Why are sharks so awesome? - Tierney Thys

1,507,365 views ・ 2016-11-07

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thuy Nguyen Reviewer: Quynh Hua
Ở một số nền văn hóa
00:08
Sharks have been celebrated as powerful gods
0
8219
2601
00:10
by some native cultures.
1
10820
1799
cá mập được coi như những vị thần quyền năng
00:12
For example, Fijians believe the shark god Dakuwaqa,
2
12619
4430
Ví dụ, người Fiji tin rằng thần cá mập Dakuwaqa,
có thể bảo vệ ngư dân ra khơi an toàn.
00:17
could protect fisherman from the dangers at sea.
3
17049
2830
00:19
And today, sharks are recognized as apex predators of the world's ocean
4
19879
4370
Và ngày nay, cá mập được công nhận là động vật ăn thịt hàng đầu thế giới
00:24
and include some of the Earth's longest living vertebrates.
5
24249
3240
và là một trong những loài động vật có xương sống lâu đời nhất trên Trái Đất.
00:27
What is it that makes these fish worthy of our ancient legends
6
27489
3170
Điều gì khiến cho loài cá này trở thành huyền thoại
00:30
and so successful in the seas?
7
30659
2503
và thành công trên biển?
00:33
Much of their hunting prowess stems from a unique set of biological traits
8
33162
3568
Phần lớn khả năng săn mồi của chúng xuất phát từ một tập hợp các đặc điểm
00:36
honed for more than 400 million years.
9
36730
5340
sinh học được trải qua hơn 400 triệu năm.
Bộ xương của chúng nhẹ hơn
00:42
Their cartilaginous skeletons are less dense than bony ones
10
42070
3351
và tốn ít năng lượng để di chuyển.
00:45
and require less energy to move.
11
45421
2609
Lá gan lớn chứa dầu giúp cơ thể nổi trong nước,
00:48
Large oily livers lend buoyancy to their streamlined bodies,
12
48030
4091
và trong khi các loài cá nhiều xương có cơ bắp dính vào xương
00:52
and while trunk muscles of bony fishes attach directly to their skeletons,
13
52121
3940
cơ của cá mập dính cả vào da.
00:56
those of sharks also join to their skin.
14
56061
2769
Cấu trúc đặc biệt này biến chúng thành các ống chịu lực
00:58
This special design transforms them into pressurized tubes
15
58830
3271
01:02
whose springy skin can efficiently transmit muscular forces to the tail.
16
62101
5219
thông qua làn da đàn hồi, có thể truyền lực đến đuôi.
01:07
Shark skin has additional remarkable features.
17
67320
3072
Da cá mập có những tính năng đáng chú ý.
01:10
Despite its smooth external appearance,
18
70392
2068
Mặc dù có bề mặt mịn màng,
01:12
at the micro level, it has a coarse texture
19
72460
3201
nhưng dưới kính hiển vi, nó có kết cấu thô
01:15
thanks to thousands of tiny teeth-like scales
20
75661
2630
nhờ hàng ngàn vảy nhỏ như răng
được gọi là răng bì.
01:18
called dermal denticles.
21
78291
2079
01:20
Each denticle is coated in a substance called enameloid,
22
80370
3651
Mỗi cái răng bì được bao phủ bởi chất enameloid
giúp da cá mập trở thành một tấm lá chắn.
01:24
which turns the skin into a tough shield.
23
84021
2503
01:26
Plus the structure of denticles varies across the body
24
86524
2948
Thêm vào đó, cấu trúc của da thay đổi
01:29
in such a way as to reduce noise and drag
25
89472
2779
theo từng vị trí trên cơ thể để giảm độ
01:32
when the shark moves through water.
26
92251
2170
ồn và lực cản của nước khi nó di chuyển.
01:34
As for the teeth in their mouths,
27
94421
1610
Về hàm răng của cá mập
01:36
sharks can produce up to 50,000 in a lifetime.
