Jennifer 8. Lee: Who was General Tso? and other mysteries of

Jennifer 8. Lee truy tìm Đại tướng Tso

215,069 views

2008-12-24 ・ TED


New videos

Jennifer 8. Lee: Who was General Tso? and other mysteries of

Jennifer 8. Lee truy tìm Đại tướng Tso

215,069 views ・ 2008-12-24

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Quyen Hoang Reviewer: Thach Thao Nguyen Phuc
00:16
There are more Chinese restaurants in this country
0
16794
2342
Có nhiều nhà hàng Trung Quốc trên đất nước này
00:19
than McDonald's, Burger King, Kentucky Fried Chicken and Wendy's, combined --
1
19160
3976
hơn là tất cả McDonald's, Burger King, Kentucky Fried Chicken, và Wendy's công lại
00:23
40,000, actually.
2
23160
1637
Chính xác là 40,000 nhà hàng.
00:24
Chinese restaurants have played an important role in American history,
3
24821
3328
Nhà hàng Trung Quốc đóng vai trò rất quan trọng trong lịch sử nước Mĩ.
Ví dụ như
00:28
as a matter of fact.
4
28173
1179
Cơn khủng hoảng tên lửa Cuba đã được giải quyết
00:29
The Cuban missile crisis was resolved in a Chinese restaurant
5
29376
2861
trong một nhà hàng Trung Quốc
tên là Yenching Palace ở Washington, D.C.,
00:32
called Yenching Palace in Washington, DC,
6
32261
2008
Đáng tiếc là nó đã bị đóng cửa
00:34
which unfortunately is closed now,
7
34293
1634
00:35
and about to be turned into Walgreen's.
8
35951
1865
và sắp sửa biến thành Walgreen's.
00:37
And the house where John Wilkes Booth
9
37840
1811
Ngoài ra, căn nhà nơi John Wilkes Booth
từng chuẩn bị kế hoạch ám sát Abraham Lincoln
00:39
planned the assassination of Abraham Lincoln
10
39675
2278
hiện nay cũng là một nhà hàng Trung Quốc
00:41
is also now a Chinese restaurant called Wok and Roll,
11
41977
3119
tên là Wok 'n Roll (Chảo và Nem), trên phố H ở Washington.
00:45
on H Street in Washington.
12
45120
1239
00:46
(Laughter)
13
46383
3260
(Tiếng cười)
00:49
And it's not completely gratuitous,
14
49667
1671
Và điều đó cũng không hẳn là vô lí
00:51
because "wok" and "roll" -- Chinese food and Japanese foods,
15
51362
2977
bởi vì chảo và nem -
đồ ăn Trung Quốc và đồ ăn Nhật Bản,
00:54
so it kind of works out.
16
54363
1165
nên nó cũng có thể hiểu được.
00:55
And Americans love their Chinese food so much,
17
55552
2222
Và người Mĩ đã yêu đồ Trung Quốc đến mức
00:57
they've actually brought it into space.
18
57798
1935
họ đã mang nó vào vũ trụ.
00:59
NASA, for example, serves thermostabilized sweet-and-sour pork
19
59757
3611
Ví dụ như NASA phục vụ thịt lợn sốt chua ngọt đã được xử lí nhiệt
01:03
on its shuttle menu for its astronauts.
20
63392
2152
cho các phi hành gia trên chuyến tàu vũ trụ của họ.
01:06
So, let me present the question to you:
21
66675
2231
Vì thế, hãy cho phép tôi đặt câu hỏi này:
01:08
If our benchmark for Americanness is apple pie,
22
68930
2624
Nếu điểm nổi bật nhất trong đặc điểm của Mĩ là bánh táo,
01:11
you should ask yourself: how often do you eat apple pie,
23
71578
2637
thì bạn nên tự hỏi
bạn có thường xuyên ăn bánh táo không,
so với số lần bạn ăn đồ Trung Quốc. Phải không?
01:14
versus how often do you eat Chinese food?
24
74239
1976
01:16
(Laughter)
25
76239
3921
(Tiếng cười)
01:20
And if you think about it,
26
80862
2769
Và nếu bạn nghĩ về nó
thì có rất nhiều thức ăn mà bạn nghĩ
01:23
a lot of the foods that we or Americans think of as Chinese food
27
83655
4952
hay chúng tôi, hay người Mĩ nghĩ rằng đó là đồ ăn Trung Quốc
01:28
are barely recognizable to Chinese.
28
88631
2135
lại rất xa lạ với người Trung Quốc
01:30
For example: beef with broccoli, egg rolls, General Tso's Chicken,
29
90790
4039
ví dụ như: thịt bò với súp lơ xanh, gỏi trứng, thịt gà của đại tướng Tso
01:34
fortune cookies, chop suey, the take-out boxes.
30
94853
3056
bánh qui may mắn, chop suey, hay những hộp thức ăn để mang đi.
01:37
For example, I took a whole bunch of fortune cookies back to China,
31
97933
3148
Ví dụ như, có lần tôi mang một mẻ bánh qui may mắn về Trung Quốc,
01:41
gave them to Chinese to see how they would react.
32
101105
2428
và đưa chúng cho những người Trung Quốc để xem phản ứng của họ.
Cái gì đây?
01:43
[What is this?]
33
103557
1267
01:44
[Should I try it?]
34
104848
1384
Tôi có nên thử chúng không?
01:46
[Try it!]
35
106256
1760
Thử đi mà!
01:50
[What is this called?]
36
110191
1865
Nó gọi là gì nhỉ?
01:52
[Fortune cookie.]
37
112080
1721
Bánh qui may mắn.
01:54
(Laughter)
38
114935
2588
01:58
[There's a piece of paper inside!]
39
118160
2875
Có 1 mảnh giấy ở bên trong này!
(Tiếng cười)
02:01
(Laughter)
40
121059
3000
02:04
[What is this?]
41
124754
1976
Đây là gì?
02:07
[You've won a prize!]
42
127516
2625
Bạn đã chúng thưởng!
02:12
[What is this?]
43
132104
2161
Nó là gì?
02:14
[It's a fortune!]
44
134289
1959
Chính là may mắn đấy!
Ngon quá
02:19
[Tasty!]
45
139326
1567
02:21
So where are they from?
46
141986
1335
Này, nó từ đâu đến thế?
02:23
The short answer is, actually, they're from Japan.
