TAKE it Easy! Common English Collocations

TAKE it Easy! Collocations Phổ Biến với TAKE trong Tiếng Anh

194,457 views

2019-08-30 ・ mmmEnglish


New videos

TAKE it Easy! Common English Collocations

TAKE it Easy! Collocations Phổ Biến với TAKE trong Tiếng Anh

194,457 views ・ 2019-08-30

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Well hey there I'm Emma from mmmEnglish!
0
180
3500
Xin chào các em, cô là Emma đến từ mmmEnghlish!
00:04
Today I've got another short and snappy lesson for you.
1
4160
3860
Hôm nay cô có một bài học ngắn gọn và xúc tích dành cho bạn.
00:08
We're going to go over ten common collocations
2
8020
3120
Chúng ta sẽ học về 10 collocations thường gặp
00:11
with the verb, 'take'.
3
11140
2040
của động từ "take"
00:13
So really simply, collocations are words that are often
4
13180
3940
Nói một cách đơn giản, collocations là những cụm từ thường đi với nhau
00:17
used together in everyday language.
5
17120
2520
và được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
00:19
So if you're learning English as a second language, then
6
19640
3380
Vì vậy, nếu bạn đang học Tiếng Anh như là một ngôn ngữ thứ 2 của mình,
00:23
learning collocations is a really useful way to practise
7
23020
4020
việc học các collocations sẽ giúp ích cho quá trình luyện tập
00:27
using English words together correctly.
8
27040
3580
sử dụng từ ngữ Tiếng Anh được chính xác.
00:30
So for example, in English we use the verb 'take' with
9
30620
3940
Ví dụ, trong tiếng Anh chúng ta sử dụng động từ "take"
00:34
'photo', right? We take photos.
10
34560
2240
với từ "photo", đúng không? "We take photo: Chúng ta chụp ảnh".
00:37
We don't say "Do a photo" or "Make a photo" or
11
37140
3780
Mình không nói "Do a photo" hoặc "Make a photo"
00:40
"Click a photo"
12
40920
1800
hay là "Click a photo".
00:42
So by learning words in groups, together with the words
13
42720
3960
Thế nên, nếu các em học từ theo nhóm, học những cụm từ thường đi chung với nhau,
00:46
that they are often used with,
14
46680
1920
00:48
well, you're going to be taking a huge step towards
15
48940
3060
các em sẽ nhanh chóng trở nên
00:52
sounding more fluent and more natural
16
52000
2300
nói chuyện nghe trôi chảy và tự nhiên hơn
00:54
when you use English.
17
54300
1300
khi dùng tiếng Anh.
00:55
Today we're going to focus on the verb, 'take'.
18
55820
3040
Hôm nay chúng ta sẽ học collocations của động từ "take".
00:59
Now that is a super common English verb, right?
19
59240
3380
Đây là một từ rất là phổ biến trong tiếng Anh đúng không các em?
01:03
But it means that it's also really noticeable
20
63180
3160
Nhưng cũng có nghĩa là các em có thể gây lỗi đáng chú ý
01:06
if you start using it a little weirdly in English sentences.
21
66340
3720
nếu bạn sử dụng nó một cách kì quặc, dù lỗi chỉ là những lỗi nhỏ.
01:10
So let's dive in!
22
70060
3540
Vậy chúng ta bắt đầu vào bài thôi.
01:20
Before we get started, a super quick reminder to
23
80480
2920
01:23
turn on the subtitles down there if you need to.
24
83400
2880
Nhớ bật phụ đề bên dưới lên nếu các em thấy cần nha.
01:26
This lesson is going to be quick and really helpful
25
86280
3480
Bài học này sẽ thực sự nhanh gọn và vô cùng hữu ích
01:29
for others learning English in your country,
26
89760
2660
cho các bạn khác học Tiếng Anh ở đất nước của các em,
01:32
so if you're an absolute champion and you can
27
92620
2940
vì vậy nếu các em rất cừ và các em có thể
01:35
translate this lesson for them,
28
95560
1760
dịch bài học này cho họ,
01:37
so that they can watch it as well,
29
97320
1760
để học cũng có thể xem để học,
01:39
that would be amazing!
30
99440
1300
điều đó sẽ thật sự tuyệt vời!
01:40
Not to mention, it will be excellent practice for you.
31
100740
3620
Không cần phải nói, nó cũng sẽ là cơ hội tuyệt vời để các em luyện tập.
01:44
So the link to translate the video is in the description
32
104580
3140
Vậy đường link dịch video bài học này cô đã để bên trong phần mô tả