28
96031
3641
chúng có thể mọc tới 50,000 chiếc trong cả cuộc đời.
01:39
On average, they can lose one tooth a week,
29
99672
2679
Trung bình, mỗi tuần cá mập sẽ rụng 1 chiếc răng
01:42
and each time that happens,
30
102351
1471
Và sau khi một chiếc răng rụng đi,
01:43
it's rapidly replaced.
31
103822
1709
sẽ có một chiếc răng mới nhanh chóng mọc lên.
01:45
Thanks to a layer of fluoride coating their teeth,
32
105531
2410
Răng của chúng được phủ bởi một lớp flo,
01:47
sharks also avoid cavities.
33
107941
2160
nên cá mập chẳng bao giờ bị sâu răng.
01:50
But teeth aren't the same in all sharks.
34
110101
2341
Nhưng răng của các loài cá mập cũng khác nhau.
01:52
They can vary across species and by diet.
35
112442
2860
Nó phụ thuộc chủng loại và loại thức ăn.
01:55
Some are dense and flattened,
36
115302
1540
Một số loài có hàm răng dày và phẳng
01:56
useful for crushing mollusks.
37
116842
2340
dùng để nghiền nát các loài thân mềm
01:59
Others are needle-like for gripping fish.
38
119182
2900
Một số loài khác có hàm răng nhọn để kẹp chặt con mồi.
02:02
The mouths of Great Whites contain pointy lower teeth for holding prey
39
122082
4470
Loài cá mập trắng có những chiếc răng nhỏ sắc nhọn ở hàm dưới để giữ
và răng hàm trên hình tam giác để cắt
02:06
and triangular serrated upper teeth for slicing.
40
126552
3660
02:10
This variety enables sharks to target prey in a diversity of ocean environments.
41
130212
6230
Sự đa dạng này cho phép cá mập có thể săn mồi ở các vùng biển khác nhau.
02:16
Many species also have another peculiar trait -
42
136442
3144
Mỗi loài có một đặc điểm riêng biệt
02:19
the ability to launch their jaws out of their mouths,
43
139586
2716
- khả năng tách hàm ra khỏi miệng,
02:22
open them extra wide,
44
142302
1540
để miệng có thể mở rộng hơn,
02:23
and grab prey by surprise.
45
143842
2230
và bất ngờ tấn công con mồi.
02:26
Over the course of evolution,
46
146072
1480
Trong quá trình tiến hóa,
02:27
shark brains have expanded,
47
147552
1850
não cá mập đã to ra, cùng với
02:29
coupled with the growth of their sensory organs.
48
149402
2760
sự phát triển các giác quan của chúng.
02:32
Modern-day sharks can smell a few drops of blood
49
152162
2581
Cá mập ngày nay có thể ngửi thấy máu
02:34
and hear sounds underwater from 800 meters away.
50
154743
4309
dù chỉ một giọt và nghe thấy âm thanh dưới nước từ cách xa 800m.
02:39
They're particularly well-tuned to low frequencies,
51
159052
2611
Chúng đặc biệt bắt sóng tốt những tần số thấp,
bao gồm cả âm thanh của những con cá sắp chết.
02:41
including those emitted by dying fish.
52
161663
2540
02:44
And like cats, they have reflective membranes called tapeta lucida
53
164203
4350
Và giống như mèo, cá mập có màng phản quang gọi là tapeta lucida
02:48
at the backs of their eyes
54
168553
1420
ở phía sau mắt nhằm giúp
02:49
that dramatically improve their vision in low light.
55
169973
2900
chúng cải thiện đáng kể tầm nhìn trong ánh sáng yếu.
02:52
As if these heightened abilities weren't enough,
56
172873
2301
Nếu như các điều kiện này là
02:55
sharks have even honed a sixth sense.
57
175174
2690
không đủ, cá mập thậm chí còn
có giác quan thứ 6.