47
143345
2601
Câu trả lời ngắn gọn là thật ra chúng đến từ Nhật Bản
Và ở ngoại ô Kyoto,
02:26
And in Kyoto, outside, there are still small family-run bakeries
48
146734
3572
vẫn còn những lò nướng bánh nhỏ của gia đình
làm ra bánh qui may mắn,
02:30
that make fortune cookies, as they did over 100 years ago,
49
150330
3336
như họ đã làm từ hơn 100 năm trước,
02:33
30 years before fortune cookies were introduced in the United States.
50
153690
4150
30 năm trước khi bánh qui may mắn được biết đến ở Mĩ.
02:37
If you see them side by side,
51
157864
1623
Nếu bạn đặt chúng cạnh nhau,
02:39
there's yellow and brown.
52
159511
1279
có 2 màu, vàng và nâu.
02:40
Theirs are actually flavored with miso and sesame paste,
53
160814
2690
Bánh của họ thật ra có vị miso và vừng,
02:43
so they're not as sweet as our version.
54
163528
2015
nên không ngọt bằng phiên bản bánh của chúng ta.
02:45
So how did they get to the US?
55
165567
1593
Thế thì, làm sao chúng đã tới được Mĩ?
02:47
Well, the short answer is, the Japanese immigrants came over,
56
167184
2952
Ngắn gọn là, những người Nhật nhập cư vào Mĩ,
02:50
and a bunch of the bakers introduced them --
57
170160
2458
và một số kha khá thợ bánh đã giới thiệu chúng -
02:52
including at least one in Los Angeles,
58
172642
1976
bao gồm ít nhất 1 người ở Los Angeles,
02:54
and one here in San Francisco, called Benkyodo,
59
174642
2493
và 1 người nữa ở đây, San Francisco
ở cơ sở tên là Benkyo-do, ở góc của phố Sutter và Buchanan.
02:57
which is on the corner of Sutter and Buchanan.
60
177159
2146
Thật ra, lúc đó, họ
02:59
Back then, they made fortune cookies using very much the similar kind of irons
61
179329
4807
làm bánh qui may mắn bằng loại khuôn ép đồng khá giống với
03:04
that we saw back in Kyoto.
62
184160
1749
những cái chúng ta có thể thấy ở Kyoto.
03:05
The interesting question is:
63
185933
1389
Vậy, câu hỏi thú vị là,
03:07
How do you go from fortune cookies being something that is Japanese
64
187346
3411
làm thế nào mà chiếc bánh qui may mắn của Nhật Bản
03:10
to being something that is Chinese?
65
190781
1723
lại biến thành của Trung Quốc?
03:12
Well, we locked up all the Japanese during World War II,
66
192528
3123
Ngắn gọn là,
chúng ta đã nhốt tất cả người Nhật trong chiến tranh thế giới thứ hai
03:15
including those that made fortune cookies.
67
195675
2069
bao gồm cả những người thợ làm bánh qui may mắn,
03:17
So that's when the Chinese moved in,
68
197768
1803
vậy nên khi người Trung Quốc chuyển đến
họ thấy một thị trường tiềm năng và đã chiếm lấy cơ hội.
03:19
saw a market opportunity and took over.
69
199595
1936
03:21
(Laughter)
70
201555
1626
(Tiếng cười)
03:23
So, fortune cookies: invented by the Japanese,
71
203205
2362
Vậy nên, những chiếc bánh qui may mắn:
được làm ra bởi người Nhật,
03:25
popularized by the Chinese,
72
205591
1311
được phổ biến bởi người Trung Quốc,
03:26
but ultimately consumed by Americans.
73
206926
1829
nhưng cuối cùng thì được tiêu thụ bởi người Mĩ.
03:28
They're more American than anything else.
74
208779
1960
Chúng "Mĩ" hơn tất cả mọi thứ.
03:30
Another of my favorite dishes:
75
210763
1441
Một món ăn yêu thích nữa của tôi:
03:32
General Tso's Chicken -- which, by the way, in the US Naval Academy
76
212228
3157
Thịt gà của Đại tướng Tso
mà nhân tiện, ở trong Học viện Hải quân Mĩ
thì được gọi là gà của Đô đốc Tso.
03:35
is called Admiral Tso's Chicken.
77
215409
1528
03:36
(Laughter)
78
216961
1006
03:37
I love this dish.
79
217991
1152
Tôi yêu món này.
03:39
The original name of my book was "The Long March of General Tso."
80
219167
3061
Tên gốc của cuốn sách của tôi thật ra là
Cuộc hành quân dài của Đại tướng Tso,
03:42
And he has marched very far indeed,
81
222252
1687
và quả thật ông ta đã hành quân rất xa,
03:43
because he is sweet, he is fried, and he is chicken --
82
223963
3043
bởi vì ông ấy ngọt, ông ấy được rán, và ông ấy là thịt gà -
tất cả những gì mà người Mĩ yêu quí.
03:47
all things that Americans love.
83
227030
1758
03:48
(Laughter)
84
228812
1659
(cười)
03:50
He has marched so far, actually,
85
230495
1544
Ông ấy đã hành quân xa đến nỗi, thật ra,
người đầu bếp đầu tiên sáng tạo ra món ăn này
03:52
that the chef who originally invented the dish
86
232063
2165
03:54
doesn't recognize it; he's kind of horrified.
87
234252
2143
không thể nhận ra nó; ông ta đã rất kinh hoàng.
03:57
Video: (In Chinese)
88
237093
2000
04:05
Audience: (Laughter)
89
245696
1859
04:07
He's in Taiwan right now.
90
247579
1557
Ông ấy hiện đang ở Đài Loan.
04:09
He's retired, deaf and plays a lot of mah–jongg.
91
249160
2421
Ông ấy đã về hưu, bị điếc và chơi rất nhiều mạt chược.
04:11
After I showed him this, he got up,
92
251605
3269
Và ông ấy - sau khi tôi cho ông ấy nhìn thấy nó,
ông ấy đứng dậy,
04:14
and says, "mòmíngqímiào," which means, "This is all nonsense,"
93
254898
2993
và trông ông ấy như thế muốn nói "Mominqimiao"
nghĩ là "Cái này thật vô nghĩa."
04:17
and goes back to play his mah-jongg game during the afternoon.
94
257915
2951
và quay lại với ván mạt chược của ông ấy cả buổi chiều.
Một món ăn khác. Một trong những món khoái khẩu của tôi. Thịt bò với súp lơ xanh.
04:21
Another dish, one of my favorites: beef with broccoli.
95
261358
3512
04:24
Broccoli is not a Chinese vegetable;
96
264894
3162
Súp lơ xanh không phải là loại rau của Trung Quốc;
04:28
in fact, it is originally an Italian vegetable.
97
268080
2721
thật ra, nó có nguồn gốc từ Ý.
