How the US can address the tragedy of veteran suicide | Charles P. Smith

38,919 views ・ 2020-06-12

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Reviewer: Nguyen Hue
Vào ngày 6 tháng 5 năm 2019,
mặt trời đang tỏa nắng, bầu trời trong xanh,
mây trắng bồng bềnh.
00:14
So on May 6 of 2019,
0
14417
2517
Đó là một ngày xuân hoàn hảo.
00:16
the sun was shining, the sky was blue,
1
16958
3560
Tôi đang trở lại văn phòng,
và điện thoại tôi reo lên.
00:20
clouds were that puffy white.
2
20542
2059
Người gọi là một trong những trung úy của tôi.
00:22
It was a perfect spring day.
3
22625
2309
Tôi trả lời "Alo, John.
00:24
I was walking back to my office,
4
24958
2143
Cậu khỏe không?"
Cậu đáp "Vâng, tôi khỏe.
00:27
and my phone rang.
5
27125
1559
Nhưng tôi có một tin buồn cho ông đây."
00:28
And it was one of my lieutenants.
6
28708
2726
Cậu ấy nói phó chỉ huy đã qua đời vào cuối tuần.
00:31
I said, "Hey, John.
7
31458
1560
00:33
How are you?"
8
33042
1351
00:34
He said, "Sir, I'm good.
9
34417
1267
Chúng tôi đối đáp qua lại,
00:35
But I've got some bad news."
10
35708
2101
"Ý cậu là sao, chuyện gì thế này?"
00:37
He said our executive officer died that weekend.
11
37833
3209
Tôi đã hỏi cậu ấy chuyện gì xảy ra.
Cậu ấy nói "Thưa ngài, anh ta tự tử ạ."
00:42
We went back and forth,
12
42542
1392
00:43
"What do you mean, what are you talking about?"
13
43958
2518
00:46
I asked him what happened.
14
46500
1750
Tôi bối rối nên đi quanh văn phòng trong nhiều giờ,
00:49
He said, "Sir, he killed himself."
15
49417
1958
cố hiểu chuyện gì đã xảy ra và tại sao lại như thế này.
Tôi mới liên lạc với anh ta vào vài tháng trước.
00:55
I walked around my office for a couple of hours in a complete fog,
16
55417
3892
Tôi không biết anh ta đang gặp khó khăn.
00:59
trying to understand what had happened, why.
17
59333
3560
Là một chỉ huy, tôi cảm thấy hổ thẹn vì không biết điều đó.
01:02
I had just communicated with him a few months earlier.
18
62917
3309
01:06
And I had no idea that this officer was in trouble.
19
66250
2726
Tôi cố gắng tìm hiểu
tại sao, chuyện gì đang xảy ra trong hội cựu chiến binh,
01:09
And I fault myself as a leader for not having known that.
20
69000
3875
tại sao những chuyện này lại xảy ra.
Tôi đọc báo cáo của Bộ Cựu chiến binh,
01:14
I went on this process of trying to figure out
21
74875
2809
Bộ Quốc phòng,
01:17
why, what's happening in the veteran community,
22
77708
2226
tôi đọc các nghiên cứu quốc gia về sức khỏe tinh thần
01:19
why are these things going on.
23
79958
1476
và những vấn đề liên quan.
01:21
I read reports from the Department of Veteran Affairs,
24
81458
2893
Tôi sẽ chia sẻ với các bạn một vài điều mà tôi đã phát hiện ra.
01:24
Department of Defense,
25
84375
1518
01:25
I've read national studies on mental health
26
85917
2309
Bộ Cựu chiến binh chịu trách nhiệm những vụ tự tử của cựu chiến binh,
01:28
and the issues associated with it.
27
88250
2559
01:30
I'm going to share with you some of the things I found out.
28
90833
3042
và đó là ưu tiên hàng đầu của họ.
Dựa trên những báo cáo và số liệu tôi đã tính toán,
01:35
Department of Veteran Affairs has taken the lead on veteran suicide,
29
95500
3184
từ năm 2001 đến năm 2019,
01:38
and it's actually their number one priority.
30
98708
2060
trong suốt giai đoạn Chiến tranh chống Khủng bố Toàn cầu,
01:40
Based on the reports they have and the numbers that I've calculated,
31
100792
3226
khoảng chừng 115.000 cựu chiến binh
01:44
between 2001 and 2019,
32
104042
2517
đã tự sát.
