Cannibalism in the animal kingdom - Bill Schutt

6,836,637 views ・ 2018-03-19

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Mai Chi Reviewer: Nhi Ho
Trên những hoang mạc miền Tây Nam Mĩ,
00:07
In the deserts of the American Southwest,
0
7393
2292
00:09
spadefoot toad tadpoles hatch in tiny oases.
1
9685
4393
trứng cóc chân thuổng nở ra nòng nọc trong những vũng nước nhỏ.
00:14
Until they develop into toadlets, they can’t survive outside of water,
2
14078
4524
Cho đến khi phát triển thành cóc, chúng không thể sống sót ngoài môi trường nước.
00:18
but these ponds are transient and quickly evaporate.
3
18602
3882
Nhưng những vũng nước này có lưu lượng rất ít và bốc hơi rất nhanh.
00:22
The tadpoles are in a race against the clock
4
22484
2411
Nòng nọc phải chạy đua với thời gian,
00:24
to grow up before their nurseries disappear.
5
24895
3248
để trưởng thành trước khi "chiếc nôi" này biến mất.
00:28
So nearly overnight, some of the brood explode in size.
6
28143
4151
Vì vậy, qua một đêm, một số sẽ vượt bậc về kích cỡ.
00:32
They use their jack-o-lantern teeth and huge jaw muscles
7
32294
3959
Chúng dùng những chiếc răng sắc nhọn và cơ quai hàm lớn
00:36
to devour their smaller pond mates.
8
36253
3131
để ngấu nghiến những con nhỏ hơn trong đàn.
00:39
Nourished by this extra fuel,
9
39384
1763
Nhờ nguồn thức ăn này,
00:41
they develop quicker, leaving the pond before it can dry out.
10
41147
4728
chúng phát triển ngày càng nhanh, và rời bỏ cái ao trước khi nó khô cạn.
00:45
The spadefoot toad is far from the only animal
11
45875
3115
Cóc chân thuổng không phải là loài duy nhất
00:48
to eat members of its own species as a normal part of its life cycle.
12
48990
4715
ăn thịt đồng loại như một phần tất yếu của vòng đời.
00:53
All of these animals do.
13
53705
2368
Tất cả những loài ở đây đều như vậy.
00:56
If that surprises you, you’re in good company.
14
56073
2553
Và bạn không phải là người duy nhất bị bất ngờ.
00:58
Until recently, scientists thought cannibalism
15
58626
2912
Đến gần đây, nhiều nhà khoa học vẫn nghĩ ăn thịt đồng loại
01:01
was a rare response to starvation or other extreme stress.
16
61538
4901
là sự đối phó hiếm hoi chống lại đói khát hay những căng thẳng đặc biệt.
01:06
Well-known cannibals,
17
66439
1260
Những loài ăn thịt đồng loại điển hình, như bọ ngựa hay nhện đen,
01:07
like the praying mantis and black widow spider,
18
67699
2585
01:10
were considered bizarre exceptions.
19
70284
2514
được xem là những trường hợp ngoại lệ.
01:12
But now, we know they more or less represent the rule.
20
72798
4640
Nhưng ngày nay, ta biết đó ít nhiều là quy luật tự nhiên.
Nghe có vẻ phản khoa học, khi đồng loại lại ăn thịt lẫn nhau,
01:17
While it may seem counterproductive
21
77438
1750
01:19
for members of the same species to eat each other,
22
79188
2489
nhưng hành vi này có thể thúc đẩy khả năng sinh tồn chung của cả loài
01:21
cannibalism can promote the survival of the species as a whole
23
81677
3593
01:25
by reducing competition,
24
85270
1648
bằng cách giảm sự cạnh tranh, loại bỏ cá thể yếu, thúc đẩy cá thể mạnh.
01:26
culling the weak,
25
86918
1219
01:28
and bolstering the strong.
26
88137
2062
Với một số loài như cóc chân thuổng,
01:30
Some species, like the spadefoot toad,
27
90199
2198
01:32
cannibalize in response to environmental pressures.