04:30
It was introduced into the United States in the 1800s,
98
270825
2975
Nó được giới thiệu đến Mĩ vào những năm 1800,
04:33
but became popularized in the 1920s and the 1930s.
99
273824
2877
nhưng chỉ bắt đầu trở nên phổ biến vào những năm 1920. 1930.
04:36
The Chinese have their own version of broccoli, called Chinese broccoli,
100
276725
3449
Thậm chí, người Trung Quốc đã có loại súp lơ xanh riêng của họ,
tên là súp lơ xanh Trung Quốc,
nhưng bây giờ, thế nào cơ - họ đã phát hiện ra súp lơ xanh của Mĩ,
04:40
but they've now discovered American broccoli,
101
280198
2419
04:42
and are importing it as a sort of exotic delicacy.
102
282641
3885
và đang nhập khẩu nó như một dạng đặc sản mới mẻ.
04:46
I guarantee you, General Tso never saw a stalk of broccoli in his life.
103
286550
4089
Tôi đảm bảo với các bạn, Đại tướng Tso chưa bao giờ nhìn thấy một cây súp lơ xanh nào trong đời -
04:50
That was a picture of General Tso.
104
290663
2203
và đúng vậy, đây chính là bức hình của Đại tướng Tso.
04:52
I went to his home town.
105
292890
1246
Tôi đi đến quê của ông ấy.
04:54
This is a billboard that says:
106
294160
1453
Đây là một chiếc biển đề chữ:
04:55
"Welcome to the birthplace of General Tso."
107
295637
2016
"Chào mừng đến nơi sinh của Đại tướng Tso."
04:57
And I went looking for chicken.
108
297677
2195
Và tôi đi tìm gà.
Cuối cùng thì thấy một con bò -
04:59
Finally found a cow --
109
299896
1446
và cả gà nữa.
05:01
and did find chicken.
110
301366
2746
Tin hay không thì
05:04
Believe it or not, these guys were actually crossing the road.
111
304136
2960
chúng đang băng qua đường
Và -
05:07
(Laughter)
112
307120
2964
(Tiếng cười)
05:10
And I found a whole bunch of General Tso's relatives
113
310766
2486
- tôi thậm chí còn tìm thấy một vài người họ hàng của Đại tướng Tso
05:13
who are still in the town.
114
313276
1285
họ vẫn đang sống ở trong thị trấn nhỏ ấy.
05:14
This guy is now five generations removed from the General;
115
314585
2763
Người họ hàng này cách Đại tướng năm thế hệ;
Người này thì bảy thế hệ.
05:17
this guy is about seven.
116
317372
1206
05:18
I showed them the pictures of General Tso Chicken,
117
318602
2826
Tôi cho họ xem tất cả những bức ảnh về thịt gà của Đại tướng Tso mà tôi đã cho các bạn xem,
05:21
and they were like,
118
321452
1170
và họ đều nói rằng họ không biết món ăn này.
05:22
"We don't know this dish. Is this Chinese food?"
119
322646
2263
Họ còn hỏi là đây có phải đồ ăn Trung Quốc không?
05:24
Because it doesn't look like Chinese food to them.
120
324933
2427
Bởi vì đối với họ, nó chẳng hề giống thức ăn Trung Quốc chút nào.
05:27
But they weren't surprised I traveled around the world to visit them,
121
327384
4256
Nhưng họ cũng không ngạc nhiên lắm.
Tôi đã đi quanh thế giới
là để gặp họ,
05:31
because in their eyes he is, after all,
122
331664
2214
bởi vì trong mắt họ thì, dù sao đi nữa, ông ta là
05:33
a famous Qing dynasty military hero.
123
333902
1740
một vị tướng anh hùng nổi tiếng thời nhà Thanh
05:35
He played an important role in the Taiping Rebellion,
124
335666
2494
Ông ấy đã đóng vai trò quan trọng trong cuộc khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc,
một cuộc chiến phát động bởi một kẻ
05:38
a war started by a guy who thought he was the son of God
125
338184
2624
nghĩ hắn ta là con của Trời
05:40
and baby brother of Jesus Christ.
126
340832
1590
và em trai của Chúa Jesus,
và tạo ra cuộc chiến tranh giết chết 20 triệu người -
05:42
He caused a war that killed 20 million people --
127
342446
2290
05:44
still the deadliest civil war in the world to this day.
128
344760
3253
cho đến giờ vẫn là cuộc nội chiến đẫm máu nhất trên thế giới.
05:48
So, you know, I realized when I was there,
129
348858
2196
Vì thế, tôi nhận ra rằng khi tôi ở đó,
05:51
General Tso is kind of a lot like Colonel Sanders in America,
130
351078
2977
Đại tướng Tso khá giống với Đại tá Sanders ở Mĩ,
05:54
in that he's known for chicken and not war.
131
354079
2528
về mặt ông ấy được biết đến bởi thịt gà chứ không phải cuộc chiến.
05:56
But in China, this guy's actually known for war and not chicken.
132
356631
3492
Nhưng ở Trung Quốc, thật ra ông ấy được biết đến
bởi chiến tranh chứ không phải thịt gà.
06:00
But the granddaddy of all the Chinese American dishes
133
360787
2501
Nhưng mà cụ tổ
của tất cả các món ăn Trung-Mĩ
06:03
we probably ought to talk about is chop suey,
134
363312
2920
mà chúng ta nên nói tới
là món xào thập cẩm (chop suey)
06:06
which was introduced around the turn of the 20th century.
135
366256
3118
được giới thiệu vào Mĩ
khoảng đầu của thế kỉ 20.
Theo tờ báo New York Times,
06:10
According to the New York Times in 1904,
136
370101
1925
vào năm 1904, các nhà hàng Trung Hoa phát triển mạnh mẽ quanh vùng
06:12
there was an outbreak of Chinese restaurants all over town,
137
372050
2863
06:14
and "... the city has gone 'chop suey' mad."
138
374937
2919
và "thành phố này đã trở nên điên cuồn với món xào thập cẩm Trung Quốc"
06:17
So it took about 30 years before the Americans realized
139
377880
3693
Và chỉ 30 năm sau
người Mĩ mới nhận ra rằng
06:21
that chop suey is actually not known in China,
140
381597
2539
ôi, món xào này không hề được biết đến ở Trung Quốc.
06:24
and as this article points out,
141
384160
1917
Như bài viết này đã chỉ ra,
"Một người dân bình thường ở bất kì thành phố nào ở Trung Quốc
06:26
"The average native of any city in China knows nothing of chop suey."
142
386101
4587
không hề biết đến món xào thập cẩm."