01:46
during the time of the Global War on Terror,
33
106583
3268
Tôi cũng xem xét báo cáo của Bộ Quốc phòng
01:49
my approximation is there's 115,000 veterans
34
109875
3893
về thống kê thương vong.
01:53
who have died by their own hands.
35
113792
1791
Báo cáo này
thống kê thương vong từ tháng 10 năm 2001
01:57
I also looked at the Department of Defense report
36
117333
2435
01:59
that lists casualties.
37
119792
2059
cụ thể đến ngày 18 tháng 11 năm ngoái.
02:01
This particular report
38
121875
1768
02:03
lists the casualties from October of 2001
39
123667
4476
Trong giai đoạn đó và Chiến tranh chống Khủng bố toàn cầu,
có 5.440 quân nhân tại ngũ chết trong chiến trận.
02:08
specifically to November 18 of last year.
40
128167
2708
02:12
During that time frame and the Global War on Terror,
41
132333
2643
Theo số liệu đưa ra, có khoảng 115.000 vụ tự tử,
02:15
there have been 5,440 active duty members killed in action.
42
135000
4542
và 5.440 lính tử trận.
Con số này có ý nghĩa gì?
02:21
So by my numbers, 115,000 approximate suicides,
43
141583
3560
Chúng ta có khoảng 21 cựu chiến binh đã tự kết liễu cuộc đời mình
02:25
5,440 killed in action.
44
145167
3142
với mỗi quân nhân bị giết bởi quân địch.
02:28
What does that mean to me?
45
148333
1810
02:30
We have approximately 21 veterans ending their lives by their own hand
46
150167
5976
Thật là một con số vô cùng kinh ngạc.
02:36
for every one that is killed by an enemy combatant.
47
156167
3875
Những nghiên cứu quốc gia
về sức khỏe tinh thần cho biết
02:41
It's a staggering, staggering number.
48
161708
2459
nếu bạn thuộc số người có các vấn đề sức khỏe tâm thần
02:45
These national studies
49
165125
2768
02:47
that deal with mental health tell us
50
167917
3517
di truyền trong gia đình,
hoặc nếu bạn bị một sự kiện sang chấn tâm lý khi còn nhỏ,
02:51
that if you have any type of genetic mental health issue within your family
51
171458
5643
khả năng đối phó rối loạn căng thẳng sau chấn thương (hay PTSD),
02:57
that can be passed on,
52
177125
1768
02:58
or if something has happened to you in your childhood that was traumatic,
53
178917
4476
sẽ bị giảm đi đáng kể.
Nghiên cứu cũng cho biết
03:03
your ability to deal with post-traumatic stress disorder, or PTSD,
54
183417
4434
nếu các bạn muốn có bài đánh giá đầy đủ,
03:07
significantly decreases.
55
187875
2167
xác định xem một người có bị PTSD hay không,
03:10
They also tell us
56
190958
1851
thì bạn cần phải tham gia một buổi kiểm tra ít nhất 1 giờ
03:12
that if you want to have a full evaluation,
57
192833
3226
với chuyên gia sức khỏe tâm thần
03:16
determine if somebody has PTSD,
58
196083
3060
được đào tạo về nhận biết bệnh PTSD
xác định xem bạn có đang mắc bệnh hay không.
03:19
you need to have a minimum of one hour interview
59
199167
3934
Để tôi kể cho các bạn nghe những gì xảy ra khi bạn nhập ngũ.
03:23
with a mental health expert
60
203125
1351
03:24
that's trained to detect what PTSD is
61
204500
2809
Khi bạn gia nhập quân đội,
03:27
to determine if you suffer from it.
62
207333
2334
bạn sẽ phải làm bài kiểm tra sức khỏe,
03:30
Now let me talk about what happens when you enter into the military.
63
210625
3833
sau đó là làm bài kiểm tra thể lực,
cả xét nghiệm phát hiện sử dụng chất gây nghiện
03:35
When you join the armed forces,
64
215333
2435
03:37
you're going to go through a medical exam,
65
217792
2851
rồi bài kiểm tra nghề
để họ biết được bạn giỏi những việc gì
03:40
you're going to take a physical fitness test,
66
220667
2351
và phân công bạn vào công việc phù hợp.
03:43
you're going to take a drug test,
67
223042
2434
Nhưng bạn có tin được không
khoảng 115.000 vụ tự tử trong vòng 20 năm qua,
03:45
you're going to take a vocational test
68
225500
1810
03:47
so they can figure out what you're good at
69
227334
2017
và số liệu đến từ các nghiên cứu quốc gia
03:49
and hopefully place you in that type of job category.
