documents that chronicle that language use.
132
460621
4083
và từ điển là những tài liệu ghi chép cách sử dụng ngôn ngữ.
07:45
Here's one example.
133
465413
1750
Đây là một ví dụ.
07:47
We currently use the word "awful"
134
467204
2000
Chúng ta đang dùng từ ‘khủng khiếp’
07:49
to talk about something that is bad or gross.
135
469246
4083
để nói về thứ gì đó tồi tệ hoặc gớm guốc.
07:54
But before the 19th century, "awful" meant just the opposite.
136
474038
3958
Nhưng trước thế kỉ 19, ‘khủng khiếp’ có ý nghĩa ngược lại.
07:58
People used "awful" to talk about something
137
478454
2250
Con người dùng từ ‘khủng khiếp’ để nói về thứ gì đó
08:00
that was deserving of respect
138
480746
1792
xứng đáng nhận được sự tôn trọng
08:02
or full of awe.
139
482579
1959
hoặc sự nể phục.
08:06
And in the mid-1900s,
140
486079
1792
Và đến giữa những năm 1900,
08:07
"awesome" was the word that took up these positive meanings
141
487871
3250
‘tuyệt vời’ là từ “kế thừa” ý nghĩa tích cực này
08:11
and "awful" switched to the negative one we have today.
142
491163
3083
và “tồi tệ” chuyển thành từ mang nghĩa tiêu cực như ngày nay.
08:14
And dictionaries over time reflected that.
143
494538
2791
Và từ điển theo thời gian đã phản ánh nó.
08:18
This is just one example of how definitions and meanings
144
498704
2750
Đây chỉ là một ví dụ về cách định nghĩa và ý nghĩa
08:21
have changed over time.
145
501454
1417
thay đổi theo thời gian.
08:22
And to keep up with it, how dictionaries are updated all the time.
146
502871
3250
Và để theo kịp nó, cách từ điển đã cập nhật theo thời gian.
08:27
So I hope you're starting to feel a little more comfortable
147
507413
2791
Vì vậy tôi hy vọng rằng bạn đang dần cảm thấy thoải mái
08:30
with the idea of changing language.
148
510246
2208
với ý nghĩ thay đổi ngôn ngữ.
08:32
But of course, I'm not just talking about language in general.
149
512913
3125
Nhưng đương nhiên, tôi đang không chỉ nói đến ngôn ngữ.
08:36
I'm talking about language as it is impactful for trans people.
150
516079
3042
Tôi đang nói đến ngôn ngữ bởi nó có tính ảnh hưởng tới người chuyển giới
08:39
And pronouns are only one part of language,
151
519996
2792
và đại từ chỉ là một phần của ngôn ngữ,
08:42
and they're only one part of language that's important for trans people.
152
522829
3542
và chúng chỉ là một phần của ngôn ngữ quan trọng đối người chuyển giới.
08:46
Also important are the identity terms
153
526412
2125
Những thuật ngữ nhận dạng cũng rất quan trọng
08:48
that trans people use to talk about ourselves,
154
528579
2625
khi những người chuyển giới dùng để nói về chính mình,
08:51
such as trans man, trans woman, nonbinary or gender queer.
155
531246
6375
như là người đàn ông/ phụ nữ chuyển giới hay phi nhị nguyên giới.
08:58
And some of these words have been documented in dictionaries
156
538787
3042
Và một vài từ trong số đó đã được đưa vào từ điển
09:01
for decades now
157
541871
1416
trong hàng thập kỉ
09:03
and others are still being added year after year.
158
543329
3042
và những từ khác vẫn đang dần được cập nhật.
09:06
And that's because dictionaries are working to keep up with us,
159
546912
3834
Và đó là vì từ điển đang hoạt động để theo kịp với chúng ta,
09:10
the people who are using language creatively.
160
550787
2834
những người đang sử dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo.
09:14
So at this point, you might be thinking,
161
554579
2958
Vì vậy, một lần nữa, có thể bạn nghĩ:
09:17
"But Archie, it seems like every trans person has a different word
162
557579
3833
“Nhưng Archie, dường như là mỗi người chuyển giới có một từ khác nhau
09:21
they want me to use for them.
163
561454
1875
họ muốn tôi sử dụng chúng.
09:23
There are so many opportunities for me to mess up or to look ignorant
164
563329
4583
Có nhiều “cơ hội” để tôi “làm loạn” hoặc trông “dốt nát”
09:27
or to hurt someone's feelings.
165
567954
1958
hoặc làm tổn thương cảm xúc của ai đó.
09:29
What is something I can memorize
166
569954
2625
Điều mà tôi có thể nhớ
09:32
and reliably employ when talking to the trans people in my life?"