06:30
Back then it was a way to show you were sophisticated and cosmopolitan;
143
390712
3385
Bạn biết đấy, hồi đó, đây là một cách thể hiện
rằng bạn là người sâu sắc và am hiểu nước ngoài:
Nếu bạn là một người con trai muốn gây ấn tượng với một cô gái,
06:34
a guy who wanted to impress a girl could take her on a chop suey date.
144
394121
3671
bạn có thể đưa cô ấy đi ăn món xào thập cẩm.
06:37
I like to say chop suey is the biggest culinary joke
145
397816
2453
Tôi thích nói rằng
món xào thập cẩm là trò đùa ẩm thực lớn nhất
06:40
one culture ever played on another,
146
400293
1687
mà một nền văn hoá có thể làm với nền văn hoá khác,
06:42
because "chop suey," translated into Chinese,
147
402004
2119
bởi vì chop suey (món xào thập cẩm)
khi bạn dịch sang tiếng Trung Quốc,
06:44
means "jaahp-seui," which, translated back, means "odds and ends."
148
404147
3116
nghĩa là "tsap sui", tức là, khi bạn dịch ngược lại,
"lẻ và thừa".
Vậy nên, những người đi vòng quanh Trung Quốc để tìm món xào thập cẩm này,
06:47
So, these people are going around China asking for chop suey,
149
407287
3373
06:50
which is sort of like a Japanese guy coming here and saying,
150
410684
2849
cũng na ná như một gã Nhật Bản
đến đây và nói rằng,
06:53
"I understand you have a very popular dish in your country
151
413557
2744
Tôi hiểu là các bạn có một món ăn rất phổ biển
tên là "thức ăn thừa", và nó cực kì -
06:56
called 'leftovers.'"
152
416325
1304
06:57
(Laughter)
153
417653
2212
(Tiếng cười)
06:59
Right?
154
419889
1151
- đúng không nào?
07:01
(Laughter)
155
421064
2152
Và không chỉ thế,
07:03
And not only that:
156
423240
2198
07:05
"This dish is particularly popular
157
425462
1643
món này đặc biệt phổ biến
07:07
after that holiday you call 'Thanksgiving.'"
158
427129
2092
sau cái kì nghỉ mà các bạn gọi là Lễ tạ ơn.
07:09
(Laughter)
159
429245
1002
(Tiếng cười)
07:10
So, why and where did chop suey come from?
160
430271
3082
Vậy thì, tại sao - tại sao và từ đâu -
món xào thập cẩm này bắt nguồn?
07:13
Let's go back to the mid-1800s,
161
433377
3197
Hãy đi ngược về khoảng giữa của thế kỉ 19
07:16
when the Chinese first came to America.
162
436598
1912
khi những người Trung Quốc bắt đầu đến Mĩ.
07:18
Back then, Americans were not clamoring to eat Chinese food.
163
438534
3407
Khi đó, những người Mĩ
chưa chen lấn, thi nhau ăn đồ ăn Trung.
07:21
In fact, they saw these people who landed at their shores as alien.
164
441965
4643
Thậm chí, họ nhìn những người đặt chân lên đất của họ như những người ngoài hành tinh.
07:27
These people weren't eating dogs, they were eating cats.
165
447061
2633
Khi họ không ăn thịt chó -
thì họ ăn thịt mèo -
07:29
If they weren't eating cats, they were eating rats.
166
449718
2383
và khi họ không ăn thịt mèo - họ ăn thịt chuột.
Thậm chí, tờ New York Times, nhà tuyển dụng đáng kính của tôi,
07:32
In fact, The New York Times, my esteemed employer,
167
452125
2350
còn đăng một nhan đề vào năm 1883:
07:34
in 1883 ran an article that asked,
168
454499
1624
"Người Trung Quốc có ăn thịt chuột không?"
07:36
"Do Chinese eat rats?"
169
456147
1151
Không phải là câu hỏi tốt nhất bây giờ,
07:37
Not the most PC question to be asked today,
170
457322
4350
07:41
but if you look at the popular imagery of the time,
171
461696
2411
nhưng nếu bạn nhìn vào hình tượng phổ biến thời bấy giờ,
07:44
not so outlandish.
172
464131
1416
thì nó cũng không quá khó hiểu.
07:45
This is actually a real advertisement for rat poison
173
465571
4956
Đây thật ra là một quảng cáo có thật cho thuốc diệt chuột
từ cuối thế kỉ 19
07:50
from the late 1800s.
174
470551
1207
07:51
And if you see under the word "Clears" -- very small --
175
471782
2658
Và dưới chữ "Diệt sạch" - rất nhỏ -
07:54
it says, "They must go," which refers not only to the rats,
176
474464
2786
có dòng "Chúng phải đi."
không phải chỉ ám chỉ đến lũ chuột,
mà là cả người Trung Quốc và sự bí ẩn của họ,
07:57
but to the Chinese in their midst,
177
477274
1977
vì cách người ta từng nhìn nhận thức ăn
07:59
because the way that the food was perceived
178
479275
3053
là nếu những người này ăn thức ăn khác chúng ta
08:02
was that these people who ate foods different from us
179
482352
3072
08:05
must be different from us.
180
485448
1254
thì họ nhất định khác chúng ta.
08:06
Another way that you saw this antipathy towards the Chinese
181
486726
3378
Một cách nữa bạn có thể nhận ra điều này,
cái mối ác cảm đối với người Trung Quốc này
là qua những văn bản như thế này.
08:10
is through documents like this.
182
490128
1489
Đây thật ra là ra Thư viện của Quốc hội
08:11
This is in the Library of Congress.
183
491641
1671
nó là tờ truyền đơn được xuất bản bởi Samuel Gompers,
08:13
It's a pamphlet published by Samuel Gompers,
184
493336
2063
người anh hùng của phong trào lao động Mĩ.
08:15
hero of our American labor movement.
185
495423
1738
08:17
It's called, "Some Reason for Chinese Exclusion:
186
497185
2607
và nó được gọi là "Một vài lí do để tách biệt Trung Quốc:
08:19
Meat versus Rice: American Manhood against Asiatic Coolieism:
187
499816
3684
Thịt so với Gạo: Sự mạnh mẽ của Mĩ so với chủ nghĩa nô lệ châu Â
08:23
Which shall survive?"
188
503524
1151
Cái nào sẽ thắng?
08:24
And it basically made the argument
189
504699
1777
Và về cơ bản, nó lí luận rằng
08:26
that Chinese men who ate rice
190
506500
2033
những người Trung Quốc ăn gạo
08:28
would necessarily bring down the standard of living
191
508557
2382
nhất định sẽ kéo xuống mức sống tiêu chuẩn
08:30
for American men who ate meat.
