Why did hospitals have these frogs in their supply rooms? - Carly Anne York

177,451 views ・ 2023-09-21

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Gia Bảo Nguyễn
00:07
From the 1930s well into the 1960s,
0
7712
3628
Từ những năm 1930 đến những năm 1960,
00:11
pregnancy testing required a slippery piece of equipment:
1
11340
4422
quá trình khám thai thường cần đến một dụng cụ trơn trượt:
00:16
a female African clawed frog.
2
16095
3295
một con ếch có vuốt Châu Phi cái
00:19
For decades, hospitals and research labs around the world
3
19640
3963
Trong nhiều thập kỉ, các bệnh viện và viện nghiên cứu khắp thế giới
00:23
had a trusted supply of these handy amphibians,
4
23603
3003
đã tin tưởng và xem loài động vật lưỡng cư này như một công cụ
00:26
employing their help in testing for pregnancy
5
26606
2461
hỗ trợ họ trong việc khám nghiệm thai sản
00:29
and in numerous other scientific endeavors.
6
29067
2794
và vô vàn những khám nghiệm khoa học khác.
00:32
So, what makes these phenomenal frogs so special?
7
32278
4087
Vậy, điều gì khiến cho những con ếch này đặc biệt đến vậy?
00:36
The remarkable features of the African clawed frog
8
36908
2878
Đặc tính độc đáo của loài ếch có vuốt Châu Phi
00:39
have fascinated researchers since the 19th century.
9
39786
3336
đã mê hoặc các nhà nghiên cứu từ thế kỉ 19.
00:43
We often think of frogs as hopping around to snatch up bugs
10
43247
3587
Chúng ta thường nghĩ đến ếch như một loài hay chạy nhảy để bắt bọ
00:46
with their lengthy tongues.
11
46834
1585
bằng cái lưỡi dài của chúng.
00:48
But this water-dwelling species is almost exclusively aquatic,
12
48461
4796
Nhưng loài thủy cư này phần lớn sống dưới nước,
00:53
having adapted primarily for swimming rather than crawling or jumping.
13
53382
4422
chúng vốn đã thích nghi với việc bơi lội hơn là việc bò hoặc nhảy.
00:58
Weirder still, African clawed frogs have no tongues at all.
14
58096
4087
Kỳ lạ hơn nữa là loài ếch có vuốt châu Phi không hề có lưỡi.
01:02
Instead, they suck food directly into their mouths
15
62391
3546
Thay vào đó, chúng đưa thức ăn thẳng vào miệng
01:05
or use their hands to catch larger animals
16
65937
2752
hoặc dùng tay để bắt những con vật lớn hơn
01:08
which they tear apart with powerful hind claws.
17
68689
3546
rồi xé xác chúng với cặp vuốt đầy uy lực.
01:12
To help get close to their prey,
18
72819
1960
Để tiếp cận với con mồi
01:14
their smooth skin can quickly change color to blend into their surroundings.
19
74779
5213
làn da mịn màng của chúng có thể đổi màu để hòa lẫn vào môi trường xung quanh.
01:20
This camouflage ability was particularly interesting to a trio of biologists
20
80326
4880
Năng lực ngụy trang trên đã thu hút sự chú ý của ba nhà sinh vật học
01:25
in South Africa during the 1920s.
21
85206
2586
ở Nam Phi suốt những năm 1920.
01:28
Hillel Shapiro, Harry Zwarenstein, and their teacher, Lancelot Hogben,
22
88209
4963
Hillel Shapiro, Harry Zwarenstein, và thầy của họ, Lancelot Hogben,
01:33
were researching what role the pituitary gland,
23
93172
3003
đã nghiên cứu về vai trò của tuyến yên,
01:36
a small region of the frog’s brain,
24
96175
1752
một vùng nhỏ của não ếch,
01:37
might play in the color changing mechanism.
25
97927
2711
có thể đóng vai trò vào cơ chế đổi màu.
01:40
Removing the gland altogether impaired the frogs’ ability to camouflage.