167
572621
4166
và sử dụng một cách an toàn khi nói với những người chuyển giới là gì?
09:37
Well, that brings us to the third belief about language that people have.
168
577579
4625
Chà, nó đưa chúng ta đến với quan niệm thứ ba về ngôn ngữ.
09:42
You can't just make up words.
169
582746
2083
Bạn không thể chỉ tạo nên từ.
09:45
Folks, people do this all the time.
170
585787
2334
Dân gian, con người làm điều này suốt.
09:48
Here's one of my favorite examples.
171
588162
2000
Đây là một trong những ví dụ yêu thích của tôi.
09:50
The "official" term for your mother's mother
172
590204
2875
Thuật ngữ “chính thức” để chỉ mẹ của mẹ
09:53
or your father's mother is grandmother.
173
593121
2875
hoặc mẹ của bố là bà.
09:56
I recently polled my friends
174
596579
1667
Gần đây tôi đã thăm dò ý kiến ​​bạn bè
09:58
and asked them what they call their grandmothers.
175
598287
3042
và hỏi họ xem họ gọi bà như thế nào.
10:02
We don't get frustrated if your friend's grandma goes by Meemaw
176
602371
4000
Chúng tôi không thất vọng nếu bà của bạn bè được gọi là Meemaw
10:06
and yours goes by Gigi.
177
606412
2084
và của bản là Gigi.
10:08
We just make rather short work of it
178
608537
1959
Chúng ta chỉ cần làm việc ngắn gọn về nó
10:10
and memorize it and move on getting to know her.
179
610496
3083
và ghi nhớ nó và hướng đến việc quen bà ấy.
10:14
In fact, we might even celebrate her by gifting her with a sweatshirt
180
614329
4500
Thực ra, chúng tôi có thể chúc mừng bà bằng cách tặng bà áo len
10:18
or an embroidered pillow that celebrates the name she has chosen for herself.
181
618829
4125
hoặc là một chiếc gối có đan cái tên bà chọn lên đó.
10:24
And just like your Nana and your grandma,
182
624496
3208
Và cũng giống như bà của bạn,
10:27
trans people have every right to choose their own identifying language.
183
627746
4166
người chuyển giới có quyền lựa chọn ngôn ngữ riêng của họ.
10:32
The process of determining self-identifying language
184
632662
3125
Quá trình xác định ngôn ngữ tự nhận dạng
10:35
is crucial for trans people.
185
635829
1833
rất quan trọng đối với người chuyển giới.
10:38
In my research,
186
638121
1208
Trong nghiên cứu của tôi,
10:39
many trans people have shared that finding new vocabulary
187
639329
3083
rất nhiều người chuyển giới chia sẻ rằng việc tìm kiếm từ vựng mới
10:42
was an important part of understanding their own identities.
188
642412
3584
là một phần quan trọng trong việc thấu hiểu chính mình.
10:46
As one person I interviewed put it,
189
646621
1916
Ví như một người mà tôi từng phỏng vấn nói
10:48
"Language is one of the most important personal things
190
648579
3667
“Ngôn ngữ là một trong những thứ cá nhân quan trọng nhất
10:52
because using different words to describe myself
191
652287
2417
bởi vì việc sử dụng những từ ngữ khác nhau để miêu tả bản thân
10:54
and then finding something that feels good, feels right,
192
654704
4042
và tìm kiếm thứ gì đó có vẻ tốt, có vẻ đúng, có vẻ ổn,
10:58
is a very introspective and important process.
193
658746
3375
là một quá trình vô cùng quan trọng và nội tâm.
11:02
With that process you can piece together,
194
662537
2959
Với quá trình này bạn có thể kết nối với nhau,
11:05
with the language that you find out works best for you,
195
665496
3500
với ngôn ngữ mà bạn nghĩ rằng nó phù hợp nhất với bạn,
11:09
who am I?"
196
669037
1542
tôi là ai?”
11:11
Sometimes the words that feel good are already out there.
197
671787
3625
Đôi khi những từ trông có vẻ tốt đã có sẵn ở ngoài kia.
11:15
For me, the words trans and nonbinary just feel right.
198
675412
4084
Đối với tôi, nhưng từ như chuyển giới và phi nhị nguyên giới có vẻ ổn.
11:20
But sometimes the common lexicon doesn’t yet hold
199
680162
3000
Nhưng đôi khi, những từ vựng thông thường
11:23
the words that a person needs to feel properly understood.
200
683162
2875
không phải là những từ một người cần để cảm thấy hoàn toàn thấu hiểu.
