Why did Megalodon go extinct? - Jack Cooper and Catalina Pimiento

1,242,462 views ・ 2023-07-03

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Gia Bảo Nguyễn
00:06
In 1667, a Danish scientist finally concluded that certain mysterious stones
0
6753
6298
Năm 1667, một nhà khoa học Đan Mạch đã đưa ra kết luận về những viên đá bí ẩn
00:13
prized for their supposed medicinal powers,
1
13051
2836
thứ vốn được cho là có khả năng trị bách bệnh,
00:15
hadn’t fallen from the sky during lunar eclipses
2
15887
3170
không phải từ trên trời rơi xuống trong nguyệt thực
00:19
and weren’t serpent tongues.
3
19057
2419
và cũng không phải lưỡi của loài rắn khổng lồ.
00:21
In fact, they were fossilized teeth—
4
21726
2586
Thực tế, chúng chính là những chiếc răng hóa thạch
00:24
many belonging to a prehistoric species that would come to be called megalodon,
5
24520
5297
đa số thuộc về một chủng loài tiền sử, thứ sẽ được biết đến với tên Megalodon,
00:29
the biggest shark to ever live.
6
29942
2878
loài cá mập khổng lồ nhất từng tồn tại.
00:33
So what was it like when megalodon ruled the seas?
7
33446
4296
Vậy chuyện gì đã xảy ra khi Megalodon thống trị các đại dương?
00:37
And what brought this formidable predator to extinction?
8
37867
3629
Và điều gì đã khiến cho loài săn mồi đáng sợ này tuyệt chủng?
00:42
Because their skeletons were cartilaginous,
9
42080
2460
Do xương của chúng thuộc lớp cá sụn,
00:44
what remains of megalodons are mostly scattered clues,
10
44540
3671
những gì còn lại của Megalodon chỉ là những manh mối rải rác,
00:48
like some isolated vertebrae and lots of their enamel-protected teeth.
11
48211
4963
như vài đốt sống cô lập và nhiều chiếc răng được phủ bởi men.
00:53
Like many sharks, megalodons could shed and replace thousands of teeth
12
53466
4421
Như nhiều loài cá mập khác, megalodon có thể rụng và thay thế hàng ngàn cái răng
00:57
over the course of their lives.
13
57887
1627
trong suốt vòng đời của chúng.
00:59
Interestingly, some fossil sites harbor especially high numbers
14
59722
4088
Thú vị thay, một số điểm hóa thạch thường có một lượng lớn
01:03
of small megalodon teeth.
15
63810
2585
những cái răng nhỏ của Megalodon.
01:06
Experts believe these were nurseries that supported countless generations
16
66479
4755
Các chuyên gia tin là có một nhà trẻ đã ươn mầm cho biết bao thế hệ
01:11
of budding megalodons.
17
71234
2043
các megalodon bé xí.
01:13
They grew up in sheltered and food-packed shallow waters
18
73402
3421
Chúng lớn lên trong một mái ấm với vùng nước nông đầy thức ăn
01:16
before becoming unrivaled adult marine hunters.
19
76823
3503
trước khi trở nên vô đối trước những gã săn mồi của đại dương.
01:20
Looking at the similarities with great white shark teeth,
20
80827
3295
Hãy cùng nhìn vào điểm chung với những cái răng của cá mập trắng lớn,
01:24
scientists estimate that megalodons might have stretched up to 20 meters—
21
84122
5213
các nhà khoa học ước tính rằng megalodon có thể dài đến 20 mét
01:29
three times longer than great whites.
22
89335
2961
tức dài gấp 3 lần so với cá mập trắng.
01:32
And during their reign, which began around 20 million years ago,
23
92505
3754
Và trong thời điểm chúng ngự trị, bắt đầu vào khoảng 20 triệu năm trước
01:36
megalodons lived just about everywhere,
24
96259
2919
megalodon đã sống ở hầu như mọi nơi,
01:39
with individuals also potentially undertaking transoceanic migrations.
25
99262
5463
với khả năng cao là những cá thể của chúng đã làm các cuộc viễn du xuyên đại dương.
01:45
The world was warmer and the ocean was brimming with life.
