Birth of a nickname - John McWhorter

437,295 views ・ 2013-09-24

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nhu PHAM Reviewer: Vu-An Phan
00:07
English, like all languages,
0
7136
1897
Tiếng Anh, cũng như bao ngôn ngữ khác,
00:09
is a messy business.
1
9033
1540
là một thứ rắc rối.
00:10
You can be uncouth but not couth.
2
10573
2710
Bạn có thể uncouth (khiếm nhã) nhưng bạn không thể couth (nhã nhặn - ở đây tác giả muốn nói là trong tiếng anh cổ điển không có từ couth mạng nghĩa ngược lại với uncouth).
00:13
You can be ruthless,
3
13283
1437
Bạn có thể ruthless (ruthless),
00:14
but good luck trying to show somebody
4
14720
1613
nhưng có may mắn cỡ nào bạn cũng sẽ không thể cho người khác thấy
00:16
that you have ruth
5
16333
1081
rằng bạn có ruth (lòng trắc ẩn - trong tiếng Anh cổ điển không có từ ruth mang nghĩa ngược lại với ruthless)
00:17
unless you happen to be married
6
17414
1536
trừ khi bạn lấy
00:18
to someone named Ruth.
7
18950
1741
một người mang tên là Ruth.
00:20
It's bad to be unkempt
8
20691
1463
Thật xấu khi unkempt (bê bối)
00:22
but impossible to be kempt,
9
22154
1845
nhưng không thể trở nên kempt (ngăn nắp được - không có từ kempt trong tiếng Anh cổ điển),
00:23
or sheveled as opposed to disheveled.
10
23999
3306
hoặc sheveled (gọn gàng) so với disheveled (lộn xộn).
00:27
There are other things
11
27305
691
00:27
that make no more sense than those
12
27996
1565
Có những thứ khác
còn vô nghĩa hơn những từ này
00:29
but that seem normal now
13
29561
1303
nhưng trong thời đại này lại có vẻ bình thường
00:30
because the sands of time
14
30864
1582
vì dòng chảy của thời gian
00:32
have buried where they came from.
15
32446
1997
đã chôn vùi nguồn gốc của chúng.
00:34
For example, did you ever wonder
16
34443
1701
Ví dụ, bạn đã bao giờ tò mò
00:36
why a nickname for Edward is Ned?
17
36144
3131
tại sao biệt danh của cái tên Edward lại là Ned chưa?
00:39
Where'd the N come from?
18
39275
1370
Chữ cái N từ đâu mà có?
00:40
It's the same with Nellie for Ellen.
19
40645
2603
Nó giống như gọi Nellie thay cho Ellen.
00:43
Afterall, if someone's name is Ethan,
20
43248
2032
Suy cho cùng, nếu tên ai đó là Ethan,
00:45
we don't nickname him Nethan,
21
45280
2121
chúng ta không gọi vý von cậu ta là Nethan,
00:47
nor do we call our favorite Maria, Nmaria.
22
47401
3177
hay gọi tên Maria yêu của chúng ta, là Nmaria.
00:50
In fact, if anyone did,
23
50578
1326
Trên thực tế, nếu ai đó làm vậy,
00:51
our primary urge would be to either scold them
24
51904
2371
việc làm trước nhất là sẽ trách mắng họ
00:54
or gently hide them away
25
54275
1477
hoặc giấu họ đi
00:55
until the company had departed.
26
55752
2021
cho đến khi những người khách rời đi.
00:57
All these nicknames trace back to a mistake,
27
57773
3589
Tất cả những biệt danh này xuất xứ từ một lỗi sai,
01:01
although, a perfectly understandable one.
28
61362
2754
mặc dù đó là một việc hoàn toàn dễ hiểu.
01:04
In fact, even the word nickname is weird.
29
64116
2812
Thực tế, ngay cả từ biệt danh (nickname) cũng kỳ lạ.
01:06
What's so "nick" about a nickname?
30
66928
2456
Nickname (biệt danh) liên quan đến nick (vết khắc) ở điểm nào?
01:09
Is it that it's a name that has a nick in it?
31
69384
2417
Có phải là cái tên có vết khắc (nick) trong đó?
01:11
Let's face it, not likely.
32
71801
1756
Chúng ta hãy cùng nhìn thẳng vào vấn đề, khả năng điều này đúng là rất thấp.
01:13
Actually, in Old English, the word was ekename,
33
73557
2722
Thực sự, trong Tiếng Anh cổ điển, có một từ là ekename
01:16
and eke meant also or other.
34
76279
2884
và eke nghĩa là "cũng" hoặc là "khác"
01:19
You can see eke still used
35
79163
2048
Bạn có thể thấy từ eke vẫn được sử dụng
01:21
in Chaucer's <em>Canterbury Tales</em> in a sentence like,
36
81211
2626
trong "Canterbury Tales" của Chaucer ở một câu thế này,
01:23
"Whan Zephyrus eek with his sweete breeth,"
37
83837
2912
"Whan Zephyrus eek with his sweete breeth"
01:26
which meant,
38
86749
922
nghĩa là,
01:27
"When Zephyr also with his sweet breath."