11:26
And it's necessary and exciting to get to create and redefine words
201
686787
4167
Và nó rất cần thiết và thú vị khi sáng tạo và định nghĩa lại các từ
11:30
that better reflect our experience of gender.
202
690954
2792
có thể phản ánh giới tính của chúng ta tốt hơn.
11:34
So this is a very long answer, but, yes,
203
694496
3625
Đây là một câu trả lời rất dài, nhưng, đúng vậy,
11:38
I'm absolutely going to give you a magic word,
204
698121
3041
tôi sẽ cho bạn một từ kì diệu,
11:41
something really easy you can memorize.
205
701204
2250
một từ rất dễ để ghi nhớ.
11:43
And I want you to think of this word
206
703912
1750
Và tôi muốn bạn nghĩ về từ này
11:45
as the biggest piece of advice I could give you
207
705662
2584
như là lời khuyên lớn nhất mà tôi cho bạn
11:48
if you don't know what words to use for the trans people in your life.
208
708246
3916
nếu bạn không biết nên sử dụng từ nào cho người chuyển giới trong cuộc sống.
11:53
Ask.
209
713871
1625
Hãy hỏi.
11:55
I might be a linguist and a trans person
210
715829
3625
Tôi vừa là một nhà ngôn ngữ học vừa là một người chuyển giới
11:59
and a linguist who works with trans people,
211
719496
2625
và một nhà ngôn ngữ học làm việc với người chuyển giới,
12:02
but I'm no substitute for the actual trans people in your life
212
722162
4750
nhưng tôi không thay thế cho người chuyển giới trong cuộc sống của bạn
12:06
when it comes to what words to use for them.
213
726954
2708
khi nói đến những từ mà bạn gọi họ.
12:10
And you're more likely to hurt someone's feelings by not asking
214
730662
4625
Và bạn có nhiều khả năng làm tổn thương cảm xúc người khác bằng cách không hỏi
12:15
or assuming
215
735287
1375
hoặc tự suy đoán
12:16
than you are by asking.
216
736662
1667
hơn là bằng cách hỏi.
12:19
And the words that a person uses might change.
217
739329
3417
Và những từ mà một người sử dụng có thể thay đổi.
12:23
So just commit to asking and learning.
218
743079
3458
Vì vậy, chỉ cần cam kết sẽ hỏi và học.
12:27
Language is a powerful tool
219
747204
2583
Ngôn ngữ là một dụng cụ quyền lực
12:29
for explaining and claiming our own identities
220
749787
3667
để giải thích và khẳng định danh tính của bản thân
12:33
and for building relationships that affirm and support us.
221
753454
3625
và để xây dựng các mối quan hệ vững chắc và hỗ trợ chúng ta.
12:38
But language is just that, a tool.
222
758079
3167
Nhưng ngôn ngữ chỉ là như vậy.
12:41
Language works for us,
223
761287
1959
Ngôn ngữ phù hợp với chúng ta,
12:43
not the other way around.
224
763287
1667
chứ không phải ngược lại.
12:45
All of us, transgender and cisgender
225
765496
3250
Tất cả chúng ta, những người chuyển giới và những người hợp giới
12:48
can use language to understand ourselves
226
768787
3167
có thể sử dụng ngôn ngữ để thấu hiểu bản thân
12:51
and to respect those around us.
227
771996
2625
và để tôn trọng những người xung quanh ta.
12:55
We're not bound by what words have meant before,
228
775746
3875
Chúng ta không bị ràng buộc bởi ý nghĩa của từ ngữ trước đây,
12:59
what order they might have come in
229
779621
2041
chúng phải theo thứ tự như thế nào
13:01
or what rules we have been taught.
230
781704
2250
hay là ta được dạy những luật lệ nào.
13:04
We can consider the beliefs that we might have had
231
784746
3166
Chúng ta có thể cân nhắc những quan niệm mà chúng ta có thể có
13:07
about how language works
232
787912
2084
về cách ngôn ngữ hoạt động
13:09
and recognize that language will continue to change.
233
789996
3500
và nhận biết rằng ngôn ngữ sẽ tiếp tục thay đổi.
13:13
And we can creatively use language
234
793954
2750
Và chúng ta có thể sử dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo
13:16
to build the identities and relationships that bring us joy.
235
796746
4500
để xây dựng danh tính và mối quan hệ mà mang đến cho chúng ta niềm vui.
13:21
And that's not just allowable.
236
801287
1875
Và nó không chỉ là điều được cho phép,
13:23
It's right.
237
803162
1250
mà nó còn là điều đúng.
13:24
Believe me.
238
804412
1209
Hãy tin tôi.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7