The surprising reasons animals play dead - Tierney Thys

2,290,496 views ・ 2018-04-16

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Phuong Nguyen Le Reviewer: Thu Ha Tran
00:06
Imagine you’re being attacked by a ferocious predator.
0
6940
3049
Hãy tưởng tượng bạn bị tấn công bởi một kẻ săn mồi tàn bạo.
00:09
With no chance of escape,
1
9989
1822
Không có cách nào để trốn thoát,
00:11
you do what any courageous, self-respecting possum would do:
2
11811
3657
bạn bắt chước chồn oposum, hùng tráng và tự trọng:
00:15
curl into an immobile state called catatonia,
3
15468
2801
cuộn thành một cục bất động, còn gọi là hiện tượng căng trương lực
00:18
stick out your tongue,
4
18269
1486
00:19
drool,
5
19755
1056
lè lưỡi, chảy dãi, và xì ra dung dịch thối ùm từ hậu môn.
00:20
and ooze some foul-smelling liquid from your anal glands.
6
20811
4178
00:24
Disgusted, your assailant loosens its grip,
7
24989
3149
Quá kinh tởm, kẻ tấn công nới lỏng thế kìm kẹp,
00:28
decides you’re not the dinner it was looking for,
8
28138
2840
quyết định rằng bạn không phải là bữa tối mà hắn muốn,
00:30
and departs.
9
30978
1312
và rời đi.
00:32
After 10 minutes, you resurrect and merrily saunter on.
10
32290
4248
10 phút sau, bạn trở lại trạng thái cũ và vui vẻ ung dung.
00:36
From lemurs to lizards,
11
36538
1821
Từ vượn cáo đến thạch sùng,
00:38
ants to amphibians,
12
38359
1474
kiến đến các loài lưỡng cư,
00:39
sharks to chickens,
13
39833
1729
cá mập đến gà,
00:41
hundreds of animals "play dead" as a survival tactic.
14
41562
3958
hàng trăm loài vật "giả chết" để thoát thân.
00:45
Nicknamed "playing possum" after its star performer,
15
45520
3689
Được đặt tên "giả làm chồn oposum" từ màn trình diễn khi nãy,
00:49
feigning death is also called thanatosis.
16
49209
3564
hiện tượn giả chết còn có tên khác là thanatosis,
00:52
That’s from Thanatos, the ancient Greek deity of death.
17
52773
3836
được lấy từ Thanatos, tên thần Chết theo người Hi Lạp cổ đại.
00:56
But most scientists call it tonic immobility, or TI.
18
56609
4069
Nhưng đa số các nhà khoa học gọi là chết cứng (tonic immobility), hay TI.
01:00
How and why TI occurs depends on the species and situation.
19
60678
5329
Làm thế nào và vì sao TI diễn ra phụ thuộc vào loài vật và tình huống.
01:06
Spewing stench and adopting odd postures are common and often play important roles.
20
66007
6122
Tỏa ra mùi khó chịu và tạo dáng khó hiểu
là điều dễ thấy và là những phương pháp quan trọng.
01:12
Other animals sacrifice their neighbors:
21
72129
1968
Một số loài khác hi sinh đồng loại của chúng:
01:14
quail chicks that freeze while their kin run amok
22
74097
3534
những con chim cun cút giả đơ trong khi cả bầy chạy toán loạn
01:17
have a better chance of survival when pursued by a cat.
23
77631
3423
có khả năng sống sót cao hơn khi bị mèo lùng bắt.
01:21
Speaking of cats, feline mothers can pinch the napes of their kittens’ necks
24
81054
4466
Nhắc đến mèo, con cái có thể ngoạm gáy cổ con con
01:25
and induce another kind of immobility called clipnosis.
25
85520
3951
và sử dụng mẹo bấm huyệt khiến cơ thể đơ ra tên là clipnosis.
01:29
This keeps their kittens quiet and easy to transport.
26
89471
3589
Điều này giúp mèo con trật tự và dễ di chuyển.
01:33
Most of the physiological mechanisms underlying these theatrics
27
93060
4499
Nhiều cơ chế sinh lí học ẩn dưới những màn diễn ấy,
01:37
originate in the parasympathetic nervous system,
28
97559
2821
bắt nguồn từ hệ thần kinh đối giao cảm,
01:40
better known for controlling cycles of resting and digesting.
29
100380
4179
được biết đến với chức năng
kiểm soát vòng tuần hoàn nghỉ ngơi và tiêu hóa.
01:44
In possums,
30
104559
1379
Ở chồn oposum,
01:45
the parasympathetic nervous system causes their heart rates to drop by nearly half,
31
105938
4902
hệ thần kinh đối giao cảm khiến nhịp tim của chúng giảm còn gần một nửa,
01:50
respiration by a third,
32
110840
2178
nhịp thở còn một phần ba,
01:53
and body temperatures by more than half a degree Celsius for up to an hour.
33
113018
4982
và thân nhiệt giảm hơn nửa độ C trong một tiếng đồng hồ.
01:58
The neurotransmitter dopamine also plays a part.
34
118000
3700
Chất dẫn truyền thần kinh dopamine cũng gây ảnh hưởng.
02:01
Flour beetles with low dopamine levels play dead more frequently
35
121700
4188
Mọt bột có ít chất dẫn truyền thần kinh giả chết nhiều hơn đồng loại.
02:05
than those with high levels,
36
125888
1562
Bất kể thứ gì chặn chất dẫn truyền đó đều có thể kéo dài hiện tượng giả đơ.
02:07
and anything blocking dopamine receptor sites can lengthen catatonia.
37
127450
4520
02:11
But maintaining a death ruse isn’t easy.
38
131970
2808
Nhưng kéo dài hiện tượng đó không hề đơn giản.