192
510963
1785
của những người Mĩ ăn thịt.
08:32
And as a matter of fact, then,
193
512772
1438
Và vì thế,
08:34
this is one of the reasons we must exclude them from this country.
194
514234
3100
đây là một trong những lí do
mà chúng ta phải loại họ khỏi đất nước này.
08:37
So, with sentiments like these,
195
517358
1778
Vậy, với những thái độ như trên,
08:39
the Chinese Exclusion Act was passed between 1882 and 1902,
196
519160
5976
Đạo luật Loại trừ Trung Quốc đã được thông qua vào giữa 1882 và 1902,
08:45
the only time in American history
197
525160
1976
khoảng thời gian duy nhất trong lịch sử nước Mĩ
08:47
when a group was specifically excluded
198
527160
1908
mà một nhóm người bị loại trừ
08:49
for its national origin or ethnicity.
199
529092
3411
bởi vì nguồn gốc quốc gia.
08:52
So in a way, because the Chinese were attacked,
200
532527
2393
Vì thế, theo một cách nào đó, bởi vì người Trung Quốc bị tấn công
08:54
chop suey was created as a defense mechanism.
201
534944
3149
mà món xào thập cẩm được sáng tạo ra như một vật phòng thủ.
08:58
Who came up with the idea of chop suey?
202
538117
2019
Giờ thì, ai là người nghĩ ra ý tưởng món xào thập cẩm này?
09:00
There's a lot of different mysteries and legends,
203
540160
2298
Có rất nhiều câu chuyện, rất nhiều điều bí ẩn,
09:02
but of the ones I've found,
204
542482
1473
thế nhưng trong số những cái tôi tìm được và cho rằng thú vị nhất
09:03
the most interesting is this article from 1904.
205
543979
2905
là bài viết này từ năm 1904.
09:06
A Chinese guy named Lem Sen
206
546908
1291
Một gã Trung Quốc tên là Lem Sen
09:08
shows up in Chinatown, New York City, and says,
207
548223
2207
xuất hiện ở Chinatown, thành phố New York, và nói rằng
09:10
"I want you all to stop making chop suey,
208
550454
1967
Tôi muốn tất cả các ông dừng làm món xào thập cẩm,
09:12
because I am the original creator and sole proprietor of chop suey.
209
552445
3530
bởi vì tôi là người đầu tiên nghĩ ra nó và cũng là người duy nhất sở hữu
món ăn tên là chop suey này.
09:15
And the way he tells it,
210
555999
1381
Và theo như cách mà anh ta kể,
09:17
there was a famous Chinese diplomat that showed up,
211
557404
4989
thì trước đây có một người,
một nhà ngoại giao Trung Quốc nổi tiếng xuất hiện,
09:22
and he was told to make a dish that looked very popular
212
562417
2611
và anh ta được yêu cầu tạo ra một món ăn trông rất phổ biến
mà có thể, trích nguyên lời, "chấp nhận" là của Trung Quốc.
09:25
and could, quote, "pass" as Chinese.
213
565052
1738
09:26
And as he said -- we would never print this today --
214
566814
2672
Và rồi ông ấy nói -
chúng tôi sẽ không bao giờ in nó ra bây giờ -
09:29
but basically, the American man has become very rich.
215
569510
3747
nhưng thật ra, gã đàn ông người Mĩ đã trở nên rất giàu có.
09:33
Lem Sen: "I would've made this money, too, but I spent all this time
216
573281
3271
Lem Sen, người này đây,
nói "Tôi cũng đã có thể kiếm chừng này tiền,
nhưng tôi đã tốn hết thời gian từ trước đến giờ để tìm gã đàn ông người Mĩ
09:36
looking for the American man who stole my recipe.
217
576576
2293
kẻ đã đánh cắp công thức chế biến của tôi.
09:38
Now I've found him and I want my recipe back,
218
578893
2102
Bây giờ tôi đã đến và tìm thấy hắn,
và tôi muốn lấy lại công thức của tôi,
09:41
and I want everyone to stop making chop suey,
219
581019
2127
và tôi muốn tất cả mọi người dừng việc chế biến món này lại,
09:43
or pay me for the right to do the same.
220
583170
1873
hoặc trả tiền tôi để tiếp tục làm thế.
Đây là một việc làm trước thời đại
09:45
So it was an early exercise of intellectual property rights.
221
585067
3665
về bản quyền sở hữu trí tuệ.
09:48
The thing is, this idea of Chinese-American food
222
588756
3380
Nên sự thật là,
kiểu đồ ăn Trung - Mĩ này
09:52
doesn't exist only in America.
223
592160
3104
không chỉ xuất hiện ở Mĩ.
09:55
In fact, Chinese food is the most pervasive food on the planet,
224
595288
3001
Thật ra, nếu bạn để ý,
thì đồ ăn Trung Quốc là đồ ăn phổ biến rộng rãi nhất trên thế giới,
09:58
served on all seven continents, even Antarctica,
225
598313
2975
có mặt trên cả 7 châu lục, kể cả vùng cực,
10:01
because Monday night is Chinese food night at McMurdo Station,
226
601312
2956
bởi vì tối thứ Hai là tối của đồ ăn Trung Quốc tại khu thức ăn McMurdo,
10:04
which is the main scientific station in Antarctica.
227
604292
3119
tức là khu vực khoa học chính ở vùng cực.
10:07
You see different varieties of Chinese food.
228
607435
2051
Vậy nên, bạn có thể thấy các biến thể khác nhau của đồ ăn Trung Quốc.
10:09
For example, there is French Chinese food,
229
609510
2058
Ví dụ như, có đồ ăn Trung-Pháp,
10:11
where they serve salt and pepper frog legs.
230
611592
2949
mà họ phục vụ chân ếch với muối và tiêu.
10:14
There is Italian Chinese food, where they don't have fortune cookies,
231
614565
3987
Có đồ ăn Trung -Ý,
mà họ không có bánh qui may mắn,
10:18
so they serve fried gelato.
232
618576
1288
nhưng lại phục vụ kem gelato rán.
10:19
My neighbor, Alessandra, was shocked when I told her,
233
619888
2774
Người hàng xóm của tôi ở tầng dưới, Alessandra,
đã thật sự bị sốc khi tôi nói với cô ấy rằng
10:22
"Dude, fried gelato is not Chinese."
234
622686
1932
Kem gelato rán không phải đồ Trung Quốc đâu.
10:24
She's like, "It's not? But they serve it in all the Chinese restaurants in Italy."
235
624642
4006
Và cô ấy nói :"Nó không phải sao?