39
87671
2498
"Khi Zephyr cùng với hơi thở ngọt ngào của mình"
01:30
Ekename meant "also name."
40
90169
3400
Ekename có nghĩa là "cũng tên là".
01:33
What happened was that when people said, "an ekename,"
41
93569
3543
Khi mọi người nói "an ekename"
01:37
it could sound like they were saying,
42
97112
1556
nó nghe giống như những gì họ đang nói,
01:38
"a nekename,"
43
98668
2019
"a nekename"
01:40
and after a while,
44
100687
1055
và sau đó một thời gian,
01:41
so many people were hearing it that way
45
101742
1876
mọi người đều nghe theo cách đó
01:43
that they started saying,
46
103618
1323
và họ bắt đầu nói,
01:44
"That's my nickname,"
47
104941
1347
"Đây là nickname của tôi"
01:46
instead of, "That's my ekename."
48
106288
3456
thay vì là, "Đây là ekename của tôi."
01:49
Now, the word had a stray n at the front
49
109744
2034
Bây giờ, từ này đã bị đặt nhầm chữ n vào trước
01:51
that started as a mistake,
50
111778
1405
và bắt đầu như một sai lầm,
01:53
but from now on was what the word really was.
51
113183
3177
nhưng kể từ đó là nguồn gốc của từ này.
01:56
It was rather as if you had gum
52
116360
1627
Nó như thể là chúng ta có kẹo cao su
01:57
on the bottom of your shoe
53
117987
1555
dính vào đế giày
01:59
and stepped on a leaf,
54
119542
1196
và giẫm vào một cái lá,
02:00
dragged that leaf along for the rest of your life,
55
120738
2005
kéo theo chiếc lá đó theo phần đời còn lại của bạn,
02:02
were buried wearing that shoe
56
122743
1432
được chôn cất cùng với đôi giày đấy
02:04
and went to heaven in it
57
124175
1152
và lên thiên đường với nó
02:05
to spend eternity wedded to that stray, worn-out leaf.
58
125327
3304
để trọn đời gắn bó với chiếc lá lạc đường, rách nát này.
02:08
Ekename picked up an n and never let it go.
59
128631
3429
Ekename đã gắn với chữ n và sẽ không bao giờ rời xa nó.
02:12
The same thing happened with other words.
60
132060
1709
Điều tương tự xảy ra với những từ khác.
02:13
Old English speakers cut otches into wood.
61
133769
3637
Những người nói Tiếng Anh cổ khắc những vết khắc (otches - từ cổ) trong gỗ.
02:17
But after centuries of being asked
62
137406
1527
Nhưng sau nhiều thế kỷ sau khi họ được mọi người nhờ
02:18
to cut an otch into something,
63
138933
2891
khắc một vết khắc (an otch - từ cổ) nhiều lần,
02:21
it was easy to think you were cutting a notch instead,
64
141824
3791
nên thay vì an otch rất dễ dàng để nghĩ rằng bạn đang khắc a notch (vết khắc - tiếng Anh hiện đại)
02:25
and pretty soon you were.
65
145615
1795
và sau đấy một thời gian ngắn một người đều dùng đến từ này.
02:27
In a world where almost no one could read,
66
147410
1874
Ở một thế giới mà hầu hết không ai biết đọc,
02:29
it was easier for what people heard
67
149284
1910
thật dễ cho những gì mọi người nghe thấy
02:31
to become, after awhile,
68
151194
1501
sau một thời gian trở thành
02:32
what it started to actually be.
69
152695
2132
những gì mà chúng sắp trở nên.
02:34
Here's where the Ned-style nicknames come in.
70
154827
2541
Đây là lý do của những nickname (biệt danh) giống kiểu cái tên Ned.
02:37
Old English was more like German
71
157368
2122
Tiếng Anh cổ giống tiếng Đức
02:39
than our English is now,
72
159490
1716
hơn giống tiếng Anh bây giờ,
02:41
and just as in German, my is mein,
73
161206
2704
và giống trong tiếng Đức, my (của tôi) là mein,
02:43
in Old English, my was meen.
74
163910
3251
trong tiếng Anh cổ, my là meen.
02:47
You would say meen book,
75
167161
1435
Bạn sẽ nói "meen book" (quyển sách của tôi)
02:48
actually boke in Old English,
76
168596
1974
thực chất là "boke" (sách) trong tiếng anh cổ,
02:50
or meen cat.
77
170570
1530
hay "meen cat" (con mèo của tôi).
02:52
And just as today,
78
172100
1491
Và như ngày nay,
02:53
we might refer to our child
79
173591
1652
chúng ta thích gọi những đứa con của mình
02:55
as my Dahlia
80
175243
1181
là Dahlia của tôi
02:56
or my Laura,
81
176424
1470
hay Laura của tôi,
02:57
in Old English, they would say, "Meen Ed".
82
177894
2683
trong tiếng anh cổ, họ sẽ nói là"Meen Ed" (Ed của tôi).