02:14
The performers are constantly gauging their surroundings
39
134778
3011
Những "diễn viên" này luôn phải cảnh giác xung quanh
02:17
for cues on when it’s safe to rise.
40
137789
2740
xem khi nào an toàn để tỉnh dậy.
02:20
Chickens, for instance, can sense when a predator’s eyes are upon them.
41
140529
4060
Ví dụ, gà có thể cảm nhận ánh mắt của kẻ thù nhìn xuống nó.
02:24
Researchers know this because when they used a stuffed hawk in an experiment,
42
144589
4330
Các nhà khoa học dùng diều hâu nhồi bông và nhận thấy
02:28
their chicken subjects came out of their catatonia quicker
43
148919
3149
những chú gà trong thí nghiệm tỉnh dậy nhanh hơn
02:32
when the hawk’s eyes were averted.
44
152068
3280
khi ánh mắt diều hâu đảo sang chỗ khác.
02:35
Other animals use TI for purposes other than defense.
45
155348
3939
Một số loài khác dùng TI ngoài mục đích khác ngoài phòng thân.
02:39
When the sleeper cichlid feels peckish,
46
159287
2352
Khi cá Ali ngái ngủ thấy đói, chúng nằm ỳ, vô cảm dưới đáy hồ,
02:41
it sinks to the lake floor and lies motionless,
47
161639
3715
những vệt đốm trên thân chúng trông như con cá chết thối rữa.
02:45
its splotchy coloration making it seem like a rotting carcass.
48
165354
4295
02:49
If a small scavenger investigates, this undead trickster strikes.
49
169649
4421
Nếu có con vật nhỏ đến khám phá, tên lừa đảo chưa chết này sẽ chồm dậy.
02:54
Some animals even feign death as a sexual ploy.
50
174070
3450
Một vài loài động vật còn giả chết để dụ dục.
02:57
Male nursery spiders offer gifts of silk-wrapped insects
51
177520
3989
Nhện đực non lấy côn trùng bọc tơ làm quà
03:01
in hopes of wooing females.
52
181509
2148
mong lấy lòng con cái.
03:03
But those females are known to eat love-seeking males.
53
183657
3813
Nhưng những con cái lại ăn thịt con đực đi tìm bạn đời.
03:07
By playing dead while the female eagerly devours her snack,
54
187470
3920
Bằng cách giả chết trong lúc con cái hăng máu ngấu nghiến đồ ăn,
03:11
these males can cautiously revive
55
191390
2550
những con đực kia có thể sống lại và nâng cao cơ hội tìm con cái khác.
03:13
and improve their chances of successfully mating.
56
193940
3729
03:17
So TI can work to an animal’s advantage, unless someone else knows its secret.
57
197669
5401
TI phục vụ cho thế mạnh của mỗi con, trừ khi có ai đó biết bí mật ấy.
03:23
California orcas can flip over young great white sharks,
58
203070
3419
Cá voi California có thể vạch mặt cá mập lớn con,
03:26
inducing TI for so long the immobilized sharks,
59
206489
3490
do dùng chiêu TI quá lâu, chúng phải di chuyển để không bị chết ngạt.
03:29
who must move to respire, essentially suffocate.
60
209979
3750
Con người cũng có thể phát hiện cá mập dùng TI.
03:33
Humans can also flip sharks into TI.
61
213729
2051
03:35
By stroking a shark’s electrically-sensitive snout
62
215780
3130
Bằng cách dẫn điện vào con cá
03:38
and gently turning it over,
63
218910
1898
và nhẹ nhàng lật ngược nó,
03:40
researchers can induce TI that lasts up to 15 minutes.
64
220808
3761
các nhà nghiên cứu có thể lừa nó dùng TI kéo dài đến 15 phút.
03:44
That’s enough time to insert tags,
65
224569
1730
Đó đã đủ thời gian để gắn mác, bỏ lưỡi câu đi, và thực hiện phẫu thuật.
03:46
remove hooks,
66
226299
1237
03:47
and even perform surgeries.
67
227536
2253
Tuy nhiên, nguy hại tiềm ẩn vẫn xảy ra:
03:49
There are risks however:
68
229789
1452
03:51
TI can hamper respiration and induce hyperglycemia, a sign of stress.
69
231241
5419
TI có thể khiến ngưng thở và tăng đường huyết, dấu hiệu của căng thẳng.
03:56
So this technique should only be used when necessary.
70
236660
3560
Nên kĩ thuật này chỉ nên dùng khi cần.
04:00
Humans can also experience TI when they freeze with fear during violent assaults.
71
240220
6319
Con người có thể trải qua TI khi cứng người vì bị bạo hành.
04:06
Recognizing this ancient, involuntary form of self-defense
72
246539
4029
Nhận ra điều này từ xưa, cách tự vệ hình thành không do tự nguyện này
04:10
has significant implications when trying to understand
73
250568
2715
đóng vai trò ám chỉ quan trọng khi ta tìm hiểu vì sao
04:13
why some victims don’t flee or fight in the face of danger.
74
253283
4615
một số nạn nhân không bỏ chạy hay chiến đấu trước hiểm nguy.
04:17
So, studying TI in non-human animals
75
257898
2412
Vậy nên, tìm hiểu TI ở động vật
04:20
not only helps us better understand some odd behaviors,
76
260310
3809
không chỉ giúp chúng ta hiểu rõ hơn những biểu hiện khác thường
04:24
it can also help us better understand our own,
77
264119
2637
mà còn hiểu bản thân hơn
04:26
sometimes counterintuitive,
78
266756
2024
về những phản ứng đôi khi phản trực giác khi đối mặt với bạo hành.
04:28
responses to violence.
79
268780
1868
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7