How does this all-female species reproduce? - Susana Freitas and Darren Parker

431,831 views ・ 2023-04-06

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Mai Tran Reviewer: My Den
00:07
In 2021, workers at a Sardinian aquarium were stunned by the birth
0
7128
4963
Vào năm 2021, các công nhân ở thủy cung Sardinian đã bị choáng váng bởi sự ra đời
00:12
of a smoothhound shark, who they called Ispera.
1
12091
3462
của một con cá nhám hổ, loài cá mập được gọi là Ispera.
00:15
What shocked them was that, for the last decade,
2
15762
2919
Điều làm họ sốc đó là, trong thập kỷ qua,
00:18
Ispera’s mother had been living only with other females.
3
18681
3629
mẹ của Ispera chỉ sống cùng với các con giống cái khác.
00:22
But it’s actually entirely possible that Ispera had no father—
4
22310
5005
Nhưng điều này thì thực tế hoàn toàn có thể đó là Ispera thì không có cha--
00:27
and the reason why that is also explains other biological curiosities,
5
27398
5589
và lý do vì sao thì đó cũng là lời giải thích cho các sự tò mò sinh học khác,
00:33
like the existence of an all-female lizard species.
6
33029
4004
giống như sự tồn tại của các loài bò sát chỉ toàn giống cái.
00:37
Usually sexual species have sex cells that contain
7
37867
3295
Các loài hữu tính thường sẽ có các tế bào sinh dục trong đó chứa
00:41
half the number of chromosomes required to create a viable embryo.
8
41162
4588
phân nửa số lượng của các nhiễm sắc thể cần phải có để tạo ra một phôi khả thi.
00:45
So an egg cell must be fertilized by a sperm cell
9
45958
3379
Vì vậy một tế bào trứng phải được thụ tinh bởi một tế bào tinh trùng
00:49
to form two full sets of chromosomes.
10
49337
3003
để tạo thành hai cặp nhiễm sắc thể đầy đủ.
00:52
But some species that have sex cells can undergo
11
52507
2961
Nhưng có một vài loài có các tế bào trứng có thể tiến hóa
00:55
a type of asexual reproduction called parthenogenesis—
12
55468
5130
thành một loại sinh sản vô tính được gọi là sinh sản đơn tính--
01:00
meaning “virgin origin” in Greek.
13
60640
3044
có nghĩa là “hoàn toàn thuần khiết” trong tiếng Hy Lạp.
01:04
In parthenogenesis, an embryo develops from an unfertilized egg cell
14
64185
5005
Trong sinh sản đơn tính, một phôi sẽ phát triển từ một tế bào trứng không thụ tinh
01:09
that doubles its own chromosome count.
15
69190
2628
trong đó nhân đôi số lượng nhiễm sắc thể của chính nó.
01:12
In fact, some animals only ever undergo parthenogenesis,
16
72485
4338
Thực ra, có một vài loài cả đời chỉ trải qua quá trình sinh sản đơn tính,
01:16
while others can reproduce both sexually and parthenogenetically.
17
76823
4838
trong khi các loài khác có thể sinh sản vừa hữu tính vừa đơn tính.
01:21
It's actually more common than previously thought.
18
81953
2878
Thực ra việc này phổ biến hơn so với các suy nghĩ trước đây.
01:25
More than 80 different sexual vertebrate species—
19
85915
3253
Hơn 80 loài có xương sống hữu tính khác nhau--
01:29
including Komodo dragons and certain kinds of turkeys, pythons, and sharks—
20
89168
4838
bao gồm loài rồng Komodo và các loài đặc trưng như gà tây, trăn, và cá mập--
01:34
have surprised us by occasionally reproducing this way.
21
94090
3545
đã làm chúng tôi bất ngờ bởi việc chúng đôi khi sinh sản theo cách này.
Những phát hiện này thì thường xảy ra khi các con cái
01:38
These discoveries were usually made when females
22
98177
2836
01:41
unexpectedly gave birth in captivity.
23
101013
3087
sinh sản theo cách không mong đợi khi bị nuôi nhốt.
01:44
Ispera’s birth, for one, may have been the first account
24
104934
3545
Sự ra đời của Ispera, là một, có lẽ là ca đầu tiên
01:48
of parthenogenesis in smoothhound sharks.
25
108479
3379
của việc sinh sản đơn tính trong loài cá nhám chó.
01:52
Scientists also confirmed that parthenogenesis was taking place
26
112024
4046
Các nhà khoa học cũng đã xác nhận rằng sinh sản đơn tính thì đang diễn ra
01:56
in some wild snake populations.
