Learn the English Heteronym WOUND with Pronunciation and Practice Sentences

4,100 views ・ 2024-07-31

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hello, everyone.
0
80
895
00:00
My name is Fiona.
1
975
1156
Xin chào tất cả mọi người.
Tên tôi là Fiona.
00:02
Today we're going to be looking
2
2131
1412
Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu
00:03
at these two words.
3
3543
1283
hai từ này.
00:04
They’re really going to help your English
4
4826
1753
Chúng thực sự sẽ giúp ích cho
00:06
pronunciation and listening skills.
5
6579
1950
kỹ năng nghe và phát âm tiếng Anh của bạn.
00:08
They look the same,
6
8529
1808
Chúng trông giống nhau,
00:10
but what's the difference?
7
10337
1364
nhưng sự khác biệt là gì?
00:11
Keep watching and find out why.
8
11701
1611
Hãy tiếp tục theo dõi và tìm hiểu lý do tại sao.
00:20
Are you ready?
9
20785
958
Bạn đã sẵn sàng chưa?
00:21
Let's begin.
10
21743
1269
Hãy bắt đầu nào.
00:23
First, I'm going to say the sentence quickly.
11
23012
2982
Đầu tiên, tôi sẽ nói câu này một cách nhanh chóng.
00:25
So listen really hard.
12
25994
2866
Vì vậy hãy lắng nghe thật chăm chỉ.
00:28
‘The nurse wound the bandage around the wound.’
13
28860
3417
“Cô y tá quấn băng quanh vết thương.”
00:32
Woo, I told you it was tricky.
14
32277
2459
Woo, tôi đã nói với bạn rằng nó rất khó khăn.
00:34
Let me say it again, but slower.
15
34736
2396
Hãy để tôi nói lại lần nữa, nhưng chậm hơn.
00:37
Are you ready?
16
37132
1968
Bạn đã sẵn sàng chưa?
00:39
‘The nurse wound the bandage around the wound.’
17
39100
5518
“Cô y tá quấn băng quanh vết thương.”
00:44
Okay, here's the sentence.
18
44618
3254
Được rồi, đây là câu.
00:47
‘The nurse wound the bandage around the wound.’
19
47872
5403
“Cô y tá quấn băng quanh vết thương.”
00:53
What words go in these two blanks?
20
53275
4937
Những từ nào điền vào hai chỗ trống này?
00:58
Well, the answer is,
21
58212
1788
Vâng, câu trả lời là,
01:00
‘The nurse wound the bandage around the wound.’
22
60000
5393
'Y tá quấn băng quanh vết thương.'
01:05
They look the same,
23
65393
1314
Chúng trông giống nhau,
01:06
but they sound different.
24
66707
1467
nhưng chúng có âm thanh khác nhau.
01:08
I know, I know.
25
68174
1200
Tôi biết rồi mà.
01:09
Let me explain why the two different words.
26
69374
3144
Hãy để tôi giải thích tại sao hai từ khác nhau.
01:12
Okay, let's take a look at these two words.
27
72518
3433
Được rồi, chúng ta hãy nhìn vào hai từ này.
01:15
‘wound’
28
75951
954
'vết thương'
01:16
and ‘wound’.
29
76905
1511
và 'vết thương'.
01:18
They spell the same way,
30
78416
1444
Chúng đánh vần giống nhau
01:19
but the pronunciation
31
79860
1612
nhưng cách phát âm
01:21
and the meaning is different.
32
81472
2528
và ý nghĩa khác nhau.
01:24
It's a Heteronym.
33
84000
1827
Đó là một từ đồng nghĩa.
01:25
What's the Heteronym?
34
85827
1757
Từ đồng nghĩa là gì?
01:27
It’s where two words are spelled the same way,
35
87584
3226
Đó là khi hai từ được đánh vần giống nhau
01:30
but have a different pronunciation,
36
90810
2035
nhưng có cách phát âm khác nhau
01:32
and a different meaning.
37
92845
1420
và ý nghĩa khác nhau.
01:34
Let's have a look at the meaning
38
94265
1965
Chúng ta hãy xem ý nghĩa
01:36
and pronunciation of our two words.
39
96230
2846
và cách phát âm của hai từ này.
01:39
First, we have ‘wound’.
40
99076
2795
Đầu tiên, chúng ta có 'vết thương'.
01:41
‘wound’ is a verb,
41
101871
1158
'vết thương' là một động từ,
01:43
it’s past tense of the verb ‘wind’.
42
103029
3514
nó ở thì quá khứ của động từ 'gió'.
01:46
And ‘wind’ means to turn or coil lots of times.
43
106543
5057
Và 'gió' có nghĩa là quay hoặc cuộn nhiều lần.
01:51
I have two sentences to show you this.
44
111600
3160
Tôi có hai câu để cho bạn thấy điều này.
01:54
‘Yesterday,’. past tense, already happened.
45
114760
3352
'Hôm qua,'. thì quá khứ, đã xảy ra rồi.
01:58
‘I wound my watch.’
46
118112
2316
'Tôi lên dây đồng hồ của mình.'
