Learn English with Mr Duncan - Lesson Five / How to ask a question

2,096 views ・ 2024-04-17

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:04
In everyday speech, there will be moments when you need information.
0
4704
4288
Trong lời nói hàng ngày, sẽ có những lúc bạn cần thông tin.
00:09
You will need to ask a question.
1
9492
3003
Bạn sẽ cần phải đặt một câu hỏi.
00:12
The action of asking something is common
2
12829
2603
Hành động hỏi điều gì đó là hành động phổ biến
00:15
when a person needs or requires information fast.
3
15432
4137
khi một người cần hoặc yêu cầu thông tin nhanh chóng.
00:20
A direct question can be a request or an inquiry.
4
20053
4187
Câu hỏi trực tiếp có thể là một yêu cầu hoặc một câu hỏi.
00:24
A request is often made in the form of a question.
5
24591
3587
Một yêu cầu thường được thực hiện dưới dạng một câu hỏi.
00:28
“May I open a window?”
6
28545
2352
“Tôi có thể mở cửa sổ được không?”
00:30
“Can I borrow your pen?”
7
30897
2519
“Tôi có thể mượn bút của bạn được không?”
00:33
“Is it possible to see you tomorrow?”
8
33416
2987
“Ngày mai có thể gặp em được không?”
00:36
All those questions are requests.
9
36403
3003
Tất cả những câu hỏi đó đều là yêu cầu.
00:39
One person is asking another for a direct answer
10
39672
3604
Một người đang yêu cầu người khác trả lời trực tiếp
00:43
to a request.
11
43393
3003
một yêu cầu.
00:47
A question can be in the form
12
47363
1836
Một câu hỏi có thể ở dạng
00:49
of asking for information.
13
49199
2986
hỏi thông tin.
00:52
A direct form of question is described as interrogative.
14
52218
4388
Một hình thức câu hỏi trực tiếp được mô tả là thẩm vấn.
00:57
For example; asking for a reason why a person did something.
15
57073
4438
Ví dụ; hỏi lý do tại sao một người làm điều gì đó.
01:01
When asking someone where they were at a certain time is interrogative.
16
61845
5622
Khi hỏi ai đó họ đã ở đâu vào một thời điểm nhất định được coi là nghi vấn.
01:08
“Where were you last night?”
17
68118
2369
"Bạn đã ở đâu tối qua?"
01:10
“What have you done with my money?”
18
70487
2886
“Anh đã làm gì với tiền của tôi?”
01:13
“Where did you hide the treasure?”
19
73373
2703
“Anh giấu kho báu ở đâu?”
01:16
To demand an answer is to ask an interrogative question.
20
76076
4771
Yêu cầu một câu trả lời là đặt một câu hỏi thẩm vấn.
01:23
Any sentence Using ‘What’,
21
83099
2202
Bất kỳ câu nào sử dụng 'Cái gì',
01:25
‘Why’, ‘How’, ‘Who’, ‘When’...
22
85301
3621
'Tại sao', 'Như thế nào', 'Ai', 'Khi nào'...
01:28
‘Where’, can be described as interrogative.
23
88922
3837
'Ở đâu', đều có thể được mô tả là câu nghi vấn.
01:33
This is very different from a request,
24
93476
3304
Điều này rất khác với một yêu cầu,
01:36
which is seen as non interrogative.
25
96780
3386
được coi là không mang tính chất thẩm vấn.
01:40
You might say that a request is a polite way of demanding something.
26
100467
5088
Bạn có thể nói rằng yêu cầu là một cách lịch sự để yêu cầu một điều gì đó.
01:45
‘May I?’
27
105805
1635
'Tôi có thể được không?'
01:47
‘Could you?’ ‘Will you?’
28
107440
2870
'Bạn có thể?' 'Bạn sẽ?'
01:50
‘Can I?’
29
110310
1468
'Tôi có thể?'
01:51
‘Is it okay if...?’
30
111778
3003
'Có ổn không nếu...?'
01:56
Of course,
31
116616
801
Tất nhiên,
01:57
any question needs an answer.
32
117417
2486
bất kỳ câu hỏi nào cũng cần có câu trả lời.
01:59
But sometimes the answer does not come straight away.
33
119903
3787
Nhưng đôi khi câu trả lời không đến ngay lập tức.
02:03
You might have to wait for a reply.
34
123690
3570
Bạn có thể phải chờ trả lời.
02:07
The answer is... ‘reply’
35
127260
3186
Câu trả lời là... 'trả lời'
02:10
‘respond’ (the response) ‘retort’...
36
130446
2603
'trả lời' (phản hồi) 'trả lời'...
02:13
Act in response. (To reply)
37
133049
2286
Hành động đáp lại. (Trả lời)
02:15
The person being asked will give their reply.
38
135335
3954
Người được hỏi sẽ trả lời.