02:57
They're able to hunt using a network of electrosensory cells
58
177864
3439
Chúng có thể đi săn bằng cách sử dụng
một mạng lưới các tế bào electrosensory
03:01
called ampullae of Lorenzini.
59
181303
2881
được gọi là túi Lorenzini.
03:04
These cells are filled with hypersensitive jelly
60
184184
2344
Những tế bào này được lấp đầy bởi lớp
03:06
which allows them to detect electrical signals from prey,
61
186528
3245
dịch đặc biệt cho phép chúng phát
hiện các tín hiệu điện từ con mồi,
03:09
including the slightest twitch of a muscle.
62
189773
2400
dù chỉ là một cơn co giật nhỏ của cơ bắp.
03:12
Some of the most iconic shark species,
63
192173
1991
Một số loài cá mập nổi bật nhất,
03:14
like Great Whites, Makos, Porbeagles, and Salmon Sharks
64
194164
4912
như cá mập Trắng lớn, Mako,
Porbeagles, và cá mập Mặt Trăng
03:19
owe their success to another surprising trait:
65
199076
2797
đều có một đặc điểm đáng ngạc nhiên:
03:21
warm blood inside a cold-blooded creature.
66
201873
3291
đó là có dòng máu ấm trong một sinh
vật máu lạnh. Trong cơ thể của chúng,
03:25
Inside their bodies,
67
205164
1136
03:26
they have bundles of arteries and veins
68
206300
1924
có các bó động mạch và tĩnh mạch
03:28
called rete mirabile.
69
208224
2333
được gọi là lưới vi mạch.
03:30
Here, venous blood warmed up by the shark's working muscles
70
210557
2959
Tại đây, máu ở tĩnh mạch được làm ấm lên
bởi các cơ đang làm việc của cá mập
03:33
passes right next to arteries carrying cold, oxygen-rich blood from the gills.
71
213516
4600
lưu thông ngay bên cạnh động mạch
chứa máu lạnh, giàu khí oxy từ mang cá.
03:38
This arrangement transfers heat to the blood
72
218116
2420
Sự sắp xếp này vận chuyển nhiệt đến máu
03:40
that gets cycled back to the body's vital organs.
73
220536
2929
và được vận chuyển ngược lại tới các
cơ quan trong cơ thể.
03:43
Warmer muscles enable faster, more powerful swimming,
74
223465
2600
Khi các cơ bắp ấm hơn, cá mập sẽ trở
nên nhanh hơn, có thể bơi nhanh hơn
03:46
while warmer bellies aid digestion,
75
226065
2251
trong khi đó bụng ấm hơn còn hỗ trợ
03:48
and the more rapid development of young in utero.
76
228316
3338
tiêu hóa, và sự phát triển tốt hơn
của cá mập con trong tử cung.
03:51
And warmer eyes and brains keep the sharks alert in cold waters.
77
231654
4051
Đôi mắt và não ấm hơn giúp cá mập
trở nên nhanh nhẹn dưới nước lạnh.
03:55
With these amazing adaptations, there's more to revere than fear
78
235705
4569
Với sự thích nghi tuyệt vời này,
500 loài cá mập đang sinh sống
trong đại dương của chúng ta
04:00
from the 500 shark species roaming our oceans.
79
240274
3213
nhận được nhiều sự tôn kính hơn là sợ hãi.
04:03
Unfortunately, one-third of these species are threatened
80
243487
3067
Không may rằng, một phần ba trong
04:06
due to overfishing.
81
246554
1900
số chúng bị đe dọa bởi nạn săn bắt cá.
04:08
After millions of years in the making,
82
248454
1882
Sau hàng triệu năm phát triển, những
04:10
these apex predators may be meeting their greatest challenge yet.
83
250336
3350
động vật săn mồi hàng đầu này có thể chưa
đáp ứng thách thức lớn nhất của chúng.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7