Why are US cities still so segregated? - Kevin Ehrman-Solberg and Kirsten Delegard

441,989 views

2022-03-01 ・ TED-Ed


New videos

Why are US cities still so segregated? - Kevin Ehrman-Solberg and Kirsten Delegard

441,989 views ・ 2022-03-01

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Dinh Lieu Vu Reviewer: Nhu PHAM
Tưởng nhớ Kevin Ehrman-Solberg và những cống hiến của anh.
00:07
On October 21st, 1909, 125 residents of an affluent Minneapolis neighborhood
0
7045
6756
Ngày 21 tháng Mười năm 1909, 125 cư dân của một khu dân cư giàu có tại Minneapolis
00:13
approached William Simpson, who’d just bought a plot in the area,
1
13801
4046
đã đến gặp William Simpson, người vừa mua một lô đất tại đây,
00:17
and told him to leave.
2
17847
1752
và yêu cầu anh rời đi.
00:19
The Simpsons would be the second Black family
3
19974
2336
Nhà Simpson là gia đình người da Đen thứ hai
00:22
in the otherwise white neighborhood, where they intended to build a home.
4
22310
3962
muốn dọn đến ở khu của người da Trắng,
00:26
When the Simpsons refused offers to buy them out,
5
26814
3087
Khi nhà Simpson từ chối bán lại nhà,
00:29
their neighbors tried blocking their home’s construction.
6
29901
3420
hàng xóm đã cố ngăn cản họ xây nhà.
00:33
They finally moved into their house, but the incident had a ripple effect.
7
33321
4087
Sau cùng, họ vẫn chuyển vào ở,
nhưng sự cố này đã khơi dậy một làn sóng tiêu cực.
00:37
Just a few months after the mob harassed the Simpsons,
8
37408
3879
Chỉ vài tháng sau khi đám đông quấy rối nhà Simpson,
00:41
the first racially restrictive covenant was put into place in Minneapolis.
9
41287
4671
điều khoản hạn chế chủng tộc đầu tiên ra đời ở Minneapolis.
00:46
Covenants are agreements in property deeds that are intended to regulate
10
46459
4004
Đây là những thỏa thuận trong khế ước tài sản
00:50
how the property is to be used.
11
50463
2169
quy định việc sử dụng tài sản.
00:52
Beginning in the mid-1800s,
12
52632
1751
Từ giữa những năm 1800,
00:54
people in the United States and elsewhere began employing them in a new way:
13
54383
4547
người dân Mỹ và những nơi khác bắt đầu dùng chúng
00:58
specifically, to racially restrict properties.
14
58930
3503
để giới hạn tài sản dựa trên chủng tộc.
01:03
They wrote clauses into deeds that were meant to prevent all future owners
15
63059
4379
Họ thảo ra những loại khế ước nhằm ngăn chủ sở hữu tương lai
01:07
from selling or leasing to certain racial and ethnic groups,
16
67438
4129
bán hoặc cho một vài nhóm chủng tộc và sắc tộc thuê tài sản,
01:11
especially Black people.
17
71567
1835
đặc biệt là người da Đen.
01:13
Between 1920 and 1950,
18
73402
2461
Từ năm 1920 tới 1950,
01:15
these racial covenants spread like wildfire throughout the US,
19
75863
4380
điều khoản về chủng tộc phổ biến như đám cháy rừng lan khắp nước Mỹ,
01:20
making cities more segregated and the suburbs more restricted.
20
80243
4170
khiến các thành phố bị phân mảng và những khu dân cư gặp nhiều hạn chế.
01:24
In the county encompassing Minneapolis,
21
84413
2378
Ở các quận quanh Minneapolis,
01:26
racial covenants eventually appeared on the deeds to more than 25,000 homes.
22
86791
5672
các điều khoản về chủng tộc
xuất hiện trong khế ước của hơn 25 nghìn ngôi nhà.
01:32
Not only was this legal,
23
92880
1585
Không chỉ hợp pháp,
01:34
but the US Federal Housing Administration
24
94465
2503
Cơ Quan Nhà Ở Liên Bang Hoa Kì
01:36
promoted racial covenants in their underwriting manual.
25
96968
3336
còn đem những điều khoản này vào cẩm nang thẩm định bảo hiểm.
01:40
While constructing new homes,
26
100763
1668
Khi xây nhà mới,
01:42
real estate developers began racially restricting them from the outset.
27
102431
4422
các nhà phát triển bất động sản cũng bắt đầu tạo ra hạn chế về chủng tộc.
01:46
Developments were planned as dream communities for American families—
28
106853
4254
Dự án vẽ ra những cộng đồng mơ ước cho người Mỹ
01:51
but for white people only.
29
111107
1960
- nhưng chỉ là người Mỹ trắng.
01:53
In 1947, one company began building what became widely recognized