02:19
The words reply and answer can
39
139739
2519
Các từ trả lời và trả lời có thể
02:22
be used as given or received.
40
142258
3854
được sử dụng như cho hoặc nhận.
02:26
You ask...
41
146813
1618
Bạn hỏi...
02:28
I reply.
42
148431
2169
tôi trả lời.
02:30
I reply to your question.
43
150600
3003
Tôi trả lời câu hỏi của bạn.
02:33
You receive my reply.
44
153803
3003
Bạn nhận được câu trả lời của tôi.
02:37
The person asking will wait for a reply.
45
157257
4220
Người hỏi sẽ chờ đợi câu trả lời.
02:44
There might be a time
46
164280
1018
Có thể có lúc
02:45
when a question is put forward without needing a response or reply.
47
165298
4238
một câu hỏi được đưa ra mà không cần được trả lời hay đáp lại.
02:49
This is a rhetorical question.
48
169953
2852
Đây là một câu hỏi tu từ.
02:52
Something said in the form of a question,
49
172805
2937
Lời nói được nói dưới dạng câu hỏi
02:55
but not requiring an answer is rhetorical.
50
175742
3920
nhưng không yêu cầu câu trả lời là lời nói tu từ.
03:00
“Could this day get any worse?”
51
180129
2336
“Ngày hôm nay còn có thể tệ hơn nữa không?”
03:02
“Why do bad things always happen to me?”
52
182465
3237
“Tại sao những điều tồi tệ luôn xảy đến với tôi?”
03:05
“Where did my life go wrong?”
53
185702
3003
“Cuộc đời tôi đã sai ở đâu?”
03:08
“Was my performance really that bad?”
54
188738
3003
“Hiệu suất của tôi thực sự tệ đến thế à?”
03:12
“Where do I go from here?”
55
192175
3003
"Nơi nào tôi đi từ đây?"
03:15
The rhetorical statement is normally used
56
195178
3003
Tuyên bố tu từ thường được sử dụng
03:18
when a moment of annoyance or frustration takes place.
57
198181
4438
khi xảy ra khoảnh khắc khó chịu hoặc thất vọng.
03:22
You ask a question, sometimes to yourself.
58
202886
3920
Bạn đặt một câu hỏi, đôi khi cho chính mình.
03:27
There is no need for an answer.
59
207123
2402
Không cần phải có câu trả lời.
03:29
It is a rhetorical question.
60
209525
3003
Đó là một câu hỏi tu từ.
03:35
Before asking a question,
61
215698
1652
Trước khi đặt câu hỏi,
03:37
you might say, ‘Can I ask you something?’
62
217350
2986
bạn có thể nói, 'Tôi có thể hỏi bạn điều này được không?'
03:40
Which itself is a request.
63
220670
3086
Mà chính nó là một yêu cầu.
03:44
Sometimes more than one answer is required or needed.
64
224274
4137
Đôi khi có nhiều hơn một câu trả lời được yêu cầu hoặc cần thiết.
03:48
You might need more information in the answer.
65
228411
4021
Bạn có thể cần thêm thông tin trong câu trả lời.
03:52
You might need to ask another question.
66
232765
3003
Bạn có thể cần phải hỏi một câu hỏi khác.
03:55
This is often described as a follow-up question.
67
235818
3954
Điều này thường được mô tả như một câu hỏi tiếp theo.
04:00
A question can be described as a query.
68
240290
3903
Một câu hỏi có thể được mô tả như một truy vấn.
04:04
A general question about something is a query.
69
244577
5105
Một câu hỏi chung về một cái gì đó là một truy vấn.
04:14
One problem with asking a question is waiting for the reply.
70
254437
4338
Một vấn đề khi đặt câu hỏi là chờ câu trả lời.
04:18
You might not get the response that you wanted.
71
258775
3003
Bạn có thể không nhận được phản hồi như mong muốn.
04:22
The reply might be negative.
72
262045
3003
Câu trả lời có thể là phủ định.
04:25
“Will you marry me?”
73
265615
1852
"Em sẽ lấy anh chứ?"
04:27
“How well did I do?”
74
267467
2402
“Tôi đã làm tốt thế nào?”
04:29
“Have I got the job?”
75
269869
2035
“Tôi đã có được việc làm chưa?”
04:31
“Do you still love me?”
76
271904
2520
"Anh vẫn yêu em chứ?"
04:34
So the next time you ask a question,
77
274424
2586
Vì vậy, lần sau khi bạn đặt câu hỏi,
04:37
remember to be ready for the response.
78
277010
3386
hãy nhớ sẵn sàng trả lời.
04:40
For it might not be the answer...
79
280763
2303
Vì nó có thể không phải là câu trả lời... mà
04:43
you were hoping for.
80
283066
1318
bạn mong đợi.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7