Nhưng họ phục vụ nó ở tất cả nhà hàng Trung Quốc ở Ý cơ mà."
(Tiếng cười)
10:28
(Laughter)
236
628672
3690
10:32
Even the Brits have their own version.
237
632386
1816
Thậm chí cả người Anh cũng có phiên bản riêng của họ.
10:34
This is a dish called "crispy shredded beef,"
238
634226
2251
Có một món gọi là thịt bò xắt giòn,
10:36
which has a lot of crisp, a lot of shred, and not a lot of beef.
239
636501
3176
với rất nhiều khoai tây chiêu, rất nhiều rau xắt nhỏ, và với khá ít thịt bò.
10:39
There is West Indian Chinese food, there's Jamaican Chinese food,
240
639701
3093
Và còn cả đô ăn Trung - Tây Ấn,
10:42
Middle Eastern Chinese food, Mauritian Chinese food.
241
642818
3078
Trung- Jamaican,
Trung - Ả rập,
và Trung - Mauri.
10:45
This is a dish called "Magic Bowl," that I discovered.
242
645920
2722
Có một món ăn gọi là Bát thần kì
mà tôi khám phá ra.
10:48
There's Indian Chinese food, Korean Chinese food,
243
648666
2470
Có đồ ăn Trung- Ấn,
Trung - Hàn,
10:51
Japanese Chinese food,
244
651160
1484
và Trung - Nhật,
10:52
where they take the bao, the little buns, and make them into pizza versions.
245
652668
3969
nơi họ lấy bánh bao
và làm theo kiểu pizza.
và họ lấy -
10:56
(Laughter)
246
656661
1115
10:57
And they totally randomly take Chinese noodle dishes,
247
657800
3177
và họ, một cách hoàn hoàn ngẫu nhiên,
lấy các món ăn với mì của Trung Quốc
11:01
and just ramenize them.
248
661001
1208
làm theo kiểu Ramen.
11:02
This is something that, in the Chinese version, has no soup.
249
662233
3214
Điều này, thật sự là một cái gì đó,
khi món ăn đó trong phiên bản nguyên gốc của Trung Quốc không hề có nước dùng.
11:05
So, there's Peruvian Chinese food,
250
665471
1963
Ngoài ra, còn đồ ăn Trung - Peruvian,
11:07
which should not be mixed with Mexican Chinese food,
251
667458
2455
mà bạn không nên nhầm với đồ ăn Trung - Mê hi cô,
11:09
where they basically take things and make it look like fajitas.
252
669937
2973
mà về cơ bản thì họ lấy các thứ
và làm cho nó giống như món fajitas.
11:12
(Laughter)
253
672934
1002
Và - một điều nữa:
11:13
And they have things like risotto chop suey.
254
673960
2060
họ còn có các món như kiểu risotto xào thập cẩm.
Món ưa thích của cá nhân tôi
trong tất cả các nhà hàng tôi đã bắt gặp vòng quanh thế giới
11:16
My personal favorite of all the restaurants
255
676044
2072
11:18
I've encountered around the world
256
678140
1587
11:19
was this one in Brazil, called "Kung Food."
257
679751
2040
là cái này, ở Brazil, được gọi là "Kung Food."
11:21
(Laughter)
258
681815
3611
(Tiếng cười)
11:25
So, let's take a step back and understand
259
685450
3249
Vậy, hãy lùi lại 1 chút,
và kiểu như, tìm hiểu
11:28
what is to be appreciated in America.
260
688723
2572
nước Mĩ nên trân trọng cái gì.
11:31
McDonald's has garnered a lot of attention, a lot of respect,
261
691319
5259
McDonald's đã, kiểu như,
nhận được rất nhiều sự chú ý, rất nhiều sự kính trọng
11:36
for basically standardizing the menu, decor and dining experience
262
696602
5550
vì đã làm ra tiêu chuẩn
cho thực đơn, trang trí và trải nghiệm ăn uống
11:42
in post-World War II America.
263
702176
1550
ở nước Mĩ sau chiến tranh thế giới lần 2.
11:43
But you know what?
264
703750
1240
Nhưng bạn biết gì không?
Họ thực ra đã làm thế
11:45
They did so through a centralized headquarters out of Illinois.
265
705014
3140
qua một đơn vị trung tâm
ở Illinois, đúng không?
Các nhà hàng Trung Quốc
11:48
Chinese restaurants have done largely the same thing, I would argue,
266
708178
3212
đã làm đơợc điều gần như giống hết vậy, tôi nghĩ thế,
11:51
with the menu and the decor, even the restaurant name,
267
711414
2548
với thực đơn và cách trang trí -
kể cả tên nhà hàng nữa -
11:53
but without a centralized headquarters.
268
713986
1867
nhưng không phải với một đơn vị ở trung tâm.
Nên, điều này thật ra trở nên rất rõ ràng với tôi
11:55
So, this actually became very clear to me
269
715877
2341
với cuộc sổ xố ngày 30 tháng 3 năm 2005
11:58
with the March 30, 2005 Powerball drawing,
270
718242
2759
12:01
where they expected, based on the number of ticket sales they had,
271
721025
3111
mà, bạn biết đấy, họ đã dự đoán,
dựa vào số vé họ đã bán được,
12:04
to have three or four second-place winners,
272
724160
2021
có 3 đến 4 người dành giải nhì -
12:06
people who match five or six Powerball numbers.
273
726205
2220
những người có vé trùng 5 hay 6 chữ số với dãy số may mắn
12:08
Instead, they had 110, and they were completely shocked.
274
728449
2639
Thay vào đó, họ đã có tới 110 người,
và họ hoàn toàn bị sốc.
12:11
They looked all across the country and discovered it couldn't be fraud,
275
731112
3361
Họ nhìn khắp cả quốc gia, và phát hiện ra
rằng đấy không nhất thiết là một lỗi sai.
12:14
since it happened in different states, across different computer systems.
276
734497
3482
Bởi vì nó đã xảy ra, bạn biết đấy,
ở các bang khác, qua các hệ thống máy tính khác nhau.
Nên bất kể đó là cái gì,
12:18
Whatever it was, it caused people to behave in a mass-synchronized way.
277
738003
3365
nó khiến người ta gần như hành động
như một thể giống nhau.
12:21
So, OK, maybe it had to do with the patterns on the pieces of paper,
278
741392
4101
Ví dụ như, OK, nó có thể liên quan tới hình mẫu
trên những mẩu giấy nhỏ -
12:25
like it was a diamond, or diagonal.
279
745517
2906
bạn biết đấy, ví dụ như nó là hình kim cương,
hoặc đường chéo.