27
116070
2753
trong một số quần thể rắn hoang dã.
01:58
But just how many fatherless creatures are running, slithering, and swimming
28
118906
4213
Nhưng chỉ là có bao nhiêu sinh vật không cha đang chạy, trườn và bơi
xung quanh ngoài kia mà không được biết tới:
02:03
around out there is unknown:
29
123119
1877
02:05
it’s a tough thing to track without population-wide genetic analyses.
30
125079
4379
điều này khó ghi nhận khi không có các phân tích di truyền trên toàn bộ quần thể.
02:10
So, why is it happening at all?
31
130084
2503
Vì vậy, tại sao nó lại đang xảy ra?
02:12
Scientists think parthenogenesis could be evolutionarily beneficial
32
132712
4171
Các nhà khoa học nghĩ rằng sinh sản đơn tính có thể đem lại lợi ích trong tiến hóa
02:16
in some contexts because, well, sex can be a drag.
33
136883
4462
trong một vài bối cảnh bởi vì, chà, tình dục có thể là một lực cản.
02:21
Mating and its associated demands and rituals can be time- and energy-intensive,
34
141637
6549
Giao phối và các nhu cầu liên quan cũng như các nghi thức
có thể tốn nhiều thời gian-và năng lượng,
02:28
leave individuals vulnerable to predators, and even be fatal.
35
148519
4129
sẽ làm các cá thể yếu đi trước kẻ săn mồi, và thậm chí là có thể chết.
02:33
Parthenogenesis, meanwhile, requires only one parent.
36
153774
3921
Sinh sản đơn tính, trong khi đó, chỉ yêu cầu một phụ huynh.
02:38
Mayflies can sometimes default to parthenogenesis
37
158070
3379
Các sinh vật phù du đôi khi có thể mặc định sinh sản đơn tính.
02:41
if there are no males available,
38
161449
2043
nếu không có một giống đực nào có mặt,
02:43
which is especially handy because they’ve only got a day or so
39
163492
3170
điều này thì đặc biệt tiện dụng bởi vì chúng chỉ có một ngày hoặc cỡ như thế
02:46
to reproduce before dying.
40
166662
1877
để sinh sản trước khi chết.
02:49
It can also help rapidly expand a population.
41
169248
2878
Điều này cũng giúp mở rộng quần thể một cách nhanh chóng.
02:52
In the summer, when food is abundant,
42
172376
2002
Trong mùa hè, khi nguồn thức ăn dồi dào,
02:54
pea aphids can rely on parthenogenesis,
43
174378
3087
các loài rệp đậu có thể dựa vào sinh sản đơn tính,
02:57
allowing their population to explode under favorable conditions.
44
177465
4129
việc này cho phép dân số của chúng bùng nổ dưới các điều kiện thuận lợi.
03:01
And in the autumn, they switch back to sex.
45
181719
2794
Và mùa thu, chúng chuyển về lại hữu tính.
03:04
But some aphids, katydids, lizards, geckos, and snakes
46
184847
4546
Nhưng một vài loài rệp, châu chấu ở Mỹ, bò sát, thạch sùng, và rắn
03:09
only ever reproduce via parthenogenesis.
47
189393
4046
thì muôn đời chỉ sinh sản thông qua sinh sản đơn tính.
03:13
So, why do other animals bother with sex?
48
193689
4004
Vậy thì, tại sao các loài vật khác lại cần việc giao phối?
03:18
Scientists hypothesize that sex makes up for its shortcomings with long-term gains.
49
198110
5965
Các nhà khoa học giả thuyết rằng giao phối sẽ bù đắp cho những thiếu sót
bằng những lợi ích lâu dài.
03:24
It allows individuals to mix their genes, leading to greater genetic diversity.
50
204075
4838
Nó cho phép các cá thể trộn gen của chúng, đưa tới sự đa dạng di truyền rộng lớn hơn.
Theo cách đó, khi mọi việc đang diễn ra gặp khó khăn,
03:29
That way, when the going gets tough,
51
209163
2169
03:31
beneficial mutations can be selected and harmful ones can be removed
52
211540
4755
thì các đột biến có lợi sẽ được lựa chọn và các đột biến có hại sẽ bị loại bỏ
03:36
without ending the entire population.
53
216420
2628
mà không có sự kết thúc của toàn quần thể.
03:40
In a parthenogenetic population, on the other hand,
54
220174
3253
Trong một quần thể sinh sản đơn tính, mặt khác,
03:43
individuals can only reproduce using their own genetic material.
55
223427
4338
các cá thể có thể chỉ sinh sản bằng việc sử dụng chính yếu tố di truyền của chúng.
