An honest look at the personal finance crisis | Elizabeth White

253,904 views ・ 2018-08-11

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thảo Nguyễn Reviewer: minh tran
00:13
You know me.
0
13760
1200
Các bạn biết tôi
00:16
I am in your friendship circle hidden in plain sight.
1
16320
4216
Tôi luôn "ẩn mình giữa ban ngày" trong vòng kết nối bạn bè của các bạn
00:20
My clothes are still impeccable --
2
20560
2656
Những bộ quần áo của tôi vẫn hoàn hảo
00:23
bought in the good years when I was still making money.
3
23240
3080
vì được mua vào khoảng thời gian khá giả khi tôi còn kiếm được tiền
00:27
To look at me you would not know
4
27200
1576
Nhìn tôi các bạn sẽ không biết được
00:28
that my electricity was cut off last week for nonpayment,
5
28800
4096
tuần trước nhà tôi bị cắt điện do chưa đóng tiền,
00:32
or that I meet the eligibility requirements for food stamps.
6
32920
4496
hay tôi đã đủ điều kiện yêu cầu để được cấp tem thực phẩm.
00:37
But if you paid attention,
7
37440
1256
Nhưng, nếu chú ý,
00:38
you would see that sadness in my eyes --
8
38720
2216
các bạn sẽ nhìn thấy nỗi buồn trong mắt tôi
00:40
hear that hint of fear in my otherwise self-assured voice.
9
40960
4680
nghe thấy sự sợ hãi trong giọng nói tự tin của tôi.
00:46
These days I'm buying the $1.99 trial-size jug of Tide
10
46360
4096
Gần đây tôi dự định mua 1 bình Tide, cỡ dùng thử, giá 1.99$,
00:50
to make ends meet.
11
50480
1216
một cách để tiết kiệm.
00:51
I bet you didn't know laundry detergent came in that size.
12
51720
3280
Tôi cá là các bạn không biết có loại nước giặt kích cỡ đó.
00:55
You invite me to the same expensive restaurants
13
55960
2216
Bạn mời tôi tới những nhà hàng sang trọng,
00:58
the two of us have always enjoyed,
14
58200
2136
nơi mà chúng ta vẫn thường tới thưởng thức
01:00
but I order mineral water now with a twist of lemon,
15
60360
2456
nhưng giờ tôi sẽ chỉ gọi nước lọc với một lát chanh
01:02
not the 12-dollar glass of chardonnay.
16
62840
3000
thay vì một ly Chardonnay 12$.
01:06
I am frugal in my menu choices.
17
66920
2136
Tôi tiết kiệm trong việc chọn lựa thực đơn.
01:09
Meticulous, I count every penny in my head.
18
69080
3696
Tôi tỉ mỉ tính nhẩm từng xu trong đầu.
01:12
I demur dividing the table bill evenly to cover desserts and designer coffees
19
72800
5536
Tôi phản đối việc chia đều hóa đơn bao gồm cả món tráng miệng, cà phê
01:18
and second and third glasses of wine I did not consume.
20
78360
3000
và vài ly rượu, trong khi tôi không hề dùng đến.
01:22
I am tired of trying to fake appearances.
21
82000
4720
Tôi mệt mỏi với việc phải cố gắng giả vờ.
01:27
A friend told me that I'm broke not poor, and there is a difference.
22
87920
3456
Một người bạn từng nói tôi chỉ đang hết tiền, và nó khác với nghèo.
01:31
I live without cable, my gym membership
23
91400
2336
Tôi không có cáp, thẻ thành viên ở phòng gym
01:33
and nail appointments.
24
93760
1256
và các cuộc hẹn làm móng.
01:35
I've discovered I can do my own hair.
25
95040
1840
Tôi nhận ra mình có thể tự làm tóc.
01:37
There is no retirement savings,
26
97560
1616
Không hề có tiền tiết kiệm hưu trí,
01:39
no nest egg.
27
99200
1280
không một khoản để dành.
01:42
I exhausted that long ago.
28
102000
2096
Tôi thật sự kiệt sức, từ lâu rồi.
01:44
There is no expensive condo to draw equity
29
104120
3296
Không có căn hộ đắt tiền nào để thu hút nguồn vốn,
01:47
and no husband to back me up.