26
105101
3962
Thế giới lúc đó ấm hơn và các đại dương thì tràn đầy sức sống.
01:49
Otters and dugongs thrived in newly formed kelp forests,
27
109063
4004
Rái cá và bò biển phát triển mạnh trong những khu rừng tảo bẹ mới hình thành,
01:53
and baleen whales were at their most diverse.
28
113067
3128
và cá voi tấm sừng đang ở thời kì phân hóa tốt nhất.
01:56
Megalodons had no shortage of high-energy, edible options.
29
116404
3754
Megalodon không thiếu những lựa chọn giàu năng lượng trong khẩu phần của chúng.
02:00
And it seems they were ambitious eaters.
30
120158
3044
Và chúng có vẻ là những gã tham ăn đáng sợ.
02:03
Generally, as carnivores consume protein-rich meat,
31
123244
3462
Về tổng quát, khi các loài ăn thịt tiêu thụ thịt giàu protein,
02:06
certain nitrogen isotopes accumulate in their tissues—
32
126706
3753
một số đồng vị nitơ sẽ tích lũy trong các mô của chúng—
02:10
including the enamel of their teeth.
33
130459
2837
bao gồm cả men răng của chúng.
02:13
Analyzing megalodon teeth, scientists confirmed they were apex predators
34
133838
5088
Phân tích răng của megalodon, các nhà khoa học đã xác nhận
chúng là loài ăn thịt đầu bảng
02:18
that not only ate large prey species—
35
138926
3003
vốn không chỉ ăn những loài khổng lồ-
02:22
but also other predators, perhaps even each other.
36
142180
5171
mà còn cả những loài săn mồi khác, thậm chí có thể ăn cả đồng loại.
02:27
In addition to megalodon’s teeth,
37
147518
2044
Bên cạnh những chiếc răng của megalodon,
02:29
researchers have access to one exceptionally well-preserved spinal column
38
149562
5047
các nhà nghiên cứu đã tiếp cận được một cột sống được bảo quản khá tốt
02:34
that comprises 141 vertebrae of a 46-year-old megalodon.
39
154609
5714
bao gồm 141 đốt sống của một con megalodon 46 tuổi.
02:40
A 3D model of the megalodon’s body suggests that its stomach
40
160823
4380
Mô hình 3D của cơ thể megalodon mô phỏng dạ dày của nó
02:45
could reach volumes of almost 10,000 liters—
41
165203
3670
có thể đạt đến khối lượng gần 10,000 lít,
02:48
big enough to fit an entire orca.
42
168873
3003
đủ lớn để chứa một con cá voi sát thủ bên trong.
02:52
Reconstructing their jaws, researchers think megalodons could eat
43
172585
3545
Qua việc tái cấu trúc bộ hàm, các nhà nghiên cứu cho là megalodon có thể ăn
02:56
a now-extinct 7-meter sperm whale in as few as four bites.
44
176130
5130
một con cá nhà táng dài 7m hiện đã tuyệt chủng chỉ với vỏn vẹn 4 phát cắn.
03:01
And the fossilized bones of ancient cetaceans do indeed show evidence
45
181510
4213
Và các bộ xương hóa thạch của cá voi cổ đại đã phần nào cho thấy bằng chứng
03:05
of megalodon bite marks— including some that healed over,
46
185723
3921
về dấu vết từ cú cắn của megalodon, bao gồm cả những vết đã hồi phục,
03:09
confirming that megalodons pursued live prey.
47
189644
3920
cho thấy rằng megalodon đã rượt sống con mồi.
03:14
But if megalodons were so powerful, why did they go extinct?
48
194232
3837
Nhưng nếu megalodon mạnh mẽ như vậy, thì tại sao chúng lại tuyệt chủng?
03:18
It seems there were a few contributing factors.
49
198402
2837
Có vẻ như một số yếu tố đã dẫn đến điều này.
03:21
By the time they disappeared around 3.5 million years ago,
50
201239
3962
Trong giai đoạn mà chúng biến mất tầm 3.5 triệu năm trước,
03:25
the global climate had cooled,
51
205201
1960
khí hậu toàn cầu đã lạnh đi,
03:27
causing more glaciers to form and the sea level to drop.