Nó không phải như vậy.
12:28
It wasn't that, so they're like, OK, let's look at television.
280
748447
2940
Nó không phải như vậy, nên họ chuyển sang
OK, hãy xem xét ti vi.
12:31
So they looked at an episode of "Lost."
281
751411
1929
nên họ xem một tập phim Lost (Mất tích).
Tôi không có TV,
12:33
Now, I don't have a TV,
282
753364
1189
điều này khiến tôi trở nên một người kì quái, nhưng rất hữu ích, và -
12:34
which makes me a freak, but very productive --
283
754577
2202
(Tiếng cười)
12:36
(Laughter)
284
756803
2127
12:38
And there's an episode of "Lost" where one guy has a lucky number,
285
758954
3893
- tập phim Mất tích này, theo tôi hiểu,
nói về một con số may mắn của một người da trắng
12:42
but it's not a lucky number, it's why he's on the island,
286
762871
2698
mà lại không phải là số may mắn,
mà là họ đã ở trên hòn đảo đó bao lâu,
nhưng họ nhìn mãi,
12:45
but they looked and the numbers did not match.
287
765593
2241
và các con số không trùng nhau.
nên họ quay sang phim The Young and The Restless,
12:47
They looked at "The Young and The Restless." It wasn't that, either.
288
767858
3198
và nó cũng không phải.
Thế nên cho đến lúc người dành giải nhì đầu tiên xuất hiện hôm sau đó,
12:51
It wasn't until the first guy shows up the next day and they ask him,
289
771080
3285
và họ hỏi anh ta,
12:54
"Where did you get your number?"
290
774389
1529
"Anh đã lấy con số của mình từ đâu ra vậy?"
12:55
He said, "I got it from a fortune cookie."
291
775942
2005
Và anh ta bảo "Ồ, tôi có nó từ một chiếc bánh qui may mắn."
Đây là một mảnh giấy của một trong những người dành giải,
12:57
This is a slip one of the winners had,
292
777971
1820
và những nhân viên an ninh cho cuộc sổ xố này ở Tennessee
12:59
because the Tennessee lottery security officials
293
779815
2336
như kiểu ồ, không - cái này không thể xảy ra được.
13:02
were like, "Oh, no, this can't be true."
294
782175
1921
Nhưng nó đã xảy ra,
13:04
But it was true.
295
784120
1163
13:05
Basically, of those 110 people,
296
785307
2829
và thật ra, trong óố 110 người thắng cuộc,
13:08
104 of them or so had gotten their number from a fortune cookie.
297
788160
3285
có tới 104 người hay khoảng thế
lấy con số của họ từ chiếc bánh qui may mắn.
13:11
(Laughter)
298
791469
1803
(Tiếng cười)
13:13
Yeah. So I went and started looking.
299
793296
2842
Đúng thế. Nên tôi đi tìm kiếm.
13:16
I went across the country, looking for these restaurants
300
796162
2620
Tôi đi dọc đất nước,
tìm kiếm những nhà hàng
13:18
where these people had gotten their fortune cookies from.
301
798806
2928
mà những người này đã mua bánh qui may mắn.
Bạn biết đấy, có rất nhiều nhà hàng như thế,
13:22
There are a bunch of them, including Lee's China in Omaha --
302
802244
3153
bao gồm cả Lee's China ở Omaha -
13:25
which is actually run by Koreans, but that's another point,
303
805421
2781
thật ra nó thuộc về người chủ Hàn Quốc, nhưng đó là vấn đề khác -
và một đống nhà hàng trong số đó tên là China Buffet.
13:28
and a bunch of them named "China Buffet."
304
808226
2557
13:30
What's interesting is that their stories were similar, but different.
305
810807
3329
Vậy, điều thú vị là câu chuyện của họ giống nhau,
nhưng họ lại khác nhau.
13:34
It was lunch, it was take-out, it was sit-down, it was buffet,
306
814160
2976
Nó là lúc ăn trưa, lúc tôi mua đồ mang đi,
lúc tôi ăn tại nhà hàng, lúc ăn tiệc tự chọn.
13:37
it was three weeks ago, it was three months ago.
307
817160
2257
Đó là 3 tuần trước, nó là 3 tháng trước.
13:39
But at some point, all these people had a very similar experience
308
819441
3120
Nhưng đến một lúc nào đó,
tất cả những người này đều có 1 trải nghiệm rất giống nhau
13:42
that converged at a fortune cookie and a Chinese restaurant.
309
822585
2864
hội tụ tại một chiếc bánh qui may mắn và tại một nhà hàng Trung Quốc,
13:45
And all these restaurants were serving fortune cookies,
310
825473
2596
và tất cả những nhà hàng Trung Quốc này
đều phục vụ bánh qui may mắn
13:48
which, of course, aren't even Chinese to begin with.
311
828093
2446
mà, đương nhiên chúng ta biết,
còn không phải là đồ Trung Quốc nữa.
13:50
It's part of the phenomenon I called "spontaneous self-organization,"
312
830563
3540
Nên nó gần như một hiện tượng
mà t ôi gọi là tự tổ chức tự phát
13:54
where, like in ant colonies, little decisions made on the micro level
313
834127
5848
nơi mà, giống như kiến,
những quyết định nho nhỏ ở qui mô nhỏ
13:59
actually have a big impact on the macro level.
314
839999
2286
có những ảnh hưởng lớn đền tầm vĩ mô.
14:02
A good contrast is Chicken McNuggets.
315
842309
4393
Một ví dụ trái ngược
là thịt gà viên rút xương.
14:06
McDonald's actually spent 10 years coming out with a chicken-like product.
316
846726
3537
McDonald's đã thực sự tốn 10 năm
để làm ra một món ăn giống thịt gà.
14:10
They did chicken pot pie, fried chicken, and finally introduced Chicken McNuggets.
317
850287
4286
Họ thử bánh nhân gà,
họ thử thịt gà rán,
và cuối cùng họ cho ra thịt gà viên rút xương
14:14
And the great innovation of Chicken McNuggets was not nuggifying them,
318
854597
4005
Và sự sáng tạo trong món ăn đó
không phải là phần gà viên nhỏ,
14:18
that's kind of an easy concept.
319
858626
1498
bởi vì nó là một khái niệm khá dễ dàng,
mà cái hay nằm trong thịt gà viên rút xương là,
14:20
The trick was, they were able to remove the chicken from the bone
320
860148
3775
họ có thể rút xương gà ra khỏi thịt
14:23
in a cost-efficient manner,
321
863947
1288
một cách thuận lợi và hiệu quả.