30
107440
1800
không có người chồng để trợ giúp
01:50
Months of slow pay and no pay have decimated my credit.
31
110120
4840
Số tháng trả chậm và không trả khiến quỹ tín dụng của tôi hao hụt nghiêm trọng
01:55
Bill collectors call constantly,
32
115400
2056
Những người thu tiền liên tục gọi điện,
01:57
reading verbatim from a script
33
117480
2376
đọc nguyên văn từ một kịch bản
01:59
before expressing polite sympathy for my plight
34
119880
3136
trước bày tỏ sự thông cảm cho hoàn cảnh của tôi
02:03
and then demanding payment arrangements I can't possibly meet.
35
123040
3640
sau đó yêu cầu tôi đóng những khoản tiền mà tôi không thể.
02:07
Friends wonder privately how someone so well educated
36
127480
4056
Bạn bè tôi thường tự hỏi bằng cách nào một người được học tập đàng hoàng
02:11
could be in economic free fall.
37
131560
2280
có thể lâm vào tình trạng kinh tế rơi tự do như vậy.
02:15
I'm still as talented as ever and smart as a whip,
38
135200
3936
Tôi vẫn vô cùng tài năng và thông minh,
chi là công việc đang không ổn,
02:19
but work is sketchy now,
39
139160
1336
02:20
mostly on and off consulting gigs.
40
140520
3216
phần lớn là những bản hợp đồng tư vấn thất thường.
02:23
At 55 I've learned how to fake cheeriness,
41
143760
4480
Ở tuổi 55, tôi đã học được cách giả vờ vui vẻ,
02:29
but there are not many opportunities for work anymore.
42
149280
4160
nhưng giờ không còn nhiều cơ hội thực hành nữa.
02:34
I don't remember exactly when it stopped,
43
154080
2856
Tôi không nhớ chính xác nó dừng lại từ khi nào,
02:36
but I cannot deny now having entered
44
156960
2416
nhưng hiện tại tôi không thể phủ nhận
02:39
the uncertain world of formerly and used to be.
45
159400
3280
mình đang bước vào một thế giới mơ hồ, so với trước kia
02:43
I'm not sure anymore where I belong.
46
163560
2880
Tôi không chắc chắn mình thuộc về nơi nào nữa.
02:47
What I do know is that dozens of online job applications
47
167040
3696
Điều tôi nhận thức được là hàng tá những đơn ứng tuyển online
02:50
seem to just disappear into a black hole.
48
170760
2880
dường như đã mất hút vào hồ đen.
02:54
I'm wondering what is to become of me.
49
174440
3416
Tôi tự hỏi điều gì đang xảy ra với mình vậy.
02:57
So far my health has held up,
50
177880
2776
Cho đến nay sức khỏe của tôi vẫn ổn,
03:00
but my body aches -- or is it my spirit?
51
180680
3240
nhưng toàn thân tôi đau nhức, hay chính là tinh thần tôi?
03:04
Homeless women used to be invisible to me
52
184920
2896
Tôi từng không hề để ý đến những người phụ nữ vô gia cư,
03:07
but I appraise them now with curious eyes,
53
187840
2936
nhưng giờ đây tôi soi xét họ với ánh mắt tò mò,
03:10
wondering if their stories started like mine.
54
190800
2800
tự hỏi liệu câu chuyện của họ có bắt đầu giống như tôi.
03:15
I wrote this piece a year ago.
55
195120
1896
Tôi viết tác phẩm này cách đây một năm.
03:17
It's a composite of my story and other women I know.
56
197040
3616
Đó là tổng hợp câu chuyện của tôi và những người phụ nữ khác mà tôi biết.
03:20
I wrote it because I was tired of pretending
57
200680
2656
Tôi viết nó khi đã quá mệt mỏi với việc phải giả tạo.
03:23
I was all right when I wasn't.
58
203360
2136
Thoát khỏi nó tôi thấy ổn hơn.
03:25
I was tired of faking normal.
59
205520
2600
Tôi mệt mỏi vì phải cố tỏ ra bình thường.
03:28
I wasn't seeing myself in the popular press.
60
208840
3256
Hình ảnh tôi trên những tờ báo lớn không còn là chính mình.
