Kasiva Mutua: How I use the drum to tell my story | TED

59,871 views ・ 2018-04-27

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Linh Lê Reviewer: Hoang Long Vo
"Nghe này,
00:13
"Listen.
0
13080
1496
00:14
Do you hear that?"
1
14600
1200
Cháu có nghe thấy không?"
00:16
my grandmother asked me.
2
16560
1480
Bà tôi hỏi.
"Nghe này.
00:19
"Listen.
3
19000
1536
00:20
Listen to what the beetle is saying."
4
20560
3040
Nghe xem bọ cánh cứng đang muốn nói gì."
00:24
I would spend hours and hours listening to the little beetle
5
24560
4736
Tôi sẽ dành hàng giờ nghe tiếng chú bọ cánh cứng nhỏ
00:29
rolling a huge ball of dung,
6
29320
2496
cuộn một cục phân thật lớn, và trong lúc đó,
00:31
and while at it,
7
31840
1536
00:33
I heard a variety of environmental sounds.
8
33400
2560
tôi đã nghe thấy rất nhiều âm thanh thiên nhiên.
00:36
With the keenest of ears, I would hear family chatter,
9
36920
5016
Với đôi tai thính, tôi nghe tiếng gia đình trò chuyện,
00:41
laughter,
10
41960
1416
cười đùa,
00:43
the wind howling
11
43400
1536
tiếng gió hú và cả tiếng dế kêu.
00:44
and even crickets chirping.
12
44960
1760
00:47
All these sounds crisscrossed into each other,
13
47840
2976
Các âm thanh này hòa trộn với nhau,
00:50
and I would hear rhythm in between.
14
50840
1840
và tôi nghe thấy nhịp điệu lưng chừng.
00:53
Then I would beat my plate with a spoon and my chest with my tiny hands
15
53240
5776
Sau đó, tôi dùng thìa gõ nhịp vào đĩa và dùng đôi tay bé nhỏ gõ vào ngực
00:59
trying to recreate what I was hearing.
16
59040
2040
cố gắng tái tạo những gì mình nghe thấy.
01:01
I have been beating the same plates,
17
61800
2696
Tôi đã đập vào cùng chiếc đĩa,
01:04
shakers, drums, pans and so much more ever since
18
64520
4936
máy xay, trống, chảo và nhiều thứ nữa suốt từ lúc đó
01:09
to become a professional drummer
19
69480
2336
để trở thành một tay trống và bộ gõ chuyên nghiệp
01:11
and percussionist.
20
71840
1200
01:13
(Applause)
21
73400
4840
(Tiếng vỗ tay)
01:18
As I grew up, subconsciously,
22
78960
1936
Khi lớn lên, một cách vô thức,
01:20
I felt a strong urge to hide my newfound hobby.
23
80920
4296
tôi cảm thấy cần phải giấu sở thích mới được phát hiện của mình.
01:25
Even without it being said out loud,
24
85240
2296
Không cần nói ra,
01:27
I knew that somehow it was wrong to do what I was doing.
25
87560
3320
tôi biết dù thế nào tôi vẫn đang làm một điều sai trái.
Trong hầu hết các buổi kỷ niệm,
01:32
In most of the ceremonies,
26
92680
1856
01:34
I noticed that most of the women and girls were not in sight,
27
94560
4096
tôi nhận thấy hầu hết phái nữ không vô hình
01:38
but when they were,
28
98680
1536
cho đến khi họ mặc váy
01:40
I noticed that they would wear their dancing skirts
29
100240
2536
01:42
and shake their waists off,
30
102800
2416
nhảy nhót và lắc eo,
01:45
singing, clapping, ululating,
31
105240
2776
hát, vỗ tay, giậm chân,
01:48
while the men filled up the rhythm section.
32
108040
3280
trong khi cánh đàn ông đảm đương phần nhịp điệu.
01:52
A few years later, I came to understand
33
112240
2896
Vài năm sau, tôi mới hiểu ra
01:55
what tradition and culture meant,
34
115160
2896
ý nghĩa của truyền thống và văn hóa,
01:58
and what was considered taboo
35
118080
2176
và điều gì thì bị coi là cấm kỵ, điều gì không.
02:00
or otherwise.
36
120280
1200
Trong phần lớn văn hóa Châu Phi,
02:03
In the majority of African cultures,
37
123080
2160
02:06
women have been forbidden to play drums and percussion
38
126200
2576
phụ nữ bị cấm chơi trống và bộ gõ suốt một thời gian dài.
02:08
for a very long time.
39
128800
1480
02:11
I believe this taboo stems from the psychological and traditional belief
40
131360
5896
Tôi nghĩ điều này bắt nguồn từ niềm tin tâm linh và truyền thống
02:17
that the woman is an inferior being.
