What you can do with an extra jaw - Darien Satterfield

352,790 views ・ 2021-06-29

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Liên Lâm Reviewer: Nhu PHAM
00:07
After stalking an unsuspecting cuttlefish across the seafloor,
0
7003
4963
Sau một hồi rình rập mực nang khắp thềm đại dương,
00:12
this moray eel is finally ready to pounce.
1
12008
3670
lươn Moray cũng đã sẵn sàng hành động.
00:16
As the eel snags the mollusk in its long teeth,
2
16054
3294
Khi lươn ngoặm lấy mực bằng bộ răng dài,
00:19
its prey struggles to escape.
3
19348
2336
con mồi vùng vẫy để thoát thân.
00:21
But before it can wriggle away,
4
21684
2252
Nhưng trước khi nó kịp giãy giụa bơi đi,
00:23
a second set of teeth lunge from the eel's throat,
5
23936
3838
bộ răng thứ hai đã nhào ra từ họng lươn,
00:27
making short work of the captive cuttlefish.
6
27774
3753
kết liễu mực.
00:31
This adaptation is called a pharyngeal jaw.
7
31527
3837
Đặc điểm thích nghi này được gọi là hàm pharyngeal (hàm 2 trong 1).
00:35
And while it might seem more fitting for an alien parasite than a fish,
8
35364
4630
Và dù có vẻ ngoài hợp với loài ngoài hành tinh hơn là cá,
00:39
it's actually one of the most common adaptations under the sea.
9
39994
4004
nó lại là một trong những đặc điểm thích nghi phổ biến nhất dưới biển sâu.
00:44
At some point millions of years ago,
10
44415
2586
Hàng triệu năm về trước,
00:47
early fish evolved a jointed oral jaw from one of the bony arches
11
47001
5464
cá cổ đại hình thành nên bộ hàm miệng từ một trong số các xương vòm
00:52
that supported their frontal gills.
12
52465
2502
chống đỡ cho mang trước của chúng.
00:54
This exterior, oral jaw was perfect for capturing or chewing prey,
13
54967
5256
Bộ hàm miệng ngoài này giúp giữ hay nhai con mồi một cách hoàn hảo.
01:00
but these early fish had a problem.
14
60223
2752
Nhưng loài cá cổ đại này gặp một vấn đề.
01:02
They had no limbs to manipulate food while eating,
15
62975
3629
Chúng không có khớp nối để giữ thức ăn khi ăn,
01:06
making it easy for their mobile prey to escape
16
66604
3170
khiến con mồi còn ngọ nguậy dễ dàng trốn thoát trước khi bị xơi tái.
01:09
before they took the first bite.
17
69774
2169
01:11
Essentially, it was impossible for fish to capture and chew their prey
18
71943
4462
Về bản chất, cá không thể giữ và nhai mồi cùng một lúc
01:16
at the same time with just one set of jaws.
19
76405
3838
với chỉ một bộ hàm.
01:20
So to hold their food and eat it too,
20
80243
3044
Vì để có thể giữ thức ăn và ăn,
01:23
an even deeper gill arch evolved into a secondary set of jaws.
21
83287
5548
một phần mang dạng vòm sâu hơn đã tiến hóa thành bộ hàm thứ hai.
01:29
Unlike oral jaws connected by a bone joint,
22
89293
3504
Không giống hàm miệng được nối lại bằng một khớp xương,
01:32
these pharyngeal jaws were suspended in muscle,
23
92797
3670
hàm pharyngeal được nâng đỡ bằng cơ,
01:36
offering them a wide range of motion to turn, tug, and tear on food.
24
96467
6048
cho phép chúng thực hiện các chuyển động như xoay, giật và cắn xé thức ăn.
01:42
Some pharyngeal jaws actively chew,
25
102890
2711
Một số hàm pharyngeal có thể chủ động nhai
01:45
while others retract to pull chunks of food down the throat.
26
105601
5047
trong khi một số khác co lại để hút các mẩu thức ăn xuống cổ họng.
01:50
Of course, the teeth a jaw has also factor in here.
27
110648
3921
Dĩ nhiên, loại răng của bộ hàm cũng là một nhân tố ảnh hưởng.
01:54
For example, an oral jaw with fangs is exceptional for catching and holding
28
114569
5755
Ví dụ, một bộ hàm miệng với răng nanh phù hợp để bắt và giữ chặt
02:00
on to fast-moving prey.
29
120324
2294
con mồi nhanh nhảu.
02:02
But depending on what that prey is,
30
122618
2711
Nhưng tùy thuộc vào loại mồi,
02:05
a fish might want sharp pharyngeal teeth to tear through tissue,
31
125329
4755
cá cần một bộ răng pharyngeal sắc nhọn để đâm thủng các mô,
02:10
flat pharyngeal molars to grind plant matter,
32
130084
3504
bộ răng hàm pharyngeal phẳng để nhai nghiến các loài thực vật biển,
02:13
or a powerful pharyngeal bite to crush shelled prey.
33
133588
4713
hay một bộ răng pharyngeal đầy uy lực để nghiền nát con mồi có vỏ.
02:19
Fortunately some fishes can change their secondary teeth
34
139051
3712
May thay, một số loài cá có thể thay đổi bộ răng thứ hai này
02:22
to match a new diet over several years.
35
142763
3379
để phù hợp với chế độ ăn mới theo thời gian.
02:26
This flexibility allows fish to adapt
36
146142
3003
Tính linh hoạt này cho phép cá thích ứng
02:29
and find food in a huge variety of aquatic environments.
