The corpse flower may keep you up at night - Daniel Nickrent

324,260 views ・ 2024-02-06

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Minh Thư Võ Reviewer: 24 Anh
00:07
Deep inside the Sumatran rainforest, a carrion fly descends,
0
7295
4880
Sâu bên trong rừng nhiệt đới Sumatra, một con ruồi nhặng bay xuống,
00:12
guided by the scent of its favorite place to lay eggs:
1
12175
3545
men theo mùi hương từ ổ đẻ trứng yêu thích của nó:
00:15
dead and rotting animal carcasses.
2
15720
2836
xác động vật chết và thối rữa.
00:18
But when it lands, it isn’t on liquefying flesh,
3
18681
3837
Nhưng khi nó hạ cánh, mùi thối không tỏa ra từ thịt đã hóa lỏng,
00:22
but instead on the world’s biggest, and perhaps strangest, flower—
4
22518
4838
mà từ loài hoa lớn nhất và có lẽ kỳ lạ nhất thế giới:
00:27
Rafflesia arnoldii.
5
27482
2168
Rafflesia arnoldii (Hoa xác thối).
00:30
Rafflesia is a genus of over 30 species
6
30276
3587
Rafflesia là một chi gồm hơn 30 loài
00:33
found across the tropical forests of Southeast Asia.
7
33988
3504
được tìm thấy trong khắp các khu rừng nhiệt đới Đông Nam Á.
00:37
While its smallest representative has a flower only a few centimeters wide,
8
37658
4505
Trong khi loài hoa nhỏ nhất thuộc chi này chỉ rộng vài centimét,
00:42
its biggest weighs seven kilograms and spans over a meter wide.
9
42163
5255
thì loài hoa lớn nhất nặng bảy kg và rộng hơn một mét.
00:47
And its putrid aroma isn’t the only thing that sets these plants apart—
10
47627
4754
Và mùi thối rữa không phải điều khác biệt duy nhất của chi thực vật này—
00:52
all Rafflesia are parasites.
11
52381
2837
tất cả Rafflesia đều là thực vật ký sinh.
00:55
For most of its life, the Rafflesia plant exists as an endophyte,
12
55635
4337
Suốt phần lớn cuộc đời, thực vật Rafflesia tồn tại dưới dạng nội sinh,
00:59
a single thin strand of almost uniform cells beneath the bark of its host.
13
59972
5923
tức là ở dạng một sợi đơn, mỏng
gồm các tế bào gần như đồng nhất bên dưới vỏ cây chủ.
01:06
It strictly infects Tetrastigma,
14
66062
2878
Nó lây nhiễm hoàn toàn Tetrastigma,
01:08
a genus of large vines related to the grape.
15
68940
3336
một chi dây leo lớn có liên quan đến nho.
01:12
Like typical leafy plants, the host Tetrastigma’s cells contain chloroplasts.
16
72652
6381
Giống như các loài thực vật lá điển hình,
tế bào Tetrastigma của cây chủ chứa lục lạp.
01:19
These organelles convert sunlight into energy
17
79325
3420
Những bào quan này chuyển đổi ánh sáng mặt trời thành năng lượng
01:22
and are each equipped with their own DNA.
18
82745
2711
và mỗi bào quan có ADN riêng.
01:25
Rafflesia’s plastids, on the other hand, appear to have lost their DNA,
19
85540
5422
Mặt khác, các lạp thể của Rafflesia dường như đã mất đi ADN
01:31
and with it the ability to photosynthesize.
20
91045
3003
và cùng với đó là khả năng quang hợp.
01:34
This sort of loss is incredibly rare.
21
94048
3003
Dạng mất mát này vô cùng hiếm.
01:37
With no roots and no ability to produce its own food,
22
97176
4213
Không có rễ và không có khả năng tự sản xuất thức ăn,
01:41
Rafflesia is completely dependent on its host,
23
101389
3378
Rafflesia hoàn toàn phụ thuộc vào cây chủ,
01:45
siphoning the Tetrastigma’s water and nutrients to fuel its own growth.