03:00
That is mein Ed,
83
180577
1897
Tức là là "mein Ed" (Ed của tôi),
03:02
mein Ellie.
84
182474
1865
"mein Ellie" (ellie của tôi).
03:04
You see where this is going.
85
184339
1742
Các bạn đoán được ý tôi là gì rồi đấy.
03:06
As time passed, meen morphed
86
186081
2464
Thời gian trôi qua, "meen" biến đổi
03:08
into the my we know today.
87
188545
2379
thành từ "my" chúng ta vẫn biết ngày nay.
03:10
That meant that when people said, "Mein Ed,"
88
190924
3142
Điều đó có nghĩa là khi mọi người nói "Mein Ed"
03:14
it sounded like they were saying my Ned.
89
194066
3265
nó giống như chúng ta đang nói my Ned.
03:17
That is, it sounded like whenever someone
90
197331
1863
Điều đó giống như bất cứ khi nào ai đó
03:19
referred to Edward affectionately,
91
199194
1815
gọi Edward một cách trìu mến,
03:21
they said Ned instead of Ed.
92
201009
2769
họ gọi Ed là Ned.
03:23
Behold, the birth of a nickname!
93
203778
2402
Đấy là sự khai sinh của một biệt danh!
03:26
Or an ekename.
94
206180
3400
Hay một "ekename".
03:29
Hence, also Nellie for Ellen
95
209580
1656
Do đó, Ellen gọi là Nellie
03:31
and Nan for Ann,
96
211236
1331
và Ann gọi là Nan,
03:32
and even in the old days, Nabby for Abigal.
97
212567
2250
và cả trong những ngày xa xưa, Abigal gọi là Nabby.
03:34
President John Adam's wife Abigail's nickname was Nabby.
98
214817
4216
Biệt danh của Abigail, vợ của tống thống John Adam có tên là Nabby.
03:39
All sorts of words are like this.
99
219786
1799
Có rất nhiều từ như thế này.
03:41
Old English speakers wore naprons,
100
221585
3150
Những người nói tiếng Anh cổ mặc những chiếc áo giáp (napron),
03:44
but a napron sounds like an apron,
101
224735
4104
nhưng từ áo giáp lại nghe giống như tạp dề (an apron),
03:48
and that gave birth to a word apron
102
228839
1919
và từ đó xuất hiện từ "apron" (tạp dề)
03:50
that no one in Beowulf would have recognized.
103
230758
2575
và không ai ở Beowulf phát hiện ra điều đó.
03:53
Umpire started as numpires, too.
104
233333
3047
Cũng giống như từ trọng tài (umpire) bắt nguồn từ từ "numpires".
03:56
If all of this sounds like something sloppy
105
236933
2006
Nếu như tất cả đều giống như cái gì đó cẩu thả
03:58
that we modern people would never do,
106
238939
1991
mà những người hiện đại như chúng ta sẽ không bao giờ làm,
04:00
then think about something you hear all the time
107
240930
1887
thì các bạn hãy nghĩ về những điều mà bạn hay thường nghe thấy
04:02
and probably say,
108
242817
1380
và có thể sẽ nói ,
04:04
"A whole nother."
109
244197
1987
"A whole nother"
04:06
What's nother?
110
246184
1553
"Nother" là gì?
04:07
We have the word another, of course,
111
247737
2580
Tất nhiên chúng ta có từ "another" (một thứ khác)
04:10
but it's composed of an and other,
112
250317
3287
nhưng từ "another" là sự kết hợp của "an" và "other"
04:13
or so we thought.
113
253604
1008
tuy nhiên thật ra đó chỉ là điều mà chúng ta nghĩ.
04:14
Yet, when we slide whole into the middle,
114
254612
2833
Chúng ta cho từ "whole" vào giữa hai từ kia (an và nother)
04:17
we don't say, "a whole other,"
115
257445
1952
chúng ta không nói "a whole other"
04:19
we clip that n off of the an
116
259397
2914
chúng ta cắt chữ n của "an"
04:22
and stick it to other
117
262311
1144
và gắn vào "other"
04:23
and create a new word, nother.
118
263455
2948
và tạo nên một từ mới là "nother".
04:26
For a long time, nobody was writing
119
266403
2041
Trong một thời gian dài, không ai viết lại
04:28
these sort of things down
120
268444
1302
những điều này
04:29
or putting them in a dictionary,
121
269746
1628
hay cho chúng vào từ điển,
04:31
but that's only because writing
122
271374
1334
nhưng chỉ vì việc viết
04:32
is more codified now than it was 1,000 years ago.
123
272708
3041
bây giờ được hệ thống hoá hơn 1000 năm về trước.
04:35
So, when you see a weird word,
124
275749
1597
Vì thế, khi chúng ta thấy một từ lạ,
04:37
remember that there might be
125
277346
1515
nhớ rằng nó có thể có
04:38
a whole nother side to the story.
126
278861
2402
một mặt hoàn toàn khác (a whole nother) của câu chuyện.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7