The strange case of the cyclops sheep - Tien Nguyen

1,768,621 views ・ 2017-10-03

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Lam Nguyen Reviewer: Hung Tran Phi
Vào những năm 1950, một nhóm nông dân chăn nuôi gia súc ở Idaho, Mỹ,
00:07
In the 1950s, a group of ranchers in Idaho
0
7054
3482
00:10
were baffled when their sheep gave birth to lambs with a singular deformity.
1
10536
5859
đã rất bối rối khi đàn cừu của họ đã sinh ra cừu con chỉ có một mắt.
00:16
Mystified by these cyclops sheep,
2
16395
2511
Không thể giải thích được nguyên nhân,
00:18
they called in scientists from the U.S. Department of Agriculture to investigate.
3
18906
4992
họ đã mời các nhà khoa học thuộc Bộ Nông nghiệp Mỹ tới để làm rõ.
00:23
The researchers hypothesized that the pregnant ewes
4
23898
3138
Các nhà nghiên cứu đã giả thiết rằng cừu mẹ khi mang thai
00:27
had snacked on poisonous birth defect-causing plants.
5
27036
4585
đã ăn nhầm phải thực vật có chứa chất gây dị dạng thai nhi.
00:31
They collected the local flora and fed samples to lab rats,
6
31621
4185
Họ đã thu thập toàn bộ các mẫu cây ở đó và cho chuột thí nghiệm ăn thử,
00:35
but struggled to replicate the effect.
7
35806
2671
nhưng không thể gây ra hậu quả tương tự.
00:38
So they decided to directly observe the sheep
8
38477
2914
Vậy nên họ quyết định sẽ trực tiếp theo dõi đàn cừu,
00:41
with one scientist even living with the herd for three summers.
9
41391
4511
thậm chí cử một nhà khoa học tới sống với chúng trong ba mùa hè.
00:45
After a decade of trial and error, the scientists finally found the culprit,
10
45902
5047
Sau một thập kỷ thử và sai, cuối cùng họ đã tìm ra nguyên nhân,
00:50
wild corn lilies.
11
50949
2083
đó là loài cây có tên Veratrum californicum.
00:53
The lilies contained an active molecule with six connected rings
12
53032
4265
Phấn của loài hoa đó chứa hoạt chất có sáu vòng lục giác hiđrocacbon,
00:57
that they named cyclopamine in reference to the cyclops sheep.
13
57297
4610
và họ đặt tên hoạt chất đó là cyclopamine nhằm liên hệ với từ "cyclop" - một mắt.
01:01
They didn't know exactly how cyclopamine caused the defect
14
61907
4300
Các nhà khoa học vẫn chưa hiểu rõ cơ chế cyclopamine khiến cừu con dị dạng,
01:06
but told ranchers to steer clear.
15
66207
2822
nhưng cảnh báo các nông dân hãy cẩn thận.
01:09
It took about four decades before a team of biologists,
16
69029
3360
Phải tới bốn thập kỷ sau, một nhóm nhà nghiên cứu
01:12
led by Professor Philip Beachy,
17
72389
2225
dẫn đầu bởi Giáo sư Philip Beachy,
01:14
stumbled upon the answer.
18
74614
2146
mới tình cờ tìm ra lời giải.
01:16
His lab was studying a specific gene found in many species,
19
76760
3939
Phòng lab của ông nghiên cứu về một loại gen có mặt ở rất nhiều loài,
01:20
from mice to humans,
20
80699
1943
từ chuột tới con người,
01:22
called the hedgehog gene.
21
82642
2476
mang tên "gen nhím".
01:25
It was named by two scientists, who later shared the Noble Prize for their work,
22
85118
5111
Nó được đặt tên bởi hai nhà khoa học đã nhận giải Nobel cho công trình của họ,
01:30
who found that mutating this gene in fruit flies
23
90229
3268
hai người đã phát hiện ra việc gây đột biến gen này ở ruồi giấm
01:33
produced pointy spikes like a hedgehog.
24
93497
3993
sẽ khiến chúng xuất hiện gai nhọn như loài nhím.
01:37
Beachy and his colleagues performed genetic modifications
25
97490
2854
Beachy và các cộng sự đã thực hiện các kỹ thuật biến đổi gen
01:40
to turn off the hedgehog genes in mice.
26
100344
3126
để gây bất hoạt gen này trên chuột.
01:43
This resulted in severe defects in the development
27
103470
3220
Điều đó gây ra hàng loạt bất thường trong quá trình phát triển
01:46
of their brains, organs, and eyes
28
106690
3060
của não, nội tạng, và đôi mắt chúng,
01:49
or, rather, eye.
29
109750
2020
hay chính xác hơn, một mắt của chúng.
01:51
Then while perusing a textbook, Beachy came across photos of the cyclops sheep
30
111770
5260
Khi đang nghiên cứu tài liệu, Beachy tình cờ thấy bức ảnh chụp con cừu một mắt,
01:57
and realized what had eluded scientists for four decades.
31
117030
4200
và nhận ra điều đã gây cản trở các nhà khoa học trong suốt bốn thập kỷ.
02:01
Something must have gone awry involving the hedgehog gene.
32
121230
3880
Một thứ gì đó đã khiến cho "gen nhím" trở nên dị dạng.
02:05
Let's take a step back.
33
125110
1671
Hãy ôn tập lại một chút.