03:47
According to a theory called Muller’s ratchet,
56
227932
2669
Theo một lý thuyết với tên gọi bánh răng Muller,
03:50
that’s not good.
57
230810
1418
thì điều đó không tốt.
03:52
The theory predicts that parthenogenetic lineages will accumulate harmful mutations
58
232311
5047
Lý thuyết này dự đoán rằng các huyết thống sinh sản đơn tính sẽ tích lũy
các đột biến có hại
03:57
over time and eventually, after thousands of generations,
59
237358
3837
theo thời gian và dần dần, sau hàng ngàn thế hệ,
04:01
will reach a point of so-called mutational meltdown.
60
241195
3754
nó sẽ đạt tới một điểm được gọi là điểm suy thoái đột biến.
04:05
At this stage, individuals will be so compromised that they can't reproduce,
61
245366
4713
Ở giai đoạn này, các cá thể sẽ bị tổn hại tới mức chúng không thể sinh sản được,
04:10
so the population will nosedive, leading to extinction.
62
250162
3796
vì vậy dân số sẽ giảm dần, đưa tới sự tuyệt chủng.
04:14
We haven’t yet seen this entire process unfold in nature.
63
254750
4004
Chúng ta chưa từng thấy toàn bộ quá trình này diễn ra trong tự nhiên.
04:18
But scientists have observed an accumulation of harmful mutations
64
258963
4588
Nhưng các nhà khoa học đã quan sát sự tích lũy của các đột biến có hại
04:23
in parthenogenetic stick insects that are absent in their sexual relatives.
65
263551
5130
trong sinh sản đơn tính ở loài bọ gậy là loài mà không có họ hàng hữu tính.
04:28
Only time will tell whether this will cause their extinction.
66
268764
4046
Chỉ có thời gian mới biết liệu điều này có làm chúng tuyệt chủng hay không.
04:33
Otherwise, some parthenogenetic species appear to have ways of circumventing
67
273269
5130
Mặt khác, có một số loài sinh sản đơn tính xuất hiện vài cách thoát khỏi
04:38
a mutational meltdown.
68
278399
1376
điểm suy thoái đột biến.
04:40
New Mexico whiptail lizards came about
69
280026
3128
Loài bò sát đuôi roi mới ở Mê-hi-cô đã xuất hiện
04:43
when two different lizard species hybridized,
70
283154
3128
khi hai loài bò sát khác nhau lai giống,
04:46
creating this new all-female species.
71
286282
3086
chúng tạo ra các loài mới toàn giống cái.
04:49
As hybrids, their genome is a combination of the different sets of chromosomes
72
289702
4755
Khi lai giống, bộ gen của chúng là một sự kết hợp của các bộ nhiễm sắc thể khác nhau
04:54
from their two parent species.
73
294457
2544
từ các loài cha mẹ của chúng.
04:57
This gives them a high level of genetic diversity,
74
297418
3462
Điều này mang tới cho chúng một mức độ đa dạng di truyền cao,
05:01
which may allow them to survive long into the future.
75
301005
3462
có thể cho phép chúng tồn tại lâu dài trong tương lai.
05:05
Bdelloid rotifers, meanwhile, have been reproducing parthenogenetically
76
305009
4838
Luân trùng Bdelloid, trong khi đó, đã sinh sản đơn tính liên tục
05:09
for 60 million years.
77
309847
2211
trong hơn 60 triệu năm.
05:12
They might have managed this by taking in foreign genetic material.
78
312058
3920
Chúng có lẽ đã kiểm soát được việc này bằng cách nhận yếu tố di truyền ngoại lai.
05:16
Indeed, about 10% of their genes comes from other organisms,
79
316020
5047
Thực tế, khoảng 10% các gen của chúng đến từ các sinh vật khác,
05:21
like fungi, bacteria, and algae.
80
321067
2794
chẳng hạn như nấm mốc, vi khuẩn, và tảo.
05:24
How exactly they do this is unclear,
81
324320
2753
Chính xác chúng đã làm như thế nào thì không rõ,
05:27
but whatever the trick is, it seems to be working.
82
327073
3128
nhưng với bất kì thủ thuật gì, thì có vẻ nó có hiệu quả.
05:31
To totally untangle the mysteries of reproduction,
83
331035
3295
Để gỡ rối hoàn toàn các bí ẩn của việc sinh sản,
05:34
we’ll need more research—
84
334330
1918
chúng ta sẽ cần nghiên cứu nhiều hơn--
05:36
and probably a few more surprises like Ispera.
85
336248
3712
và có lẽ thêm một ít sự bất ngờ như trường hợp của Ispera.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7