70
229375
2518
03:51
But would you believe
71
231917
1267
về việc chẩn đoán người nào có khả năng đối phó
03:53
that with approximately 115,000 suicides over the last 20 years,
72
233208
4185
rối loạn căng thẳng hậu sang chấn tâm lý,
chúng ta vẫn chưa có tiêu chuẩn đánh giá sức khỏe tâm thần
03:57
and the data that we know from the national studies
73
237417
2392
03:59
on how to determine if somebody is going to be able to cope
74
239833
2768
trong công tác tuyển chọn công dân nhập ngũ.
Đó là việc chúng ta cần thay đổi.
04:02
with post-traumatic stress disorder,
75
242625
1768
04:04
we still don't have a standardized mental health evaluation
76
244417
3059
Điều thứ 2,
khi các bạn xuất ngũ --
04:07
for our recruits entering into the service.
77
247500
2518
khi tôi xuất ngũ năm 2003,
04:10
That's something I think that needs to change.
78
250042
2208
tôi buộc phải tham gia các khóa học,
kéo dài khoảng 2 ngày,
04:13
Number two,
79
253917
1309
04:15
when you leave the service --
80
255250
1726
rồi tiếp tục con đường của mình.
04:17
When I left the service in 2003,
81
257000
2184
Ngày nay có hơi khác một chút.
04:19
I had to attend some mandatory classes,
82
259208
2101
Ngày nay bạn sẽ nhận cuộc gọi
nếu bạn đang nhận chế độ nghỉ phép khi mãn hạn phục vụ
04:21
about two days' worth of classes,
83
261333
2185
04:23
and then I was on my way.
84
263542
1666
hoặc được trả thời gian nghỉ phép sẽ dùng
trước khi bạn thật sự giải ngũ hoàn toàn.
04:26
Today, it's a little different.
85
266042
1517
04:27
Today you'll actually get a call
86
267583
1893
Tôi đã nói chuyện với một cựu chiến binh nhận cuộc gọi.
04:29
if you're on what we call terminal leave
87
269500
1976
04:31
or paid time off that you're trying to use up
88
271500
2143
Anh ta đang trên đường về nhà,
và điều duy nhất mà anh ta nghĩ đến
04:33
before you actually are fully discharged.
89
273667
2708
"Làm sao tôi có thể kết thúc nhanh cuộc gọi?"
Tôi nghĩ cuộc gọi kéo dài 10 đến 15 phút.
04:37
I talked to one veteran who got a call.
90
277625
2184
Tuy nhiên, các nghiên cứu cũng cho biết
04:39
He was on his way home from work,
91
279833
1643
cần phải dành 1h cho buổi kiểm tra trực tiếp.
04:41
and the only thing he could think of
92
281500
1726
04:43
was, "How quick can I get off this?"
93
283250
1768
Tôi nghĩ đó là điều mà chúng ta có thể cải thiện.
04:45
And I think the call lasted maybe 10 or 15 minutes.
94
285042
2434
04:47
But yet the national studies tell us
95
287500
1768
Có một điều nữa trong báo cáo
04:49
it needs to be an in-person, one-hour interview.
96
289292
2392
của Bộ Cựu chiến binh.
04:51
I think that's something that we can improve upon.
97
291708
2750
Họ nói rằng các quân nhân phục vụ đang tự ý sử dụng thuốc
04:55
There's another thing that the Department of Veteran Affairs
98
295792
3059
là những người có nguy cơ tự tử cao.
04:58
talked about in the reports.
99
298875
2018
05:00
They said that our service members that are self-medicating
100
300917
3434
Vì thế, những chiến binh đang tự chữa bệnh bằng rượu,
hoặc lạm dụng thuốc --
05:04
tend to be at a significantly higher risk of suicide.
101
304375
4309
và trên thực tế, Bộ Cựu chiến binh đã phân loại
rối loạn sử dụng chất nhóm opioid (OUD)
05:08
So those veterans that are self-medicating with alcohol,
102
308708
2768
là một loại dịch bệnh.
05:11
or drug abuse --
103
311500
1268
Tôi đã nói chuyện với một thủy quân trong đơn vị của tôi
05:12
and in fact, the Department of Veteran Affairs has classified
104
312792
3226
và cố tìm hiểu thêm về nó,
05:16
opioid use disorder, OUD,
105
316042
2434
tôi bắt đầu khám phá ra 1 điều hết sức báo động.
05:18
as one of the epidemics.