02:06
Genes contain instructions that tell cells what to do and when to do it,
34
126781
5749
Gen chứa thông tin quy định thời gian và cách thức các tế bào cần làm việc,
02:12
and they communicate their directives using proteins.
35
132530
3620
và chúng cần liên lạc với nhau thông qua các prô-tê-in.
02:16
The hedgehog gene itself tells cells to release a so-called hedgehog protein,
36
136150
5542
"Gen nhím" chỉ dẫn cho tế bào tiết ra "prô-tê-in nhím",
02:21
which kicks off a complex series of cellular signals.
37
141692
4509
giúp khởi động một chuỗi phát tín hiệu phức tạp giữa các tế bào.
02:26
Here's how it works in normal healthy development.
38
146201
3010
Sau đây là cách chúng hoạt động khi mọi thứ đều bình thường:
02:29
Hedgehog protein latches on to a protein called patched.
39
149211
3401
"prô-tê-in nhím" tự gắn mình vào một prô-tê-in mang tên "patched".
02:32
That inhibits, or holds, patched back,
40
152612
3411
Điều đó khiến patched bị bất hoạt,
02:36
allowing another protein called smoothened to freely signal the cells,
41
156023
5310
cho phép một prô-tê-in khác có tên "smoothened" gửi được tín hiệu tới tế bào,
02:41
telling them where to go and what kind of tissues to become.
42
161333
4120
báo hiệu vị trí chúng cần tới và loại mô chúng cần hình thành.
02:45
Cyclopamine, say in the form of a delicious corn lily,
43
165453
4410
Cyclopamine ẩn trong phấn của loài thực vật đó,
02:49
interrupts this pathway by binding onto smoothened.
44
169863
3909
gây gián đoạn quá trình bằng cách tự gắn mình vào "smoothened".
02:53
That locks smoothened up so that it's unable to send the signals
45
173772
3850
Điều đó khiến "smoothened" bị bất hoạt và không thể gửi tín hiệu cần thiết
02:57
needed to mold the brain into two hemispheres,
46
177622
3301
để yêu cầu bộ não phân hoá thành hai nửa bán cầu,
03:00
and form fingers or separate eyes.
47
180923
3821
tạo các ngón tay và hai mắt riêng biệt.
03:04
So even though the hedgehog protein is still doing its job
48
184744
3389
Như vậy, mặc dù "gen nhím" vẫn hoàn thành nhiệm vụ
03:08
of keeping the way clear for smoothened,
49
188133
2219
khi đã tạo điều kiện cho "smoothened" hoạt động,
03:10
cyclopamine blocks smoothened from passing along its chemical message.
50
190352
5165
cyclopamine vẫn cản trở "smoothened" gửi đi bức thông điệp hoá học của mình.
03:15
That settled the science behind the one-eyed sheep,
51
195517
2696
Đó chính là bản chất khoa học đằng sau con cừu một mắt,
03:18
but Beachy and his team caught the glimmer
52
198213
2201
nhưng nhóm của Beachy vẫn cảm nhận được
03:20
of another more beneficial connection.
53
200414
3081
một sự liên hệ có ích khác.
03:23
They noted that uncontrolled activation of the smoothened protein
54
203495
3629
Họ phát hiện ra rằng việc kích hoạt "smoothened" một cách không kiểm soát
03:27
was associated with a human syndrome.
55
207124
2751
liên quan đến một dạng bệnh lý của người.
03:29
It's known as Basal Cell Nevus Syndrome, and it predisposes people to certain cancers.
56
209875
6299
Nó có tên "Hội chứng nevus tế bào đáy", là một nguyên nhân dẫn đến ung thư.
03:36
The scientists proposed
57
216174
1822
Các nhà khoa học cho rằng
03:37
putting cyclopamine's smoothened binding powers to good use
58
217996
4477
có thể tận dụng khả năng kiềm chế "smoothened" của cyclopamine
03:42
as a treatment for these cancers,
59
222473
1981
để điều trị những bệnh ung thư này
03:44
as long as the patient wasn't pregnant.
60
224454
2722
nếu bệnh nhân không mang thai.
03:47
Unfortunately, researchers eventually found that cyclopamine
61
227176
3519
Thật không may, nghiên cứu đã chỉ ra rằng cyclopamine
03:50
causes negative side effects,
62
230695
1729
gây nhiều tác dụng phụ,
03:52
and its chemical properties make it difficult to work with.
63
232424
3721
và có thành phần hoá học rất khó xử lý.
03:56
But they did discover that closely related molecules are safe and effective,
64
236145
4851
Nhưng họ đã tìm ra vài chất tương tự khác có tính an toàn và hiệu quả hơn,
04:00
and two of these drugs were approved in 2012 and 2015 as skin cancer medicines.
65
240996
6711
hai trong số đó được cấp phép sản xuất thành thuốc ung thư da, năm 2012 và 2015.
04:07
When those farmers first saw the cyclops sheep,
66
247707
2678
Khi những nông dân lần đầu nhìn thấy cừu một mắt,
04:10
they could have chalked it up to a freak genetic mutation and walked away.
67
250385
4201
họ đã có thể đổ tại một dạng đột biến gen quái đản nào đó và lãng quên nó.
04:14
Instead, their decision to investigate turned a mystery into medicine
68
254586
4992
Thay vào đó, họ đã tìm hiểu và biến bí ẩn đó thành một phương thuốc,
04:19
showing that sometimes there's more than meets the eye.
69
259578
3848
và thể hiện rằng, vẫn còn rất nhiều điều ta vẫn chưa biết hết.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7