52
207161
3879
khiến nhiều sông băng hình thành và mực nước biển hạ xuống.
03:31
This dried up many coastal habitats,
53
211249
2419
Điều này khiến môi trường sống ven biển khô cạn,
03:33
meaning some of the world’s most resource-rich marine sites were lost.
54
213668
4254
đồng nghĩa với sự biến mất của những vùng biển giàu tài nguyên nhất.
03:37
About a third of all marine megafauna eventually went extinct,
55
217922
3628
Khoảng 1 phần 3 những loài động vật biển khổng lồ đã tuyệt chủng,
03:41
so fewer prey species were available.
56
221550
2712
thế nên có ít con mồi hơn.
03:44
And megalodons already faced high energetic demands because of their size
57
224262
4713
Và megalodon đã gặp phải vấn đề gây ra bởi nhu cầu năng lượng quá lớn
do chính kích cỡ của chúng
03:48
and the mechanism they likely used to regulate their body temperature,
58
228975
3586
và cũng do cơ chế đặc biệt mà chúng dùng để điều chỉnh nhiệt độ cơ thể,
03:52
which allowed them to navigate cold waters
59
232561
2670
thứ cho phép chúng xác định các vùng nước lạnh
03:55
and attack prey with bursts of speed.
60
235231
3003
và tấn công con mồi với tốc độ chóng mặt.
03:58
Environmental changes may have made megalodons vulnerable
61
238442
3337
Các thay đổi về môi trường có lẽ đã khiến megalodon trở nên dễ tổn thương
04:01
and increasingly put them in competition with other predators,
62
241779
3670
và đặt chúng vào cuộc cạnh tranh với những loài săn mồi khác,
04:05
including the great white shark, a relative newcomer.
63
245449
3838
bao gồm cả cá mập trắng lớn, một gã hàng xóm mới nổi.
04:09
Because megalodons were highly mobile predators,
64
249704
2752
Bởi megalodon là loài săn mồi linh động,
04:12
their extinction had global consequences.
65
252456
2378
sự tuyệt chủng của chúng gây hậu quả trên toàn cầu.
04:14
The end of their long-distance travels probably disrupted nutrient transport
66
254834
4337
Sự kết thúc những chuyến viễn du của chúng gây gián đoạn quá trình trao đổi chất
04:19
between different ecosystems.
67
259171
1794
giữa những hệ sinh thái khác nhau.
04:20
And many animals were suddenly released
68
260965
2377
Và nhiều loài động vật đã thoát khỏi
04:23
from the immense predatory pressure of their bite.
69
263342
3253
áp lực cực lớn đến từ những cú cắn đáng sợ của loài này.
04:27
Interestingly, some marine mammals dramatically increased in size afterwards,
70
267054
4588
Thú vị thay, vài loài động vật có vú dưới biển đã gia tăng số lượng nhanh chóng,
04:31
which was perhaps partially afforded
71
271642
2044
điều này có thể được bảo đảm
04:33
because they were no longer dealing with such a mega-existential threat.
72
273686
4755
bởi chúng đã không còn phải đối mặt với những mối đe dạo khổng lồ ngoài kia.
04:38
Knowing that the decline of apex predators can destabilize entire ecosystems,
73
278607
5172
Biết rằng sự tuyệt chủng của loài săn mồi trên đỉnh,
có thể gây bất ổn đến toàn bộ hệ sinh thái,
04:43
conservationists are working to prevent today’s sharks from facing a similar fate—
74
283779
5381
Các nhà bảo tồn hiện đang làm việc nhằm ngăn chặn
những loài cá mập hiện nay khỏi số phận tương tự
lần này, là do con người.
04:49
this time, because of humans.
75
289160
2210
04:51
And meanwhile, the megalodon remains a colossal testament
76
291370
3629
Và dĩ nhiên, megalodon vẫn là một minh chứng khổng lồ
04:54
to ecological interdependence
77
294999
2210
về sự phụ thuộc lẫn nhau của hệ sinh thái
04:57
and millions of years of bones well-bitten and waters well-wandered.
78
297209
5172
và hàng triệu năm lang thang trên biển nhằm cắn nát xương mọi con mồi
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7