24
105101
5213
hút nước và chất dinh dưỡng từ Tetrastigma để thúc đẩy sự phát triển của riêng mình.
01:50
And Rafflesia’s propensity for theft doesn’t end there.
25
110523
3962
Và thiên hướng lấy cắp của Rafflesia không chỉ dừng ở đó.
01:54
Using a process known as horizontal gene transfer, or HGT,
26
114527
5255
Sử dụng quá trình gọi là chuyển gen ngang, hay HGT,
01:59
Rafflesia has stolen quite a bit of genetic material from its host
27
119782
4922
Rafflesia đã đánh cắp một lượng lớn vật liệu di truyền từ vật chủ
02:04
and other plants in its habitat.
28
124704
2127
và các thực vật khác cùng môi trường sống.
02:07
While HGT is well known in bacteria,
29
127498
3295
Mặc dù HGT đã quen thuộc ở vi khuẩn,
02:10
it has only recently been documented in parasitic plants.
30
130793
4171
nhưng nó chỉ mới được ghi nhận gần đây ở thực vật ký sinh.
02:14
And scientists are still trying to understand
31
134964
3003
Và các nhà khoa học vẫn đang cố gắng tìm hiểu
02:17
exactly how this DNA transfer happens.
32
137967
3170
chính xác quá trình chuyển DNA này diễn ra như thế nào.
02:21
Rafflesia appears to utilize several of these stolen sequences
33
141345
4713
Rafflesia dường như sử dụng vài chuỗi ADN đã trộm được
02:26
as if they were their own,
34
146058
1544
như thể của riêng chúng,
02:27
transcribing the DNA into RNA and then translating it into proteins,
35
147602
5463
phiên mã ADN thành ARN và sau đó dịch nó thành protein,
02:33
which are used in key cellular processes.
36
153065
3087
được sử dụng trong các quá trình tế bào chủ chốt.
02:36
After living some time embedded in the host vine,
37
156360
3587
Sau một thời gian sống bám vào cây leo chủ,
02:39
Rafflesia emerges as a single bud,
38
159947
3170
Rafflesia nảy lên thành chồi đơn lẻ,
02:43
which then takes several months, or even a year, to reach full size.
39
163117
4797
sau đó mất vài tháng, hoặc thậm chí một năm để sinh trường hoàn toàn.
02:48
When it opens, its fleshy maroon petals
40
168039
3461
Khi nó mở ra, những cánh hoa dày màu đỏ sẫm của nó
02:51
emit several foul-smelling sulfur-containing compounds.
41
171500
4046
tiết ra một số hợp chất chứa lưu huỳnh có mùi hôi.
02:55
The evolutionary reason for this odor is relatively straightforward:
42
175963
4380
Lý do tiến hóa của mùi hôi này tương đối đơn giản:
03:00
to attract pollinators.
43
180343
1793
để thu hút các loài thụ phấn.
03:02
For most species of Rafflesia, single flowers are either male or female.
44
182261
6090
Đối với hầu hết các loài Rafflesia, hoa đơn là hoa đực hoặc hoa cái.
03:08
So, to produce a seed,
45
188726
1752
Vì vậy, để tạo ra hạt,
03:10
pollen must be transferred from one flower to the next.
46
190478
3462
phấn hoa phải được chuyển từ hoa này sang hoa khác.
03:14
The rotten stench is ideal for attracting corpse-loving carrion flies,
47
194273
5047
Mùi hôi thối rất lý tưởng để thu hút ruồi nhặng ăn xác chết,
03:19
and the massive size of the flower may help broadcast it
48
199445
3587
và kích thước khổng lồ của bông hoa có thể giúp mùi lan tỏa nhanh
03:23
through the stagnant rainforest air.
49
203032
2419
trong không khí tù đọng của rừng nhiệt đới.
03:25
A deceived fly will explore the flower’s interior,
50
205660
3712
Một con ruồi bị đánh lừa sẽ khám phá phía trong của bông hoa,
03:29
laying thousands of ill-fated eggs.