106
318500
1851
Một hải quân trở về từ Iraq
05:20
So as I talked to marines from my unit
107
320375
1893
05:22
and tried to learn more about it,
108
322292
2392
và anh ta đến bệnh viện vì chứng "đau lưng"
05:24
I started to find out some really, really alarming things.
109
324708
3226
anh ta được kê đơn opioids.
05:27
I had a marine who came back from Iraq
110
327958
3018
Anh ấy cũng bị rối loạn căng thẳng hậu sang chấn tâm lý.
05:31
and he went to the hospital for a "back pain"
111
331000
4351
Anh ta trở nên nghiện những viên thuốc giảm đau này,
05:35
and he was prescribed some opioids.
112
335375
1917
bởi vì nó không chỉ làm giảm đi cơn đau ở lưng,
05:38
He also suffered from post-traumatic stress disorder.
113
338958
3226
mà còn giúp anh ta vượt qua
một số điều kinh khủng mà anh ta phải nhìn thấy và trải nghiệm
05:42
He became addicted to these painkillers,
114
342208
2435
05:44
because not only did it mask the pain in his back,
115
344667
3267
ở Trung Đông.
05:47
but it helped him to cope
116
347958
1976
Và cuối cùng anh ta dùng quá liều.
05:49
with some of the horrific things that he had to see, experience and do
117
349958
4060
Một thách thức nữa chúng ta phải đối mặt
05:54
over in the Middle East.
118
354042
1416
là khi bạn đang phục vụ tại ngũ,
05:57
And he eventually overdosed.
119
357042
1791
dưới sự chỉ huy của Bộ Quốc Phòng.
Tất cả bác sĩ điều trị và chăm sóc y tế của bạn
06:02
Another challenge we have
120
362583
1685
06:04
is that when you're on active duty,
121
364292
2726
đều thuộc Bộ Quốc phòng.
Và khi bạn rời quân đội,
06:07
you are under the Department of Defense.
122
367042
3184
bạn thuộc về Bộ Cựu chiến binh.
06:10
And so all of your doctors, all your health care
123
370250
2768
Vì thế những quân nhân phục vụ tại ngũ
06:13
is in that category.
124
373042
2142
đang điều trị bệnh liên quan vấn đề sức khỏe tinh thần
06:15
When you leave the service,
125
375208
1476
06:16
you are now part of the Department of Veteran Affairs.
126
376708
2851
và được chẩn đoán mắc PTSD hoặc các bệnh về sức khỏe tinh thần khác,
06:19
So these active duty members
127
379583
2476
khi mà họ rời quân đội,
họ không chuyển qua các bác sĩ
06:22
that seek help for their mental health issues
128
382083
3393
trực thuộc Bộ Cựu chiến binh
06:25
and are diagnosed with PTSD or other mental health issues,
129
385500
3268
hoặc bác sĩ tư nhân khác
06:28
when they leave the service,
130
388792
1392
vì lý do bảo vệ quyền riêng tư.
06:30
there's no transition to a doctor
131
390208
3060
Tôi có tin tốt về vấn đề này.
Mới đây pháp luật có đưa ra
06:33
that's in the Department of Veteran Affairs
132
393292
2017
06:35
or perhaps out in the civilian world
133
395333
1810
một cơ sở dữ liệu
06:37
because of privacy acts.
134
397167
1934
bao gồm các hồ sơ bệnh án từ Bộ Quốc phòng
06:39
Now there's some good news in this.
135
399125
1851
06:41
Just recently, it was legislated
136
401000
2768
và cả từ Bộ Cựu chiến binh.
06:43
that a database will be built
137
403792
1809
06:45
that will house both Department of Defense health records
138
405625
4809
Tuy nhiên tôi muốn nghĩ xa hơn.
Thủy thủ đoàn của tôi là lực lượng hải quân và lính thủy 204.
06:50
and Department of Veteran Affairs health records.
139
410458
2834
Qua việc quan sát và trò chuyện với các hải quân trong đơn vị,
06:55
But I want to take that thought a step further.
140
415000
2476
tôi đi đến kết luận rằng có hơn 12 binh sĩ
06:57
My company was 204 marines and sailors strong.
141
417500
3268
trong đơn vị đã tự kết liễu cuộc đời mình.
07:00
As I looked at and I talked to my marines from my unit,
142
420792
2601
Khi nói chuyện với chỉ huy cấp cao trong tiểu đoàn,
07:03
what we came up with is we are well in excess of a dozen
143
423417
3934
- tiểu đoàn bao gồm 600 - 700 hải quân,
ước tính rằng chúng tôi có hơn 100 hải quân đã tự sát.
