This sea creature breathes through its butt - Cella Wright

427,705 views ・ 2020-04-30

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Anthony Dam Reviewer: Quoc Huy Le
00:06
Can you guess what you’re looking at?
0
6842
2450
Bạn có thể đoán đây là gì không?
00:09
Is it a fuzzy sock? An overripe banana? A moldy tube of toothpaste?
1
9292
7293
Chiếc vớ bông? Quả chuối chín nẫu? Một ống kem đánh răng tầm thường?
00:16
In fact, this is the humble sea cucumber, and while it might look odd,
2
16585
4591
Thật ra, đấy là một con hải sâm nho nhỏ, và dù nghe có vẻ kì cục,
00:21
its daily toil paves the way for entire ecosystems to thrive.
3
21176
5737
hoạt động bản năng hàng ngày của nó giúp hệ sinh thái biển trong sạch hơn.
00:26
Sea cucumbers are members of the phylum Echinodermata,
4
26913
4067
Hải sâm là loài thuộc ngành Da gai,
00:30
along with sea urchins, starfish and other radially symmetrical,
5
30980
4617
cùng với nhím biển, sao biển và các động vật biển không xương sống
00:35
“spiny-skinned” marine invertebrates.
6
35597
3043
có lớp "da gai" và hình dạng đối xứng tỏa tròn.
00:38
Some sea cucumbers have feathery tentacles flowing from their mouths,
7
38640
3787
Một số loài hải sâm có các xúc tu lông mọc ra từ miệng,
00:42
some are puffed like bloated balloons,
8
42427
2720
một số khác thì phồng lên như quả bóng,
00:45
and others simply look like Headless Chicken Monsters—
9
45147
3330
và có cả những loài trông như Quái vật Gà Không đầu—
00:48
the actual name given to a rare deep-sea species.
10
48477
4041
thực tế là có một loài hải sâm hiếm sống dưới biển sâu có tên gọi như vậy.
00:52
But they are generally characterized by their long, cylindrical shape.
11
52518
4000
Đặc điểm chung của các loài hải sâm là dáng thân hình trụ dài;
00:56
A sea cucumber is essentially a brainless, fleshy form surrounding a digestive tract,
12
56518
5737
về cơ bản, hải sâm trông như khối thịt không não bao quanh một ống tiêu hóa,
01:02
bookended by a mouth and an anus.
13
62255
3720
với miệng ở một đầu và hậu môn là đầu còn lại.
01:05
Adhesive tube feet run the length of their bodies
14
65975
2920
Hải sâm có nhiều chân ống dính chạy dọc cơ thể
01:08
and allow them to scoot along the seafloor.
15
68895
3200
giúp nó bò trườn trên mặt đáy biển.
01:12
Specialized tube feet can be used for feeding and respiration,
16
72095
3585
Một số chân ống chuyên dụng cho việc ăn và hô hấp,
01:15
though many sea cucumbers actually breathe through their anuses.
17
75680
4503
dù trên thực tế, nhiều loài hải sâm thở bằng hậu môn.
01:20
Rhythmically contracting and relaxing their muscles,
18
80183
2880
Bằng cách nhịp nhàng co giãn các cơ,
01:23
they draw water in and out over an internal lung-like structure
19
83063
4577
hải sâm hút và đẩy nước qua một cấu trúc giống phổi bên trong cơ thể chúng,
01:27
called a respiratory tree that extracts oxygen from seawater.
20
87640
4462
gọi là ống hô hấp, giúp tách oxy từ nước biển.
01:32
Certain species of crabs and pearlfish
21
92102
2270
Một số loài cua và cá ngọc trai
01:34
take advantage of this rhythmic action and,
22
94372
2760
lợi dụng hoạt động thở đều đặn này
01:37
once the sea cucumber’s anus is dilated, they shimmy in and take shelter.
23
97132
5229
để lẻn vào trú trong cơ thể hải sâm khi hậu môn giãn ra.
01:42
The rear end of a single sea cucumber can harbor up to fifteen pearlfish at a time.
24
102361
6287
Hậu môn của một con phải sâm có thể chứa đến 15 con cá ngọc trai.
01:48
However, it seems that not all sea cucumbers
25
108648
2680
Tuy nhiên, không phải loài hải sâm nào
01:51
put up with this intrusive behavior.
26
111328
2620
cũng chấp nhận hành động xâm phạm này.
01:53
Some species are equipped with five teeth around their anus,
27
113948
3490
Một số loài có năm cái răng quanh hậu môn,
01:57
suggesting that they may have taken an evolutionary stand
28
117438
3290
nghĩa là chúng đã tiến hóa
02:00
against unwanted guests.
29
120728
2511
để chống lại những vị khách không mời.
02:03
But even sea cucumbers that lack anal teeth
30
123239
2600
Cả những loài không có răng ở hậu môn
02:05
are outfitted with tools to defend themselves.
31
125839
2720
cũng được trang bị các cơ chế tự vệ.
02:08
They evade threats and launch counter-attacks
32
128559
2250
Chúng lẩn tránh các mối đe dọa và phát động phản công
02:10
using their mutable collagenous tissue, or MCT.
33
130809
4111
bằng cách sử dụng các mô collagen có khả năng đột biến, viết tắt là MCT.
02:14
This gel-like tissue contains bundles of collagen, called “fibrils.”
34
134920
4799
Loại mô dạng keo đặc này chứa nhiều bó collagen gọi là "sợi fibril"
02:19
Proteins can interact with these fibrils to slide them together,
35
139719
3790
Protein có thể tương tác với các sợi này để buộc chúng lại với nhau
02:23
stiffening the tissue, or apart, softening it.