37
149145
4129
và tìm kiếm thức ăn trong nhiều loại môi trường nước.
02:33
Some pharyngeal jaws have formed to eat food too hard for most fishes.
38
153274
5255
Vài hàm pharyngeal thích ứng để ăn thức ăn quá cứng với đa số loài cá.
02:38
California Sheephead use pointed teeth from their oral jaws
39
158529
4088
Cá đầu cừu California dùng các răng nhọn từ hàm miệng
02:42
to pry urchins off rocks before crushing their spiny exteriors
40
162617
5213
để cạy nhím biển khỏi đá trước khi nghiền nát vỏ ngoài đầy gai của chúng
02:47
in strong pharyngeal jaws that have fused with the bones of their skulls.
41
167830
4546
bằng bộ hàm pharyngeal chắc khỏe hợp nhất với xương sọ.
02:52
Other fish prioritize eating huge quantities of food.
42
172960
4380
Các loài cá khác ưu tiên việc ăn một lượng lớn thức ăn.
02:57
The pharyngeal jaws of grass carp have two bone components
43
177340
4629
Hàm pharyngeal của cá trắm cỏ có hai phần xương
03:01
that move in unison to pull plant life into their stomachs,
44
181969
4546
chuyển động cùng lúc để hút thực vật biển vào khoang bụng,
03:06
consuming over 18 kilograms of seaweed a day.
45
186515
4171
tiêu thụ đến hơn 18 kg rong biển trong một ngày.
03:10
Other pharyngeal jaws are adapted to suit incredibly specific circumstances.
46
190686
5381
Các hàm pharyngeal khác thích ứng một cách đáng kinh ngạc
với những điều kiện cụ thể.
03:16
Consider this species of pearlfish that lives inside sea cucumbers
47
196067
5422
Như loài cá ngọc trai sống trong cơ thể các loài hải sâm
03:21
and feeds on their guts.
48
201489
2335
và ăn ruột của chúng.
03:24
Fish are the most diverse group of vertebrates
49
204283
2544
Cá là nhóm động vật có xương sống đa dạng nhất
03:26
with over 30,000 unique species,
50
206827
2711
với hơn 30.000 loài khác nhau,
03:29
and much of that diversity is due to the hundreds of unique jaws
51
209538
4630
và sự phong phú ấy phần lớn nhờ vào hàng trăm bộ hàm đặc trưng
03:34
separating otherwise identical species.
52
214168
3045
giúp phân biệt những loài gần giống nhau.
03:37
Perhaps the best example of this dental diversity can be seen in cichlids.
53
217797
5297
Ví dụ tiêu biểu nhất cho sự đa dạng về răng hàm này có lẽ là họ cá hoàng đế.
03:43
This family of fish is primarily found in select African and South American lakes.
54
223094
5630
Họ cá này chủ yếu sinh sống ở một số hồ ở Châu Phi và Nam Mỹ.
03:48
Typically, large lakes like these would be occupied
55
228724
3420
Những hồ lớn như thế này thường là môi trường sống
03:52
by a handful of distantly related species,
56
232144
3045
của nhiều loài cá,
03:55
each adapted to consume one of the lake's limited food sources.
57
235189
4421
mỗi loài thích ứng để tiêu thụ một trong những nguồn thức ăn ít ỏi của hồ.
03:59
But here, almost every corner of the ecosystem
58
239610
3587
Nhưng ở đây, hầu như mọi ngóc ngách của hệ sinh thái
04:03
is occupied by a different species of cichlid.
59
243197
3504
đều có một loài cá thuộc họ hoàng đế sinh sống.
04:06
There are over 1,700 cichlid species,
60
246701
3878
Có hơn 1.700 loài cá họ hoàng đế,
04:10
many almost identical save for their uniquely adapted jaws
61
250579
4964
phần lớn gần giống nhau ngoại trừ bộ hàm thích nghi đặc trưng
04:15
which have evolved to eat crustaceans, mollusks, worms, algae, plankton,
62
255543
5714
để ăn các loài giáp xác, thân mềm, giun, tảo, sinh vật phù du,
04:21
and even the scales of other fish.
63
261257
2753
thậm chí là vảy của các loài cá khác.
04:24
These oral adaptations are so essential for survival,
64
264010
3628
Những đặc điểm thích nghi này của khoang miệng là thiết yếu để sinh tồn,
04:27
that different species use their pharyngeal jaws
65
267638
3337
đến nỗi những loài cá khác nhau dùng hàm pharyngeal
04:30
to make unique mating sounds
66
270975
2210
để tạo ra tiếng gọi bạn tình đặc trưng,
04:33
that allow female cichlids to identify males of their own species.
67
273185
4839
cho phép cá hoàng đế cái xác định các con đực cùng loài.
04:38
This technique limits interspecies breeding,
68
278024
2919
Kĩ thuật này hạn chế việc giao phối khác loài,
04:40
and ensures the parent fish will pass on their specialized jaws.
69
280943
4797
đảm bảo rằng cá cha mẹ sẽ di truyền lại bộ hàm thích ứng đặc trưng.
04:45
Scientists are still discovering all the ways
70
285740
2961
Các nhà khoa học vẫn đang cật lực nghiên cứu
04:48
this incredible skeletal mechanism functions.
71
288701
3170
về chức năng cơ chế xương đáng kinh ngạc này.
04:51
But given what we know already, it's fair to say that for most fish,
72
291871
4379
Nhưng với những gì ta đã biết, không ngoa khi nói rằng ở hầu hết loài cá,
04:56
two jaws are better than one.
73
296250
2169
hai bộ hàm vẫn tốt hơn là một.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7