30
113401
4629
Vào năm 1947, một công ty bắt đầu xây dựng thứ được coi là
01:58
as the prototype of the postwar American suburb: Levittown, New York.
31
118030
5756
khuôn mẫu của vùng ngoại ô Hoa Kỳ thời hậu chiến: Levittown, New York.
02:03
It was a community of more than 17,000 identical homes.
32
123786
4254
Đó là một cộng đồng với hơn 17 nghìn căn nhà giống nhau.
02:08
They cost around $7,000 each and were intended to be affordable
33
128040
4463
Giá mỗi căn khoảng 7.000 USD
phù hợp với những cựu binh trở về từ Thế Chiến Thứ Hai.
02:12
for returning World War II veterans.
34
132503
2628
Nhưng, theo các điều khoản về chủng tộc của Levittown,
02:15
But, according to Levittown’s racial covenants, none of the houses
35
135131
3503
không một căn nhà nào
02:18
could “be used or occupied by any person other than members of the Caucasian race,”
36
138634
5548
có thể “cho phép bất kì ai khác cư ngụ hoặc sử dụng
ngoại trừ người da Trắng”,
02:24
with one exception: servants.
37
144182
2627
duy nhất một ngoại lệ: người giúp việc.
02:26
Between 1950 and 1970,
38
146809
2586
Từ năm 1950 tới 1970,
02:29
the population of the American suburbs nearly doubled
39
149395
3587
dân số ở các quận ở Hoa Kì tăng gần gấp đôi
02:32
as white people flocked to more racially homogenous areas
40
152982
3962
khi người da Trắng lũ lượt kéo vào những khu vực của họ,
02:36
in a phenomenon known as “white flight.”
41
156986
2878
người ta gọi hiện tượng này là “cuộc di cư Da Trắng.”
02:40
The suburbs spread,
42
160364
1377
Những khu dân cư mở rộng,
02:41
replacing native ecosystems with miles of pavement and water-guzzling lawns.
43
161741
5088
với vỉa hè dài hàng dặm và những thảm cỏ tốt tươi
thay thế cho hệ sinh thái bản địa.
02:46
And their diffuse layout necessitated car travel.
44
166829
3295
Bố trí trải rộng đòi hỏi họ phải di chuyển bằng xe hơi.
02:50
American automobile production quadrupled between 1946 and 1955,
45
170124
5923
Sản lượng xe hơi ở Mỹ tăng gấp bốn lần từ năm 1946 tới 1955,
02:56
cementing the nation's dependence on cars.
46
176047
2752
khiến đất nước ngày một phụ thuộc vào phương tiện này.
02:59
Federal programs like the G.I. Bill offered American veterans
47
179091
3587
Các chương trình liên bang như G.I. Bill hỗ trợ cựu chiến binh Mỹ
03:02
favorable lending rates for buying homes.
48
182678
2294
vay mua nhà với lãi suất hấp dẫn.
03:04
But it was difficult for people of color to take advantage of such resources.
49
184972
4630
Nhưng rất khó để người da màu tận dụng những nguồn lực này.
03:09
Racial covenants restricted them from certain neighborhoods.
50
189602
3086
Các điều khoản về chủng tộc ngăn họ đến sống ở một số khu vực.
03:12
And, at the same time, government programs labelled neighborhoods of color
51
192688
4171
Trong khi đó, các chương trình chính phủ gắn mác khu của người da màu
03:16
bad investments and often refused to insure mortgages in those areas.
52
196859
5589
là đầu tư nghèo nàn
và thường bị khước từ bảo hiểm thế chấp.
03:22
Therefore, banks usually wouldn’t lend money to people purchasing property
53
202448
4421
Thế nên, các ngân hàng cũng thường từ chối cho vay
với những người mua tài sản
03:26
in neighborhoods of color— a practice that became known as redlining.
54
206869
4254
gần khu vực của người da màu -- một hành động phi đạo đức.
03:31
So, instead of owning homes that increased in value over time,
55
211499
3587
Vậy nên, thay vì sở hữu nhà có giá trị tăng theo thời gian,
03:35
creating wealth that could be passed to future generations,
56
215086
3295
tạo ra của cải cho thế hệ tương lai,
03:38
many people of color were forced to spend their income on rent.
57
218381
4087
nhiều người da màu buộc lòng phải thuê nhà.
03:42
And even when they were able to buy property,
58
222468
2586
Ngay cả khi có thể mua nhà,
03:45
their home’s value was less likely to increase.
59
225054
3462
giá trị căn nhà của họ cũng ít có khả năng tăng lên.
03:48
The suburbs boasted cul-de-sacs and dead ends that minimized traffic.
60
228516
4087