51
209372
2919
đẻ hàng ngàn quả trứng xấu số.
03:32
But during the fly’s visit,
52
212500
1668
Nhưng trong lúc ruồi ghé qua,
03:34
the male Rafflesia’s liquid pollen may end up on the fly’s back where it dries.
53
214168
5881
phấn hoa dạng lỏng của Rafflesia đực có thể bám trên lưng ruồi và khô đi.
03:40
If the fly encounters an open female Rafflesia flower,
54
220424
3921
Nếu ruồi gặp hoa Rafflesia cái đang mở,
03:44
the pollen will rehydrate when rubbed against the flower’s damp stigma,
55
224345
4588
phấn hoa sẽ hấp thụ nước khi cọ xát vào đầu nhụy ẩm ướt của hoa,
03:48
completing cross-pollination.
56
228933
1877
hoàn thành quá trình thụ phấn chéo.
03:50
A pollinated Rafflesia flower gradually withers and turns black,
57
230977
4879
Bông hoa Rafflesia đã thụ phấn dần khô héo và chuyển sang màu đen,
03:55
but this doesn't mean it's dead.
58
235856
1919
nhưng không có nghĩa là nó đã chết.
03:58
Over several months, a fruit forms which contains thousands of tiny seeds.
59
238067
5714
Trong vài tháng, quả thành hình và chứa hàng ngàn hạt nhỏ.
04:03
But what disperses these seeds is still debated,
60
243864
3421
Nhưng vật làm phát tán những hạt giống này vẫn đang được tranh luận,
04:07
with hypotheses ranging from elephants to rodents to ants.
61
247285
4337
với các giả thuyết khác nhau từ voi đến loài gặm nhấm đến kiến.
04:11
We do know that the seeds have an oily appendage called an elaiosome,
62
251747
5214
Chúng ta biết rằng hạt của chúng có bộ phận phụ có dầu gọi là thể dầu,
04:16
a structure ants often feed to their larvae.
63
256961
3337
một cấu trúc mà kiến thường lấy làm thức ăn cho ấu trùng.
04:20
And scientists have even observed ants carrying Rafflesia seeds.
64
260840
4838
Và các nhà khoa học thậm chí đã quan sát thấy kiến tha hạt giống Rafflesia.
04:25
But what happens to the Rafflesia seeds once inside the ant nest remains unclear.
65
265886
5673
Nhưng điều xảy ra với hạt giống Rafflesia khi ở trong tổ kiến vẫn chưa rõ ràng.
04:31
In any case, nobody has seen Rafflesia seeds germinate,
66
271642
4046
Bất luận thế nào, chưa ai từng thấy hạt Rafflesia nảy mầm,
04:35
or attach to and infect a host root.
67
275980
3503
hoặc bám vào và làm lây nhiễm rễ cây chủ.
04:39
Because this crucial step of their development is still not fully understood,
68
279734
4629
Bởi vì ta vẫn chưa hoàn toàn hiểu được bước phát triển quan trọng này của chúng,
04:44
cultivation of Rafflesia is difficult.
69
284363
2753
việc trồng Rafflesia rất khó khăn.
04:47
Despite many attempts, botanists from around the globe
70
287199
4213
Bất chấp nhiều nỗ lực, các nhà thực vật học trên khắp thế giới
04:51
have been largely unsuccessful at growing Rafflesia
71
291412
3170
phần lớn đã không thành công khi trồng Rafflesia
04:54
from seeds outside its natural habitat.
72
294582
2961
từ hạt giống bên ngoài môi trường sống tự nhiên của nó.
04:58
As these tropical forests are under threat,
73
298127
2669
Khi những khu rừng nhiệt đới này bị đe dọa,
05:00
we’re at risk of losing Rafflesia,
74
300796
2336
chúng ta có nguy cơ mất chi Rafflesia
05:03
and our ability to unravel some of its many remaining secrets.
75
303132
4046
và khả năng làm sáng tỏ một số bí mật ẩn khuất của nó.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7