02:00
‘Yesterday, I wound my watch.’
47
120428
4597
“Hôm qua tôi lên dây đồng hồ.”
02:05
And sentence number two.
48
125025
1915
Và câu số hai.
02:06
‘The vine wound around the pole.’
49
126940
3484
'Dây leo quấn quanh cột.'
02:10
The vine, a plant, wound around the pole.
50
130424
5553
Cây nho, một loại cây, quấn quanh cột.
02:15
Okay, pronunciation.
51
135977
2615
Được rồi, phát âm.
02:18
Repeat after me.
52
138592
1902
Nhắc lại theo tôi.
02:20
‘wound’
53
140494
2450
'vết thương'
02:22
‘wound’
54
142944
3229
'vết thương'
02:26
Let’s look at the word number two.
55
146173
1846
Hãy nhìn vào từ số hai.
02:28
‘wound’.
56
148019
1315
'vết thương'.
02:29
‘wound’ is a noun.
57
149334
1641
'vết thương' là một danh từ.
02:30
It means a cut or a scrape
58
150975
2348
Nó có nghĩa là một vết cắt hoặc vết xước,
02:33
something that is bleeding and it hurts.
59
153323
3376
thứ gì đó đang chảy máu và đau.
02:36
I have two sentences to show you this.
60
156699
3164
Tôi có hai câu để cho bạn thấy điều này.
02:39
‘The wound on my knee hurts.’
61
159863
2835
'Vết thương trên đầu gối của tôi đau quá.'
02:42
The cut or the scrape on my knee is bleeding.
62
162698
3196
Vết cắt hoặc vết xước trên đầu gối của tôi đang chảy máu.
02:45
It hurts.
63
165894
1547
Nó đau quá.
02:47
‘The wounds on my knee hurts.’
64
167441
3360
'Vết thương trên đầu gối của tôi đau quá.'
02:50
And sentence number two.
65
170801
2182
Và câu số hai.
02:52
‘Clean the wound before it gets infected.’
66
172983
4017
'Làm sạch vết thương trước khi nó bị nhiễm trùng.'
02:57
Clean the wound.
67
177000
1438
Lau vết thương.
02:58
Clean scrape, clean the cut before it gets infected.
68
178438
3912
Làm sạch vết xước, làm sạch vết cắt trước khi bị nhiễm trùng.
03:02
before it gets dirty.
69
182350
2273
trước khi nó bị bẩn.
03:04
Okay, let's practice pronunciation.
70
184623
2905
Được rồi, chúng ta hãy luyện phát âm.
03:07
Repeat after me.
71
187528
1744
Nhắc lại theo tôi.
03:09
‘wound’
72
189272
2190
'vết thương'
03:11
‘wound’
73
191462
2530
'vết thương'
03:13
Let's go back to the main sentence.
74
193992
2111
Hãy quay lại câu chính.
03:16
‘The nurse wound the bandage around the wound.’
75
196103
2934
“Cô y tá quấn băng quanh vết thương.”
03:19
The Nurse wound,
76
199037
1202
Y tá chăm sóc vết thương,
03:20
she wrapped or coiled,
77
200239
1518
cô quấn hoặc cuộn lại,
03:21
the bandage around my wound.
78
201757
2898
băng bó vết thương cho tôi.
03:24
The cut or scrape.
79
204655
1769
Vết cắt hoặc vết xước.
03:26
‘The nurse wound the bandage around the wound.’
80
206424
3513
“Cô y tá quấn băng quanh vết thương.”
03:29
Okay, repeat after me.
81
209937
2105
Được rồi, nhắc lại theo tôi.
03:32
We’re gonna go slow to start
82
212042
1828
Chúng ta sẽ bắt đầu chậm rãi
03:33
and then like a native speaker.
83
213870
2130
và sau đó như người bản xứ.
03:36
Are you ready?
84
216000
2236
Bạn đã sẵn sàng chưa?
03:38
‘The nurse wound the bandage around the wound.’
85
218236
6258
“Cô y tá quấn băng quanh vết thương.”
03:44
Okay.
86
224494
1164
Được rồi.
03:45
‘The nurse wound the bandage around the wound.’
87
225658
4436
“Cô y tá quấn băng quanh vết thương.”
03:50
Well done.
88
230094
1434
Làm tốt.
03:51
Great job today, guys.
89
231528
1436
Hôm nay làm tốt lắm các bạn.
03:52
You did really well
90
232964
1129
Bạn đã làm rất tốt
03:54
and we got some awesome listening
91
234093
942
và chúng tôi đã có một số
03:55
and pronunciation practicing.
92
235035
2967
bài luyện nghe và phát âm tuyệt vời.
03:58
Leave a comment down below,
93
238002
1024
Hãy để lại nhận xét bên dưới,
03:59
I read all of them,
94
239026
991
tôi đã đọc tất cả
04:00
and I'm always thankful for my student’s support.
95
240017
3574
và tôi luôn biết ơn sự hỗ trợ của học sinh mình.
04:03
I'll see you in the next video.
96
243591
1628
Tôi sẽ gặp bạn trong video tiếp theo.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7