28
92397
3342
ăn thịt đồng loại là sự đối phó với những áp lực môi trường.
01:35
Their situation is precarious,
29
95739
1847
Dù tình trạng bấp bênh,
01:37
but cannibalism for them isn’t a last-ditch attempt to avoid starvation.
30
97586
4412
nhưng ăn thịt đồng loại với chúng không phải là nỗ lực để chống lại đói khát
01:41
Rather, it’s a way to more quickly outgrow a stage
31
101998
3173
mà là cách để đẩy nhanh giai đoạn
01:45
where they’re especially vulnerable to predation
32
105171
2695
trong đó, chúng phải đối mặt với nguy cơ bị ăn thịt.
01:47
or dangerous environmental conditions.
33
107866
2453
hoặc những điều kiện môi trường nguy hiểm.
01:50
Other species, including many fish,
34
110319
1958
Những loài khác, gồm cả những loài cá
01:52
indiscriminately cannibalize each other during foraging behavior.
35
112277
4871
ăn thịt đồng loại như một phần của việc tìm thức ăn.
01:57
Fish produce large numbers of tiny young,
36
117148
2324
Cá sản sinh ra một lượng lớn cá con
01:59
and adults exhibit about as much individual recognition of their offspring
37
119472
4525
và cá mẹ nhìn con mình, thèm thuồng
02:03
as humans do for a handful of raisins.
38
123997
3201
như con người nhìn một nắm nho khô.
02:07
Fish eggs, larvae, and juveniles are easily available, nutrient-rich meals,
39
127198
5210
Trứng cá, ấu trùng và cá con thì sẵn có và là nguồn thức ăn giàu dinh dưỡng.
02:12
and with thousands of eggs in a clutch,
40
132408
2009
Với một bọc hàng ngàn trứng.
02:14
plenty are still available to hatch after the adults have snacked.
41
134417
4758
vẫn còn rất nhiều trứng để nở sau khi cá trưởng thành đã chén no say.
02:19
Baby fish aren’t just at risk of being cannibalized by adults—
42
139175
3550
Cá con không chỉ trên bờ vực bị cá trưởng thành ăn thịt -
02:22
siblings eat each other too.
43
142725
2793
mà anh em cùng mẹ cũng ăn thịt lẫn nhau.
02:25
Sand tiger shark eggs develop and hatch
44
145518
2540
Trứng cá mập báo được ấp và phát triển
02:28
inside their mother’s oviducts at different times.
45
148058
3499
bên trong vòi trứng của cá mẹ ở những thời điểm khác nhau.
02:31
When the hatchlings run out of yolk from their own eggs,
46
151557
2790
Khi con non cạn kiệt noãn hoàn từ chính trứng của mình,
02:34
they eat the other eggs and hatchlings
47
154347
2360
chúng sẽ ăn các trứng và con non khác,
02:36
until one baby shark from each oviduct remains.
48
156707
3931
cho đến khi chỉ còn một con sống sót trong mỗi vòi trứng.
02:40
When they emerge, the young sharks are well-nourished, experienced predators
49
160638
3940
Khi chui ra từ vòi trứng, chú cá mập con được nuôi dưỡng tốt, giàu kinhnghiệm
02:44
who stand a better chance of surviving.
50
164578
2749
sẽ có khả năng sinh tồn tốt hơn.
02:47
Even when they aren’t consumed for nutrition,
51
167327
2170
Ngay cả khi không bị đem làm nguồn dinh dưỡng,
02:49
young animals are especially vulnerable to cannibalism.
52
169497
3170
những cá thể non vẫn có nguy cơ bị đánh chén.
02:52
Hamsters,
53
172667
991
Chuột đồng mẹ, chuột nhắt mẹ Và những loài gặm nhấm khác
02:53
rats,
54
173658
787
02:54
and other rodent mothers
55
174445
1690
02:56
will eat some of their young if they’re sick,
56
176135
2253
sẽ ăn thịt chính con mình nếu chúng bệnh, chết,
02:58
dead,
57
178388
739
hay đơn giản là quá đông để nuôi.
02:59
or simply too numerous to feed.