41
137280
2480
rằng phụ nữ là phái thấp kém hơn.
02:20
I grew up hearing that the place of the woman is in the kitchen
42
140639
4097
Tôi lớn lên với hiểu biết rằng bếp hoặc "một căn phòng khác
02:24
or in the other room.
43
144760
2280
mới là nơi dành cho phụ nữ
Hừm?
02:28
Mhm?
44
148280
1000
02:29
(Laughter)
45
149330
2070
(Tiếng cười)
Phụ nữ đã bị tẩy não và dẫn dắt quá lâu
02:32
Women had been brainwashed and led on for so long
46
152110
3666
02:35
until we had fallen victim and actually started believing in this ourselves.
47
155800
4840
cho tới khi trở thành nạn nhân và thực sự bắt đầu tin vào điều này.
02:41
This, coupled with the lack of interest to educate women,
48
161440
3736
Điều này, cùng với việc thiếu quan tâm tới giáo dục cho phụ nữ,
02:45
played a major, major role
49
165200
1896
đã có ảnh hưởng quan trọng trong việc khắc ghi vào tâm trí chúng ta.
02:47
in etching this into our minds.
50
167120
1600
Tiếng trống khơi gợi cảm xúc và chuyển động.
02:50
The sounds of the drum provoke emotion and movement.
51
170080
3096
02:53
Essentially, the drum is a very sensual instrument.
52
173200
3400
Trống là một nhạc cụ gợi cảm cần thiết.
02:57
Once at a festival, a man asked me
53
177760
1856
Ở một lễ hội, một người đàn ông hỏi tôi
02:59
how I dared put a drum in between my legs.
54
179640
3080
sao tôi dám để trống giữa đôi chân mình,
03:03
I have been considered loose and dirty for playing an instrument.
55
183760
4520
tôi đã bị coi là dơ dáy và không phù hợp để chơi một loại nhạc cụ.
03:09
I have repeatedly been questioned
56
189240
2776
Tôi đã liên tục bị hỏi
tại sao chọn chơi trống
03:12
why I would choose to play drums
57
192040
2336
03:14
instead of practicing journalism,
58
194400
2096
thay vì thực tập nghề báo,
03:16
which I studied for my undergraduate,
59
196520
2896
nghề mà tôi vẫn chưa học xong, nhưng được coi là "tử tế hơn".
03:19
which has been termed "more decent."
60
199440
3400
Hình ảnh một người phụ nữ chơi trống làm cô ấy trở nên yếu ớt,
03:24
The sight of a woman playing drums enfeebles her,
61
204160
3456
03:27
makes her less feminine,
62
207640
1280
kém nữ tính,
kém quyến rũ,
03:30
less desirable,
63
210320
1816
03:32
but all this optimally puts her on a lower social stand.
64
212160
4320
nhưng tất cả những điều này, hơn hết, đẩy cô ấy vào vị thế thấp kém hơn.
Đánh trống là một đại diện mạnh mẽ cho di sản Châu Phi,
03:38
Drumming has essentially represented the strong African heritage,
65
218360
4056
03:42
and its importance can be seen
66
222440
1456
và nó thật sự quan trọng ở nhiều khía cạnh truyền thống.
03:43
in the many aspects of the African tradition.
67
223920
2120
03:46
Many communities encompass drumming in their day-to-day activities,
68
226960
4256
Nhiều cộng đồng xem đánh trống là hoạt động thường ngày,
03:51
and still do up to date,
69
231240
1936
và duy trì cho đến ngày hôm nay,
03:53
from childbirths to initiation ceremonies,
70
233200
4096
từ sinh để cho đến lễ nhập tục,
03:57
welcoming ceremonies,
71
237320
1976
nghi lễ chào đón,
03:59
marriages and even burials.
72
239320
1920
hôn nhân và cả chôn cất.
Dù vậy, tiếng trống này
04:03
However, this same drum
73
243400
2616
đang biến mất rất nhanh trên sân khấu âm nhạc,
04:06
is disappearing very fast from the music scene,
74
246040
3496
04:09
and the traditional genre is losing its popularity
75
249560
2976
và loại hình truyền thống đang mất dần sự phổ biến
04:12
very quickly amongst the people.
76
252560
1960
một cách nhanh chóng trong cộng đồng.
04:15
Inspired by the need to preserve this culture,
77
255120
3216
Cảm thấy cần phải bảo tồn văn hóa này,
04:18
I am teaching the significance and the importance of the drum
78
258360
3496
tôi quyết định giảng dạy sự cần thiết và quan trọng của trống
04:21
to young boys, women and girls.