Khu dân cư với những ngõ cụt khiến cho giao thông bị cản trở.
03:52
Meanwhile, city planners often identified redlined neighborhoods
61
232603
4046
Trong khi, các nhà hoạch định đô thị
thường coi các khu này
03:56
as inexpensive areas for industrial development.
62
236649
3462
là miếng mồi rẻ tiền cho phát triển công nghiệp.
04:00
So, the massive freeway projects of the mid-20th century
63
240111
3879
Thế là một loạt các dự án đường cao tốc giữa thế kỉ 20
04:03
disproportionately cut through redlined neighborhoods,
64
243990
3336
đâm xuyên qua những khu này một cách bất hợp lý,
04:07
accompanied by heavy industry and pollution.
65
247326
2920
kéo theo ngành công nghiệp nặng và ô nhiễm.
04:10
As a result, many neighborhoods of color experience higher rates
66
250246
3837
Kết quả là, nhiều khu vực của người da màu
bị ô nhiễm nước sinh hoạt ở mức độ cao,
04:14
of drinking water contamination, asthma, and other health issues.
67
254083
4463
gia tăng nguy cơ mắc hen suyễn, và nhiều vấn đề sức khỏe khác.
04:18
People targeted by racial covenants increasingly challenged them in court
68
258546
4880
Ngày càng có nhiều người đâm đơn kiện các điều khoản về chủng tộc này,
04:23
and, in 1968, they were finally banned under the Fair Housing Act.
69
263426
4421
năm 1968, cuối cùng, Đạo Luật Công Bằng Nhà Ở ra đời
ngăn cấm phân biệt đối xử.
04:28
But the damage had been done.
70
268264
2377
Nhưng tổn thất thì đã rồi.
04:30
Racial covenants concentrated wealth and amenities in white neighborhoods
71
270641
4296
Các điều khoản phân biệt đối xử đã vơ vét sự giàu có
và tiện nghi vào khu vực người da Trắng
04:34
and depressed the conditions and home values in neighborhoods of color.
72
274937
4713
và làm nguy hại điều kiện sống, và giá trị nhà của người da màu.
04:39
As of 2020, about 74% of white families in the US owned their homes,
73
279650
5381
Năm 2020, khoảng 74% gia đình người Mỹ da Trắng có nhà,
04:45
while about 44% of Black families did.
74
285031
2794
trong khi với người da Đen chỉ 44%.
04:48
That gap is greatest in Minnesota’s Twin Cities.
75
288284
3545
Cách biệt lớn nhất nằm ở hai thành phố Minneapolis và Saint, Minnesota.
04:52
Across the country, neighborhoods remain segregated
76
292246
3045
Khắp Hoa Kì, các khu dân cư vẫn bị cô lập
04:55
and 90% of all suburban counties are predominantly white.
77
295291
4421
và 90% quận ngoại thành chủ yếu là người da Trắng sinh sống.
05:00
Some landlords, real estate agents, and lenders
78
300171
3044
Còn khá nhiều chủ nhà, môi giới bất động sản và người cho vay
05:03
still discriminate against people based on race—
79
303215
2878
vẫn phân biệt đối xử dựa trên chủng tộc--
05:06
rejecting them, steering them to and away from certain neighborhoods,
80
306093
3837
hắt hủi, dắt mũi họ đến và đi khỏi những khu vực nhất định,
05:09
or providing inaccessibly high interest rates.
81
309930
3003
hay đưa ra mức lãi suất cho vay cao đến khó tin.
05:13
Gentrification and exclusionary zoning practices also still displace
82
313392
5005
Hành vi quý tộc hóa và phân vùng vẫn tiếp diễn,
05:18
and keep people of color out of certain neighborhoods.
83
318397
3462
ngăn không cho người da màu đến sống ở những khu vực nhất định.
05:22
Racial covenants are now illegal.
84
322485
2210
Điều khoản về chủng tộc giờ bị coi là phi pháp.
05:24
But they can still be seen on many housing deeds.
85
324695
3253
Nhưng chúng vẫn còn tồn tại trong nhiều khế ước nhà đất.
05:27
The legacy of racial covenants is etched across the pristine lawns
86
327948
3838
Di sản của các điều khoản này vẫn in dấu nơi bãi cỏ xanh mướt
05:31
of the American suburbs.
87
331786
1626
ở các khu dân cư khắp Hoa Kì.
05:33
It’s a footnote in the demographic divides of every city.
88
333412
4088
Đó là dấu ấn của sự phân biệt đối xử trong dân cư mọi thành phố.
05:37
And it’s one of the insidious architects of the hidden inequalities
89
337500
4004
Và là một trong những khung sườn tai quái của sự bất bình đẳng ngầm
05:41
that shape our world.
90
341504
2002
trong thế giới của chúng ta.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7