36
143509
3900
nhằm làm mô căng, hoặc tách chúng ra nhằm làm mô chùng.
02:27
This versatile tissue has many advantages:
37
147409
3080
Loại mô đa năng này có nhiều ưu điểm:
02:30
it aids in efficient locomotion,
38
150489
2130
giúp hải sâm di chuyển hiệu quả,
02:32
enables sea cucumbers to fit into small spaces,
39
152619
2950
giúp thay đổi hình dạng cơ thể cho vừa với không gian nhỏ hẹp,
02:35
and allows them to reproduce asexually by splitting apart.
40
155569
3770
và giúp sinh sản vô tính bằng cách tách đôi.
02:39
But MCT’s most explosive application is employed when a predator attacks.
41
159339
5937
Ứng dụng nổi bật nhất của MCT xuất hiện khi hải sâm bị kẻ săn mồi tấn công,
02:45
By loosening the attachments of internal tissues
42
165276
2760
Bằng cách thả lỏng phần phụ của các mô trong cơ thể ra
02:48
then quickly softening and contracting their muscles,
43
168036
2580
sau đó nhanh chóng làm chùng và co các cơ lại,
02:50
many species are capable of shooting a wide range of organs
44
170616
3430
nhiều loài có khả năng bắn nội tạng
02:54
out of their anuses.
45
174046
1592
qua đường hậu môn.
02:55
This act is called “evisceration”
46
175638
2000
Đây được gọi là "đùn ruột ra ngoài"
02:57
and it’s a surprisingly effective defense mechanism.
47
177638
3420
và là một cơ chế phòng thủ hiệu quả đến đáng ngạc nhiên.
03:01
In addition to startling and distracting predators,
48
181058
2930
Ngoài việc làm kẻ săn mồi bất ngờ và phân tâm,
03:03
the innards of some sea cucumber species are sticky and toxic.
49
183988
4241
nội tạng của một số loài hải sâm rất nhớt và có độc.
03:08
Evisceration may seem drastic,
50
188229
2580
Cơ chế đùn ruột nghe có vẻ khủng khiếp,
03:10
but sea cucumbers are able to regenerate what they’ve lost to their gut reaction
51
190809
4110
nhưng hải sâm có thể tái tạo những gì chúng mất sau phản ứng tự vệ này
03:14
in just a few weeks’ time.
52
194919
1810
chỉ trong vài tuần.
03:16
Aside from the few species that have evolved to swim
53
196729
3160
Ngoài một số loài đã tiến hoá để có thể bơi
03:19
and those that feed without moving,
54
199889
1830
hoặc có thể ăn mà không cần di chuyển,
03:21
many of these cumbersome creatures pass their time grazing the seabed.
55
201719
4413
hầu hết những sinh vật ù lì này dành nhiều thời gian gặm nhấm ở đáy biển.
03:26
Sea cucumbers are found everywhere from shallow shores
56
206132
3290
Hải sâm có mặt ở mọi vùng nước: từ bờ biển cạn
03:29
to abyssal trenches 6,000 meters below sea level.
57
209422
3800
tới các rãnh sâu 6.000 mét dưới mực nước biển.
03:33
On the deep sea floor, they comprise the majority of animal biomass,
58
213222
4531
Tại đáy biển, hải sâm chiếm phần lớn sinh khối động vật,
03:37
reaching up to 95% in some areas.
59
217753
3816
lên đến 95% tại một số khu vực.
03:41
As these sausage-shaped wonders trudge along, they vacuum up sand,
60
221569
4585
Khi loài vật độc đáo hình xúc xích này bò trườn, chúng giúp làm sạch cát
03:46
digest the organic matter it contains, and excrete the byproduct.
61
226154
4302
tiêu hoá chất hữu cơ trong cát, rồi bài tiết chất thải.
03:50
In this process, sea cucumbers clean and oxygenate the seafloor
62
230456
4307
Đồng thời, hải sâm làm sạch và cấp oxy cho đáy biển
03:54
by breaking down detritus and recycling nutrients.
63
234763
3280
bằng cách phân giải rác vụn và tái tạo chất dinh dưỡng.
03:58
This creates the conditions for sea grass beds and shellfish to thrive.
64
238043
4747
Điều này giúp thảm thực vật biển và động vật có vỏ phát triển.
04:02
Sea cucumber excretions can also aid in coral formation
65
242790
4000
Các chất bài tiết từ hải sâm cũng có thể hỗ trợ hình thành san hô
04:06
and may play a role in buffering marine environments from ocean acidification.
66
246790
4795
và hạn chế tác hại của nạn axit hóa đại dương.
04:11
As the ocean’s vacuum cleaners, they are very good at their job:
67
251585
3780
Với vai trò hút bụi đại dương, hải sâm đảm đương rất tốt việc này:
04:15
about half of the sandy seafloor
68
255365
1930
khoảng một nửa đáy biển đầy cát
04:17
is thought to have passed through the digestive tract of a sea cucumber.
69
257295
4165
được cho là đã đi qua ống tiêu hoá của một con hải sâm.
04:21
So next time you’re rejoicing in the feeling of sand
70
261460
3193
Vì thế, lần tới khi bạn đang vui vẻ tận hưởng
04:24
crunching between your toes, consider this:
71
264653
3287
những hạt cát len lỏi giữa các ngón chân, hãy nhớ rằng
04:27
those very grains of sand might have, at one point or another,
72
267940
4178
những hạt cát này, vào một lúc nào đó trước đây,
04:32
been excreted by a pickle that breathes through its butt.
73
272118
3660
có thể được đùn ra từ một quả dưa muối thở bằng "cửa hậu".
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7