01:47
and your name will appear at the bottom
33
107720
2600
và tên của các em sẽ xuất hiện ở bên dưới
01:50
of the description as a contributor to this lesson.
34
110320
3160
phần mô tả nếu như các em đóng góp cho bản dịch này nha.
01:53
Alright, first up
35
113480
1580
Được rồi, đầu tiên
01:55
I'm going to highlight some nouns which are often
36
115060
2920
cô sẽ đề cập đến một số danh từ
01:57
used with the verb 'take'.
37
117980
2620
mà thường được dùng chung với động từ "take".
02:00
We take advice. We take a break.
38
120760
3720
"We take advice. We take a break."
02:04
We take an interest. We take a look,
39
124840
4160
"We take an interest. We take a look.
02:09
a class, a test.
40
129300
2240
... a class, a test."
02:11
These are really common nouns that the verb
41
131540
2720
Đây là những danh từ cực kỳ thông dụng
02:14
'take' is used with.
42
134260
1560
mà động từ "take" hay đi chung.
02:15
Now when you take someone's advice,
43
135820
2440
"Take someone's advice" có nghĩa là
02:18
you listen to them.
44
138260
1280
các em lắng nghe lời khuyên của họ,
02:19
You follow their recommendations, you do
45
139880
3700
các em làm theo lời khuyên của họ,
02:23
what they say that you should do.
46
143580
1740
các em làm những gì mà họ bảo các em nên làm.
02:25
Don't take her advice about money, she has no idea.
47
145320
4580
"Đừng nghe những lời khuyên của cô ấy về tiền bạc, cô ấy không biết gì đâu."
02:30
Now if you're giving advice to someone
48
150420
2460
Còn nếu như các em "giving advice to someone" (đưa ra lời khuyên cho ai)
02:32
and you want them to know that you've got
49
152880
2200
và các em muốn họ biết rằng
02:35
the experience on this issue
50
155080
1840
các em đã có kinh nghiệm về vấn đề này
02:36
and you know what you're talking about, you can say
51
156920
3060
và các em biết rằng bản thân mình đang nói về điều gì, các em có thể nói
02:39
"Take it from me"
52
159980
1260
"Take it from me." "Tin tôi đi"
02:42
Take it from me, I know what I'm talking about.
53
162100
2920
"Tin tôi đi, tôi biết tôi đang nói gì mà".
02:45
Now here in this sentence, 'it' is actually in place
54
165640
3680
Được rồi, trong câu này, từ "it" thực ra đang ở vị trí tương đương với
02:49
of 'advice'. You're saying take advice from me.
55
169320
4540
từ "advice". Có nghĩa là các em đang nói "Hãy tin lời khuyên của tôi"
02:54
Take my advice because I have the experience.
56
174000
3640
Hãy tin lời khuyên của tôi vì tôi có kính nghiệm trong việc này.
02:58
When you take an interest in something, well
57
178260
3100
Khi mà các em "Take an interest in something"
03:01
you're interested in it, right?
58
181680
2060
các em hứng thú với nó, đúng vậy không?
03:03
My fiance Shah is an excellent cook, lucky me,
59
183920
4880
"Hôn phu của tôi là một tay nấu nướng cừ khôi, thật may mắn cho tôi,
03:09
but it's his hobby. He loves to cook.
60
189180
3720
nhưng đó là sở thích của anh ấy. Anh ấy thích nấu ăn.
03:12
He started to take an interest in cooking
61
192900
2500
Anh ấy trở nên hứng thú với nấu ăn
03:15
when he was a young boy.
62
195400
2000
khi anh ấy còn là một đứa trẻ.
03:17
His grandmother taught him how to cook so he's
63
197800
2500
Bà của anh ấy đã dạy anh ấy nấu ăn, cho nên
03:20
always been in the kitchen with his nenek cooking.
64
200300
3540
anh ấy luôn ở trong bếp nấu nướng cùng bà của mình.
03:23
What did you take an interest in when you were younger
65
203900
2800
Các em đã trở nên hứng thú với điều gì khi các em còn nhỏ?
03:26
Let me know in the comments, I'm curious.
66
206900
3100
Hãy kể cho cô biết với nha, cô thực sự tò mò.
03:30
Things take time.
67
210400
1960
Mọi thứ cần có thời gian.
03:33
People are always telling you that when you're impatient
68
213260
2780
Mọi người luôn nói vậy mỗi khi các em thiếu kiên nhẫn
03:36
about something, aren't they?
69
216040
1560
về thứ gì đó, không đúng vậy sao?
03:37
Actually, the verb 'take' comes up quite a bit