79
261880
2520
cho các bé trai, phụ nữ và bé gái.
04:25
In my journey as a percussion teacher,
80
265520
1936
Trên hành trình thành cô giáo bộ gõ,
04:27
I have realized that very many women
81
267480
3056
tôi nhận ra rằng rất nhiều phụ nữ thực sự muốn chơi trống,
04:30
actually want to play the drum,
82
270560
2255
04:32
but at the same time,
83
272839
1897
nhưng lại sợ
04:34
they fear it.
84
274760
1576
Một số sợ cách mà cộng đồng nhìn nhận về họ.
04:36
Some fear how society will perceive them.
85
276360
3376
04:39
Others fear the physical pain that comes with playing.
86
279760
4176
Những người khác sợ nỗi đau thể chất đi cùng với việc chơi trống,
04:43
Oh yes, it's not that easy.
87
283960
1560
Ồ vâng, nó không dễ vậy đâu.
04:46
Some, because their spouses don't approve of them,
88
286760
3736
Một số, bởi bạn đời của họ không ủng hộ,
04:50
and others generally fear the responsibility
89
290520
2536
và những người khác sợ trách nhiệm mang nặng di sản văn hóa.
04:53
of being a bearer of culture.
90
293080
2000
Tôi tin, hoặc nghĩ rằng tất cả nỗi sợ này
04:56
I believe, or I think that all these fears
91
296320
3136
04:59
are etched in the collective feminine cautiousness
92
299480
2816
được khắc ghi vào tiềm thức có chọn lọc của phái nữ
05:02
because when we learn of the atrocities that have happened to women,
93
302320
4816
bởi khi ta biết đến sự bạo tàn, đã xảy ra với phụ nữ,
05:07
continentally especially,
94
307160
2336
đặc biệt ở lục địa này,
05:09
it serves as a constant reminder
95
309520
1736
nó trở thành lời nhắc nhở liên hồi
05:11
that one step out of our designated place
96
311280
4216
rằng một bước ra khỏi vùng được chỉ định
05:15
may end up in very serious consequences.
97
315520
2960
có thể dẫn tới hậu quả nghiêm trọng.
Vâng, tôi dùng trống để kể chuyện của mình và của dân tộc tôi.
05:22
Well, I use my drum to tell my story and my people's stories.
98
322000
6456
05:28
My roots shaped me and my culture is here to stay with me.
99
328480
3240
Nguồn cội tạo nên tôi và văn hóa luôn ở bên tôi
05:32
Women can be custodians of culture, too.
100
332600
2496
Phụ nữ cũng có thể trở thành người bảo tồn văn hóa.
05:35
We are born to bring forth life,
101
335120
3336
Chúng ta được sinh ra để tạo ra sự sống, để nuôi dưỡng nó.
05:38
to nurture it.
102
338480
1576
Chúng ta chắc chắn có thể bảo tồn truyền thống một cách cực kỳ xuất sắc.
05:40
We can definitely preserve our traditions very, very excellently.
103
340080
4000
Trống của tôi và tôi,
05:45
My drum and I,
104
345280
1200
05:47
we are here to stay.
105
347720
1200
sẽ luôn cùng tồn tại.
05:49
(Applause)
106
349680
4656
(tiếng vỗ tay)
05:54
We are definitely here to stay.
107
354360
2240
Chúng tôi chắc chắn sẽ cùng tồn tại.
05:58
If women have led countries,
108
358680
2616
Nếu phụ nữ đã có thể lãnh đạo một đất nước,
06:01
women have gone to space,
109
361320
2336
phụ nữ đã ra ngoài vũ trụ,
06:03
women have won Grammys,
110
363680
2216
phụ nữ đã thắng giải Grammy,
06:05
then the same, same women can play the drum
111
365920
3216
thì phụ nữ cũng có thể chơi trống
06:09
and play it -- to a five-star rating?
112
369160
3016
và chơi nó - ở mức năm sao?
06:12
No, to a million-star rating.
113
372200
3256
Không, phải là cả một triệu sao.
06:15
Thank you.
114
375480
1216
Xin cảm ơn.
06:16
(Applause)
115
376720
5280
(Tiếng vỗ tay)
(Tiếng chuôm chùm)
06:29
(Chiming)
116
389200
1720
06:35
(Metallic drumming)
117
395320
4120
(Tiếng trống kim loại)
(Tiếng chuông chùm)
06:55
(Chiming)
118
415240
3120
07:03
(Rattling)
119
423200
2600
(Tiếng gậy lắc)
07:34
(Drumming)
120
454160
1600
(Tiếng trống)
12:23
(Applause)
121
743560
4280
(Tiếng vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7