Đó là lí do
14:25
which is why it took so long for people to copy them -- 10 years,
322
865259
3059
những người khác tốn chừng ấy thời gian để bắt chước họ.
Việc đó tốn 10 năm,
14:28
then within a couple months, it was such a hit,
323
868342
2196
và trong vòng một vài tháng.
nó thật sự ăn khách.
14:30
they introduced it across the entire McDonald's system in the country.
324
870562
3291
Họ chỉ giới thiệu món đó và đưa nó tới
toàn bộ cửa hàng hệ thống McDonald's trong cả nước.
14:33
In contrast is General Tso's Chicken,
325
873877
1766
Ngược lại,
chúng ta có thịt gà của Đại tướng Tso,
14:35
which actually started in New York City in the early 1970s,
326
875667
2763
được bắt đầu từ thành phố New York vào những năm đầu của 1970,
14:38
as I was also started in this universe in New York City in the early 1970s.
327
878454
3535
và tôi cũng bắt đầu học đại học ở thành phố New York vào thời gian đó, nên...
14:42
(Laughter)
328
882013
1002
14:43
And this logo!
329
883039
1151
Và logo này!
14:44
So me, General Tso's Chicken and this logo are all karmicly related.
330
884214
3251
Đối với tôi, thịt gà của Đại tướng Tso và lô gô này
liên quan đến cả vũ trụ.
Nhưng món ăn đó cũng tốn 10 năm
14:47
But that dish also took about 10 years to spread across America
331
887489
2968
để phổ biến khắp nước Mĩ
14:50
from a restaurant in New York City.
332
890481
1679
từ một nhà hàng nào đó trong thành phố New York.
14:52
Someone's like, "It's sweet, it's fried, it's chicken --
333
892184
2774
Người ta như thể,
ôi, Chúa ơi - nó ngọt, nó là đồ rán, nó là thịt gà:
14:54
Americans will love this."
334
894982
1373
Người Mĩ sẽ yêu nó.
14:56
So what I like to say, this being Bay Area, Silicon Valley,
335
896379
3956
Vậy nên, tôi muốn nói rằng, bạn biết đấy, cái thứ như thể thung lũng Silicon (Silicon Valley) -
15:00
is that we think of McDonald's as sort of the Microsoft of dining experiences.
336
900359
4143
cái mà chúng ta nghĩ là McDonald's
như kiểu Microsoft của trải nghiệm ăn nhà hàng.
15:04
We can think of Chinese restaurants perhaps as Linux,
337
904526
2756
Và có lẽ chúng ta có thể nghĩ về các nhà hàng Trung Quốc như vể Linux:
15:07
sort of an open-source thing, right?
338
907306
2246
như một nguồn mở, đúng không.
15:09
(Laughter)
339
909576
1002
nơi mà ý tưởng từ một người
15:10
Where ideas from one person can be copied and propagated
340
910602
3645
có thể được sao chép và lưu hành rộng rãi toàn hệ thống;
15:14
across the entire system,
341
914271
1221
15:15
that there can be specialized versions of Chinese food,
342
915516
3847
và có thể có những phiên bản đặc trưng của đồ ăn Trung Quốc
15:19
depending on the region.
343
919387
1151
tùy vào vùng miền.
15:20
For example, in New Orleans we have Cajun Chinese food,
344
920562
3598
Ví dụ như.
ở New Orleans chúng ta có đồ ăn Trung Quốc - Cajun,
15:24
where they serve Sichuan alligator and sweet and sour crawfish.
345
924184
3770
mà họ phục vụ cá sấu Tứ Xuyên và tôm hùm chua ngọt, đúng không
15:27
And in Philadelphia, you have Philadelphia cheesesteak roll,
346
927978
3261
Và ở Philadelphia,
bạn có gỏi sườn pho mát Philadelphia,
15:31
which is like an egg roll on the outside and cheesesteak on the inside.
347
931263
3339
nó giống như một gỏi cuốn trứng ở bên ngoài,
nhưng với sườn nướng pho mát ở bên trong.
Tôi đã thật sự ngạc nhiên khi phát hiện rằng,
15:34
I was surprised to discover that not only in Philadelphia, but also in Atlanta.
348
934626
3726
không chỉ ở Philadelphia, mà cả ở Atlanta,
15:38
What had happened was,
349
938376
1151
bởi vì một gia đình
15:39
a Chinese family had moved from Philadelphia to Atlanta,
350
939551
4563
người Trung Quốc đã chuyển nhà
từ Atlanta đến - xin lỗi, từ Philadelphia đến Atlanta,
15:44
and brought that with them.
351
944138
1627
và mang cách chế biến đó với họ.
15:45
So the thing is,
352
945789
1697
Vậy nên,
15:47
our historical lore, because of the way we like narratives,
353
947510
2788
lịch sử truyền thuyết của chúng ta,
bởi vì cách mà chúng ta thích các câu chuyện,
là chúng phải có thật nhiều nhân vật,
15:50
is full of vast characters, such as Howard Schultz of Starbucks
354
950322
3029
như là Howard Schultz và Starbucks,
15:53
and Ray Kroc with McDonald's
355
953375
2256
hay Ray Kroc và McDonald's
15:55
and Asa Candler with Coca-Cola.
356
955655
2481
hay Asa Chandler với Coca-Cola.
15:58
But, you know, it's very easy to overlook the smaller characters.
357
958160
4123
Nhưng, bạn biết đấy,
rất dễ để bỏ qua những chi tiết nhỏ hơn - úi -
16:02
For example, Lem Sen, who introduced chop suey,
358
962681
2310
ví dụ như Lem Sen,
người đã giới thiệu món xào thập cẩm,
16:05
Chef Peng, who introduced General Tso's Chicken,
359
965015
2377
đầu bếp Peng,
người sáng tạo món thịt gà của Đại tướng Tso,
16:07
and all the Japanese bakers who introduced fortune cookies.
360
967416
3720
và tất cả những người làm bánh Nhật Bản
đã giới thiệu bánh qui may mắn.
16:11
So, the point of my presentation is to make you think twice;
361
971590
3347
Vậy, mục đích của bài nói chuyện của tôi là
khiến các bạn nghĩ ngợi
16:14
that those whose names are forgotten in history
362
974961
2438
về việc những cái tên đã bị quên lãng trong lịch sử
16:17
can often have had as much, if not more,
363
977423
2087
thường có ảnh hưởng không kém,
nếu không hơn, lên những gì chúng ta ăn hôm nay.
16:19
impact on what we eat today.
364
979534
1895
16:21
Thank you very much.
365
981453
1151
Cảm ơn các bạn rất nhiều.
16:22
(Applause)
366
982628
6151
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7