03:32
Nobody I knew was traveling the world or buying a condo in Costa Rica.
61
212120
4760
Tôi không biết ai từng đi khắp thế giới hay mua một căn hộ ở Costa Rica.
03:37
Very few of my friends had set aside the 15 to 20 percent
62
217600
4416
Rất ít người bạn của tôi dành ra được 15% đến 20%
03:42
experts tell us we need to maintain our standard of living in retirement.
63
222040
6160
Các chuyên gia khuyên chúng tôi nên duy trì mức sống khi về hưu.
03:49
My friends, many in their 50s and 60s,
64
229040
2176
Nhiều bạn bè tôi, ở tầm tuổi 50, 60
03:51
were looking at a downward mobility,
65
231240
2256
đã hướng đến việc "trở nên nghèo hơn",
03:53
a work-for-life proposition,
66
233520
1776
với phương châm làm việc-để-sống,
03:55
just a job loss, medical diagnosis or divorce away from insolvency.
67
235320
5960
chỉ là mất việc, một vài chuẩn đoán bệnh hay tránh xa tình trạng vỡ nợ.
04:02
We may not have hit rock bottom,
68
242640
3136
Chúng ta có thể không rơi vào tình trạng khó khăn tột cùng,
04:05
but many of us saw a sequence of events
69
245800
3576
nhưng nhiều người trong chúng ta đã chứng kiến chuỗi sự việc
04:09
where rock bottom was possible for the first time.
70
249400
2920
nơi khởi đầu cho những khó khăn đó.
04:13
And the truth is, it really doesn't take much.
71
253080
4216
Và sự thật là, nó không hề mất nhiều.
04:17
The median household in the US
72
257320
2176
Một hộ gia đình trung bình ở Mỹ
04:19
only has enough savings to replace one month of income.
73
259520
4536
có khoản tiết kiệm chỉ đủ thay thế 1 tháng thu nhập.
04:24
Forty-seven percent of us
74
264080
1576
47% trong chúng ta
04:25
cannot pull together 400 dollars to deal with an emergency.
75
265680
4375
không thể gom đủ 400$ để đối phó trong trường hợp khẩn cấp.
04:30
That's almost half of us.
76
270079
1856
Gần như một nửa trong chúng ta.
04:31
A major car repair and we're standing on the abyss.
77
271959
4041
Một chiếc ô tô lớn đang sửa, còn chúng ta đang đứng bên bờ vực.
04:36
You wouldn't know it to look around you --
78
276680
2216
Bạn sẽ không nhận ra cho đến khi nhìn xung quanh
04:38
I'm not the only one in this situation.
79
278920
3256
Tôi không phải người duy nhất trong tình trạng này.
04:42
There are people in this room who are in the same predicament,
80
282200
3816
Có những người trong căn phòng này cũng đang ở tình trạng tương tự,
04:46
and if it's not you,
81
286040
1216
và nếu không phải bạn,
04:47
it is your parents or your sister or maybe your best friend.
82
287280
4840
có thể sẽ là cha mẹ, chị em hay bạn thân của bạn.
04:52
We get good at faking normal.
83
292720
2400
Chúng ta rất giỏi trong việc giả vờ bình thường.
04:55
Shame keeps us silent and siloed.
84
295640
3496
Sự xấu hổ khiến chúng ta im lặng và dè dặt.
04:59
When I first decided I was going to come out with my story,
85
299160
4056
Khi lần đầu quyết định tiết lộ câu chuyện của mình,
05:03
I did a website
86
303240
1216
tôi đã lập một trang web,
05:04
and a friend noticed that there were no photos of me --
87
304480
2896
một người bạn đã để ý trên đó không có bức ảnh nào của tôi
05:07
it was all kind of cartoons like this.
88
307400
2840
mà chỉ toàn những tranh vẽ hoạt hình kiểu này.
05:11
Even as I was coming out,
89
311800
2336
Ngay cả khi tôi tiết lộ,
05:14
I was still hiding.
90
314160
2040
tôi vẫn đang trốn tránh.
05:18
We live in a world where success is defined by income.
91
318000
6280
Chúng ta đang sống ở một thế giới mà thành công được định nghĩa qua thu nhập.