26
100888
4505
Việc loại bỏ tuyến yên sẽ khiến khả năng ngụy trang của ếch suy yếu
01:45
But when Hogben injected them with a pituitary extract derived from an ox,
27
105643
4880
Nhưng khi Hogben tiêm vào chúng chiết xuất tuyến yên từ một con bò,
01:50
he found an even more surprising result—
28
110648
3212
ông đã có một kết quả đầy bất ngờ,
01:54
the frogs began laying eggs.
29
114068
3212
những con ếch bắt đầu đẻ trứng.
01:57
Normally, African clawed frogs only release eggs
30
117822
2961
Thông thường, những con ếch có vuốt Châu Phi chỉ đẻ trứng
02:00
when a male frog is nearby to fertilize them.
31
120783
2378
khi có ếch đực gần đó để giao phối.
02:03
But this ox hormone triggered their ovulation without the presence of a male.
32
123536
4588
Nhưng hormone của bò đã kích thích khiến chúng rụng trứng mà không cần con đực.
02:08
And this process gave the researchers an idea.
33
128249
3295
Và quá trình này đã cho các nhà nghiên cứu một ý tưởng.
02:12
They knew there was a chemical similarity between the ox hormone
34
132128
3503
Họ khám phá ra là có sự tương đồng giữa hormone của loài bò
02:15
and a hormone found in the urine of pregnant people—
35
135631
3212
với hormone được tìm thấy trong nước tiểu của bà bầu,
02:19
a compound we know today as the chorionic gonadotropin hormone, or hCG.
36
139010
6381
một hợp chất mà ngày nay ta gọi là hormone chorionic gonadotropin, hay hCG.
02:26
In pregnancy tests of the day,
37
146058
1961
Trong khám nghiệm thai sản ngày nay,
02:28
animals like mice and rabbits were injected with human urine
38
148019
4087
các loài vật như chuột và thỏ đã được tiêm nước tiểu người
02:32
as a way of testing for the presence of hCG.
39
152106
2836
như một cách để xét nghiệm sự hiện diện của hCG.
02:35
However, this required multiple days of injections,
40
155276
3253
Tuy nhiên, điều này đòi hỏi một khoảng thời gian dài để tiêm chủng,
02:38
as well as killing and dissecting the animals
41
158529
2878
tương tự việc giết chóc và mổ xẻ động vật
02:41
to see whether the hormone was present.
42
161407
2211
để xem bên trong chúng chứa hormone nào.
02:43
Because of these hurdles, the test was reserved for specific use cases,
43
163868
4296
Do những khó khăn trên, việc khám nghiệm chỉ có thể diễn ra trong vài trường hợp,
02:48
leaving most people waiting for visible signs to determine if they were pregnant.
44
168164
4838
khiến đa số người phải đợi những dấu hiệu rõ ràng mới xác định được mình đã có bầu.
02:53
But these frogs changed everything.
45
173377
3254
Nhưng những con ếch trên đã thay đổi mọi thứ.
02:56
They responded to hCG in roughly 9 hours with no need for dissection.
46
176797
5005
Chúng cho ra phản ứng với hCG trong tầm 9 giờ mà chả cần mổ xẻ gì cả.
03:01
And since their large ovaries constantly generate eggs,
47
181928
3169
Và bởi buồng trứng lớn của chúng đẻ liên tục,
03:05
they could participate in numerous tests over their 15 to 30 year lifespan.
48
185097
4922
chúng có thể tham gia vô số cuộc khám nghiệm với vòng đời từ 15 đến 30 năm.
03:10
Better still, these frogs were abundant in their native habitat,
49
190436
3587
Tuyệt vời hơn là những con ếch này có rất đông ngoài tự nhiên,
03:14
making them easy to find, catch, and export.
50
194023
3503
khiến chúng rất dễ được tìm thấy, bắt, và xuất khẩu.