70
217600
3220
Thật ra, từ "take" thường xuất hiện khá nhiều
03:40
when we're talking about time.
71
220820
1980
khi chúng ta nói về thời gian.
03:44
It took some time to find the dog
72
224020
1820
"Tốn một khoảng thời gian để tìm được chú chó
03:45
after it escaped from the yard.
73
225840
2100
sau khi nó chạy trốn ra khỏi cái sân."
03:48
Becoming fluent in English takes time.
74
228860
3040
"Muốn nói tiếng Anh được trôi chảy cần có thời gian."
03:51
But if you practise consistently, you can definitely do it!
75
231900
3920
Nhưng nếu các em luyện tập đều đều, các em chắc chắn sẽ làm được.
03:56
Also, we take time off, when we go on holiday
76
236480
4060
Chúng ta dùng "take time off" khi nói về nghỉ lễ
04:00
or we stop working for a while.
77
240540
2000
hoặc nghỉ làm việc một thời gian.
04:03
Did you take any time off over the summer?
78
243340
2340
"Các em có dành ra thời gian nghỉ vào mùa hè vừa rồi không?"
04:06
Where did you go?
79
246340
1240
"Các em đã đi đâu chơi rồi?"
04:07
Gosh I'm waiting for summer down here in Australia.
80
247580
2660
Trời ơi, tôi đang đợi mùa hè tới ở Úc đây này.
04:10
We also take a break, alright?
81
250400
2900
Ngoài ra, chúng ta cũng có nghe nói "take a break" phải không nè?
04:13
We put our feet up, we relax, we stop working, right?
82
253300
3500
Chúng ta gác chân lên, thư giãn và ngưng làm việc, đúng không?
04:16
Take a break.
83
256800
1350
"Nghỉ giải lao".
04:18
We also take classes.
84
258440
2440
Tiếp theo còn có "take a class".
04:21
You know that I've been taking Spanish classes
85
261760
2580
"Các em biết rằng cô đang học một lớp tiếng Tây Ban Nha
04:24
with Lingoda for three months, right?
86
264340
2000
cùng với Lingoda trong vòng 3 tháng, phải không nào?"
04:26
With Lingoda, you can take your time or you can take
87
266900
4760
Với Lingoda, các em có thể dành ra thời gian hoặc các em có thể
04:31
classes daily and complete the Language Marathon,
88
271660
3200
tham gia lớp học mỗi ngày và hoàn thành khóa học ngôn ngữ Marathon cấp tốc,
04:35
which is about to start by the way.
89
275880
2160
sắp sửa diễn ra rồi đấy.
04:38
I've left a link in the description of this video.
90
278040
3340
Cô có để link ở phần mô tả của video này nha.
04:41
I think that you should take a look.
91
281380
2280
Cô nghĩ là các em nên xem qua nha.
04:44
Speaking of take a look,
92
284080
2240
Nói về "take a look",
04:46
we use this expression
93
286540
2000
chúng ta sẽ dùng cụm từ này
04:48
when we look at something or someone but
94
288540
2680
khi ta muốn nói về việc nhìn ai đó hay cái gì đó
04:51
especially in a really quick or an informal way.
95
291260
3100
nhưng là nhìn một cách lướt qua nhanh chóng hay theo một cách bình thường.
04:55
Can you take a look at this email I wrote?
96
295240
2200
"Các em có thể xem qua nhanh email mà cô đã viết được không?
04:57
Do you think it's clear?
97
297760
1660
Các em nghĩ cô viết đã rõ ràng chưa?"
05:00
I need to take a look at the map
98
300860
1520
"Cô cần liếc qua bản đồ cái đã.
05:02
before we go any further. I don't want to get us lost.
99
302380
3100
trước khi chúng ta đi xa hơn vì cô bị lạc đâu."
05:06
Alight let's talk about these really great expressions:
100
306180
3120
Được rồi, chúng ta tiếp tục học thêm vài cụm từ hay ho nữa nào:
05:09
to take charge,
101
309300
1700
"to take charge"
05:11
to take control of something, alright?
102
311500
3260
"to take control of something" đúng vậy không?
05:14
When someone takes charge or they take control
103
314800
3320
Khi ai đó đảm nhiệm hay kiểm soát có nghĩa là
05:18
they're able to manage something, usually a situation
104
318700
3960
họ đảm nhiệm, đảm trách việc gì đó, thường là có khả năng xoay xở trong một tình huống
05:22
or a project or something like that.
105
322660
2800
hoặc dự án hoặc điều gì đó tương tự.
05:25
Sometimes even a group of people like a class
106
325460
2780
Đôi khi, trong một nhóm người ví dụ như trong lớp học
05:28