58
179127
2859
03:01
In other mammals, including bears and lions,
59
181986
2543
Những loài động vật có vú khác, bao gồm gấu và sư tử,
03:04
males will kill offspring sired by another.
60
184529
3449
con đực sẽ giết con của đồng loại.
03:07
That’s because childless females become receptive to mating more quickly
61
187978
4619
Đó là bởi không có con, những con cái sẽ dễ dàng giao phối
03:12
than if they were caring for a cub.
62
192597
2506
hơn khi đang phải nuôi dưỡng chúng.
03:15
Rather than waste nutritious meat, the males then eat the dead cubs.
63
195103
4844
Để tránh lãng phí dinh dưỡng, con đực sẽ ăn thịt con non bị giết kia.
03:19
Meanwhile, cannibalism is less common in birds than in other groups,
64
199947
4070
Trong khi đó, ăn thịt đồng loại lại ít phổ biến hơn ở chim.
03:24
but certain species will eat diseased or dead hatchlings
65
204017
3561
Nhưng vài loài vẫn ăn những con non bị bệnh hoặc chết
03:27
as a way of disposing of the bodies before they can attract maggots.
66
207578
5039
như một cách giải quyết tử thi trước khi dòi, bọ kéo đến.
03:32
When adults eat each other, males are cannibalized more often than females,
67
212617
4331
Khi những con trưởng thành ăn thịt lẫn nhau, con đực thường bị ăn thịt,
03:36
usually during mating and generally because they’re smaller.
68
216948
4320
thường là trong lúc giao phối hoặc bởi vì chúng nhỏ hơn.
03:41
Male Australian redback spiders mate with much larger females.
69
221268
5358
Nhện lưng đỏ Australia đực giao phối với nhện cái to hơn chúng rất nhiều.
03:46
Rather than scrambling away after mating, the tiny male does a somersault,
70
226626
4130
Thay vì bỏ đi sau khi giao phối, con nhện đực bé nhỏ sẽ lộn nhào,
03:50
bringing his abdomen into contact with his mate’s mouthparts.
71
230756
4720
nâng phần bụng lên tiếp xúc với phần miệng của con cái.
03:55
The female showers him with enzyme-rich gut juice and consumes his abdomen.
72
235476
5341
Nhện cái tưới lên nhện đực loại enzim đặc biệt và ăn thịt phần bụng.
04:00
Males not killed in the initial mating crawl back into the fray,
73
240817
3680
Nếu không bị giết trong lần giao phối đầu, nhện đực sẽ bò lê trở lại,
04:04
often half-eaten,
74
244497
1429
thường là bị ăn một nửa,
04:05
to mate again, after which they’re dispatched to the spider pantry.
75
245926
4440
để giao phối lần nữa, sau đó, bị đánh chén.
04:10
So not only does the male provide the female with his sperm,
76
250366
3066
Vậy nên, nhện đực không chỉ cung cấp cho con cái
04:13
but he also provides her with a nutritious meal
77
253432
2636
tinh trùng mà còn cho nó một bữa ăn dinh dưỡng
04:16
to better ensure that she’ll survive to pass on his genes.
78
256068
4672
để bảo đảm con cái có thể sống sót sau khi đã mang giống nòi của mình.
04:20
All in all, it’s clear that cannibalism is
79
260740
2697
Tóm lại, rõ ràng ăn thịt đồng loại
04:23
as much a part of life in the animal kingdom
80
263437
2344
là một phần tất yếu của thế giới động vật, một tập tính cần được thừa nhận.
04:25
as other, better-recognized behaviors.
81
265781
3088
04:28
As we sink our teeth into the evidence of cannibalism in nature,
82
268869
3458
Nếu nhìn sâu hơn vào những bằng chứng về ăn thịt đồng loại,
04:32
we might ask ourselves,
83
272327
1588
ta có thể sẽ tự hỏi mình đã bỏ lỡ điều gì
04:33
what else have we missed by applying human standards to the natural world?
84
273915
4762
khi áp đặt những tiêu chuẩn của xã hội loài người vào tự nhiên?
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7