03:17
Before long, tens of thousands of African clawed frogs
51
197860
3337
Rất lâu trước đây, hàng chục ngàn con ếch có vuốt Châu Phi
03:21
were being shipped to hospitals all over the world,
52
201197
3253
đã được chuyển đến các bệnh viện ở khắp nơi trên thế giới,
03:24
making reliable pregnancy tests widely available for the first time.
53
204450
4588
khiến việc khám nghiệm thai sản chuẩn xác lần đầu tiên được nhân rộng.
03:29
In the 1970s, the frogs would be superseded by chemical tests
54
209247
4212
Trong những năm 1970, những con ếch thường bị thay thế bởi các khám nghiệm hóa học
03:33
that detected hCG directly.
55
213459
2294
trong việc xét nghiệm hCG.
03:35
But by then their widespread presence in laboratories
56
215878
2836
Nhưng từ đó, nhờ xuất hiện rộng rãi trong các phòng thí nghiệm
03:38
had made African clawed frogs the star of numerous studies.
57
218714
3837
đã biến loài ếch có vuốt Châu Phi thành trọng điểm của nhiều nghiên cứu.
03:42
Their rapid development and ability to produce eggs in any season
58
222718
3754
Sự phát triển nhanh chóng và khả năng đẻ trứng vào mọi mùa
03:46
made them invaluable models for developmental biology.
59
226472
3170
khiến chúng trở thành mẫu vật vô giá cho sự phát triển của nghành sinh học.
03:50
African clawed frogs have even been part of biological studies
60
230226
3962
Loài ếch có vuốt Châu Phi còn là một phần của nghiên cứu sinh học
03:54
aboard the Space Shuttle Endeavour.
61
234188
2377
trên tàu con thoi Endeavour.
03:56
However, frogs can be slippery subjects.
62
236941
3754
Tuy nhiên, những con ếch cũng có thể là các mẫu vật trơn trượt.
04:01
More than a few of these amphibians have escaped their laboratory enclosures,
63
241028
4004
Nhưng sinh vật lưỡng cư này đã trốn khỏi phòng thí nghiệm
04:05
and in many places,
64
245032
1126
và ở nhiều nơi,
04:06
their ferocious appetite allowed them to outcompete native amphibians.
65
246158
5214
sự đói khát đến tận cùng đã khiến chúng vượt trội cả những loài lưỡng cư bản địa.
04:11
To make matters worse,
66
251622
1085
Mọi thứ tệ hơn khi,
04:12
they often carry a deadly fungus called chytrid,
67
252707
3211
chúng hay mang bên mình loại nấm bệnh chết người tên chytrid,
04:15
which can cause an infection that lethally disrupts
68
255918
3045
có thể gây nhiễm trùng và làm gián đoạn đến chết
04:18
the delicate functioning of amphibian skin.
69
258963
2669
khả năng vận hành biểu bì của loài lưỡng cư.
04:22
In the 20th century, this fungal infection has devastated amphibian populations
70
262133
5255
Vào thế kỉ 20, loại nấm bệnh này đã làm suy giảm đáng kể quần thể lưỡng cư
04:27
around the globe,
71
267388
1251
trên Trái Đất,
04:28
causing the extinction of multiple frog species.
72
268639
3295
dẫn đến sự tuyệt chủng hàng loạt của nhiều loài ếch.
04:32
Because of all these concerns,
73
272268
1543
Bởi mối quan ngại này,
04:33
the African clawed frog is now classified as an invasive species,
74
273811
4463
loài ếch có móng Châu Phi đã được phân loại thành một loài xâm lấn,
04:38
and illegal in many regions.
75
278399
2044
và bất hợp pháp ở nhiều khu vực.
04:40
So in the end, like other pregnancy tests,
76
280651
3045
Nên cuối cùng, cũng như bao cuộc khám nghiệm thai sản khác,
04:43
the use of these frogs in scientific research
77
283696
2753
ứng dụng của lũ ếch này vào nghiên cứu khoa học
04:46
has had both positive and negative results.
78
286449
4462
mang lại cái kết tích cực lẫn tiêu cực.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7