or a team.
107
328240
1840
hoặc trong một nhóm.
05:30
And you'll also hear "take the lead" used in a similar way.
108
330540
4200
Và các em cũng có thể nghe "take the lead" được dùng với nghĩa tương tự.
05:34
These are all really great expressions
109
334740
2140
Đây đều là những cụm từ tuyệt vời
05:36
to talk about leadership.
110
336880
1680
để nói về việc dẫn dắt, lãnh đạo.
05:38
As the teacher,
111
338560
1380
"Với tư cách là một giáo viên,
05:39
he needs to take control of the class.
112
339940
2700
anh ấy cần phải điều khiển được lớp học của mình."
05:44
Can you take charge of the money?
113
344280
1620
"Bạn có lo vụ tiền bạc được không?"
05:45
I don't trust myself to look after it.
114
345900
2080
"Tôi không tự tin lắm khi giữ nó."
05:49
My boss just asked me to take the lead on our next
115
349820
2620
"Sếp tôi vừa mới nhờ tôi dẫn đầu dự án tiếp theo.
05:52
project. I'm really excited about it.
116
352440
2560
Tôi thực sự rất phấn khích."
05:55
Hey, take it easy. Relax, okay?
117
355660
3900
"Này, từ từ thôi nào. Thư giãn đi."
05:59
Don't push yourself too hard.
118
359680
2260
"Đừng quá nghiêm khắc với bản thân."
06:02
Don't worry. Don't stress too much.
119
362380
2840
"Đừng lo. Đừng tự gây áp lực cho mình quá."
06:05
You need to take it easy for a few days
120
365220
2180
"Bạn cần phải nghỉ ngơi vài ngày
06:07
after your operation.
121
367400
1560
sau cuộc phẫu thuật."
06:09
Take it easy.
122
369780
1240
"Cứ từ từ thôi"
06:11
But this expression can also be used to tell someone
123
371020
3860
Nhưng "take it easy" cũng có thể được dùng
06:14
who's being quite aggressive to stop, to calm down.
124
374880
4300
để nói một người đang tức giận trở nên bình tĩnh lại.
06:19
Take it easy. Relax.
125
379540
2640
"Wow, bình tĩnh nào. Thả lỏng đi."
06:22
Plus, you'll also hear people using this word
126
382260
3480
Kèm theo đó, bạn cũng có thể sẽ nghe
06:25
or this expression really informally as a farewell.
127
385740
3920
từ này được dùng như một cách tạm biệt thân thuộc.
06:30
They'll say "See you later, take it easy!"
128
390000
2800
"Hẹn gặp lại. Thong thả mà đi nhé."
06:33
Alright so we went through quite a few expressions
129
393360
4020
Hôm nay chúng ta đã học qua được kha khá các cách diễn đạt
06:37
today using 'take'.
130
397380
1860
sử dụng từ "take" rồi.
06:39
Hopefully, you'd take away a few new ones
131
399240
2860
Mong rằng các em sẽ nhớ được một số cụm mới
06:42
to practise with.
132
402100
1300
để mà luyện tập nha.
06:44
Can you think of any other common expressions
133
404160
2660
Các em có nghĩ ra được thêm collocations nào
06:46
in English using 'take'?
134
406820
2260
trong Tiếng Anh sử dụng từ "take" không?
06:49
Anything I haven't gone through in this lesson?
135
409360
2360
Có cái nào mà cô chưa nhắc đến không ta?
06:51
If you can, add them into the comments below and
136
411720
3440
Nếu các em nghĩ ra thì comment bên dưới cho cô biết và
06:55
try and use them in a sentence so that I can
137
415260
2560
và cố gắng sử dụng chúng trong 1 câu một câu để cô có thể
06:57
give you some feedback if you need it.
138
417820
2380
hồi đáp lại nếu các em cần nha.
07:00
Take a moment to subscribe to the channel
139
420200
2920
Hãy dành chút thời gian nhấn ĐĂNG KÝ kênh
07:03
just down here
140
423120
1220
ngay bên dưới này nà
07:04
and make sure you turn the notifications on
141
424400
2800
và chắc chắn rằng các em bất chiếc chuông nhỏ xíu đắng yêu kia lên
07:07
so that you get notified whenever I add a new
142
427200
3340
để các em nhận được thông báo trước tiên khi cô đăng bài học mới
07:10
mmmEnglish video for you, just like this one.
143
430540
3020
từ mmmEnglish cho các em, tương tự như video bài học này nà. ^^
07:14
And those ones right there.
144
434020
2500
Và những video ở kia nữa.
07:16
Take it easy guys. See you soon!
145
436740
2100
Thong thả nha các em. Hẹn gặp lại các em trong các bài học tiếp theo!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7