07:07
of our members that committed suicide.
144
427375
3059
07:10
When I talk to senior leadership in the battalion,
145
430458
2393
07:12
and battalion is about six to seven hundred marines,
146
432875
2434
Hãy nhìn cơ sở dữ liệu chúng ta đang xây dựng,
hãy cùng nhìn xa hơn 1 chút.
07:15
they estimate that we're in the hundreds who have committed suicide.
147
435333
3875
Điều gì xảy ra khi một cựu chiến binh qua đời,
07:20
So let's take this database that we're building,
148
440583
2268
liệu có phải là nguyên nhân tự nhiên,
07:22
and let's go a little bit further with it.
149
442875
2042
hay do anh ta dùng quá liều hay anh ta tự sát,
07:25
What if when a veteran passes away,
150
445917
2726
chúng ta có thể thông tin cho Hội Cựu chiến binh
sau đó họ có thể truy cập hồ sơ bệnh án của Bộ Quốc phòng,
07:28
whether it's natural causes,
151
448667
1851
07:30
overdose or suicide,
152
450542
3017
xác định đơn vị họ công tác,
07:33
we're able to feed that into the Veteran Affairs
153
453583
2268
những sự cố và hoạt động quân sự họ đã tham gia
07:35
who is then able to access Department of Defense records,
154
455875
2708
và xây dựng các điểm dữ liệu để xác định xem
07:39
identify what type of units they were in,
155
459792
2392
liệu có đơn vị nào có quân nhân dễ mắc hậu sang chấn tâm lý hay không
07:42
what contingencies and operations did they participate in,
156
462208
4018
để chúng ta có thể quản lý được sức khỏe tinh thần của họ
07:46
and let's build the data points to try to figure out
157
466250
2518
trước khi được huy động,
07:48
are there units that are more susceptible to develop post-traumatic stress disorder
158
468792
5017
trước khi tham gia chiến trận.
Nếu họ định ra trận,
theo dõi sức khỏe tinh thần trong khi họ định ra trận,
07:53
so that we can get them the mental health
159
473833
1976
cho lời khuyên và giúp đỡ họ về các vấn đề sức khỏe tinh thần
07:55
prior to going on deployment,
160
475833
1435
07:57
prior to being in theater.
161
477292
1642
thậm chí trước khi họ trở về nhà sau cuộc chiến.
07:58
If they're in theater,
162
478958
1268
(Vỗ tay)
08:00
get them the mental health while they're in theater,
163
480250
2434
08:02
and get them mental health counseling and help
164
482708
2601
08:05
before they even come home out of theater.
165
485333
2018
Và nhân đây,
nếu chúng ta có thể xây dựng thành công cơ sở dữ liệu như vậy,
08:07
(Applause)
166
487375
6476
đừng chỉ áp dụng trong quân đội,
chúng ta có thể áp dụng rộng rãi cho quần chúng nhân dân.
08:13
And by the way,
167
493875
1268
08:15
if we can build those sets of data points to be able to do that,
168
495167
3309
Nếu chúng ta tập trung trí óc
08:18
we don't just apply them to the military,
169
498500
2309
và tài nguyên cùng nhau,
thẳng thắn công khai vấn đề này,
08:20
we can also use that for the general population.
170
500833
2792
và cố gắng tìm ra giải pháp
08:24
If we put our minds together
171
504750
1934
cho dịch bệnh đang hoành hành tại Mỹ này,
08:26
and our resources together,
172
506708
1685
mong rằng chúng ta có thể cứu mạng sống của ai đó.
08:28
and we openly talk about this,
173
508417
2142
Đó là những suy nghĩ và ý kiến của tôi,
08:30
and try to find solutions
174
510583
1935
tôi mong rằng cuộc nói chuyện này không phải là phần kết của vấn đề
08:32
for this epidemic that's going on in America,
175
512542
3559
mà hơn thế, đây chỉ là phần khởi đầu.
08:36
hopefully we can save a life.
176
516125
1917
Tôi cảm ơn mọi người đã đến đây hôm nay.
08:39
Those are my thoughts, my ideas,
177
519042
1559
(Vỗ tay)
08:40
I hope that this talk is not the end of this discussion
178
520625
2851
08:43
but rather the beginning of it.
179
523500
1542
08:45
And I want to thank you for your time today.
180
525667
2059
08:47
(Applause)
181
527750
4667
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7