05:25
When you say that you have money problems,
92
325320
3296
Khi bạn nói rằng bạn đang gặp vấn đề về tài chính,
05:28
you're announcing pretty much that you're a loser.
93
328640
3296
đồng nghĩa bạn đang phần lớn thừa nhận mình thất bại.
05:31
When you're a graduate of Harvard Business School as I am,
94
331960
3136
Và nếu bạn tốt nghiệp Đại học Kinh tế Havard, giống tôi,
05:35
you're some kind of double loser.
95
335120
1800
bạn thành kẻ thất bại hai lần.
05:37
We boomers hear a lot about how we have underfunded our retirement;
96
337720
5216
Chúng ta- thế hệ "baby boomers" đã nghe nhiều về việc quỹ hưu trí bị hao hụt
05:42
how it's all our fault.
97
342960
1816
,đó đều là sai lầm của chúng ta.
05:44
Why on earth would we draw down our 401(k) plan to cover the shortfall
98
344800
5056
Điều gì đã khiến chúng ta rút trích từ quỹ 401(k) để bù đắp sự thiếu hụt
05:49
on our mother-in-law's nursing home care,
99
349880
3536
cho việc chăm lo cho mẹ chồng ở viện dưỡng lão,
05:53
or to pay for our kid's tuition, or just to survive?
100
353440
4096
hay trả học phí cho con, hay chỉ đơn giản để tồn tại?
05:57
We're accused of being poor planners and deadbeats --
101
357560
3176
Chúng ta bị chê trách là những kẻ lập kế hoạch kém và thụ động --
06:00
all that money we spent on lattes and bottled water.
102
360760
4656
vì đã dành toàn bộ số tiền đó cho những cốc latte và nước đóng chai.
06:05
To shame and blame is so deliciously tempting.
103
365440
3680
Chỉ trích và đổ lỗi dường như rất được ưa thích.
06:09
Many of us don't even wait for others to do it
104
369880
2296
Nhiều người thậm chí không cần đợi ai làm giúp,
06:12
we're so busy doing it to ourselves.
105
372200
2976
vì đã đủ bận rộn với việc tự phê bình bản thân.
06:15
I say let's own our part:
106
375200
2056
Hãy sở hữu một khoản cho riêng mình,
06:17
we all could have saved more.
107
377280
2136
chúng ta hoàn toàn có thể tiết kiệm hơn thế.
06:19
I know I could have saved more,
108
379440
2136
Tôi biết mình đã có thể tiết kiệm nhiều hơn,
06:21
and if you were to rifle through my life over the last 30 years,
109
381600
6176
nếu các bạn tìm hiểu qua về cuộc sống của tôi trong 30 năm nay,
06:27
you would see more than one dumb thing I have done financially.
110
387800
3240
các bạn sẽ thấy nhiều hơn một sai lầm ngu ngốc về tài chính của tôi.
06:31
I can't change that now
111
391680
2336
Giờ tôi không thể thay đổi được gì nữa.
06:34
and neither can you,
112
394040
1896
và các bạn cũng không,
06:35
but let's not mix up individual, isolated behavior
113
395960
5376
nhưng chúng ta không nên đánh đồng thái độ cá nhân, riêng lẻ
06:41
with the systemic factors
114
401360
1896
với những yếu tố mang tính hệ thống
06:43
that have caused a 7.7-trillion-dollar retirement income gap.
115
403280
5896
thứ đã gây nên chênh lệch mức thu nhập hưu trí lên tới 7.7 tỉ đô.
06:49
Millions of boomer-age Americans did not land here
116
409200
3296
Hàng triệu người Mỹ thuộc thế hệ "baby boomer" không có mặt ở đây
06:52
because of too many trips to Starbucks.
117
412520
2880
bởi lịch trình của họ dày đặc những cuộc hẹn ở Starbucks.
06:56
We spent the last three decades dealing with flat and falling wages
118
416120
4536
Chúng ta dành suốt 3 thập kỉ qua đối phó với vấn đề mức lương ổn định, rồi giảm
07:00
and disappearing pensions
119
420680
1656
và những khoản lương hưu mất hút
07:02
and through-the-roof cost
120
422360
1576
và cả những khoản chi tốn kém
07:03
on housing and health care and education.
121
423960
2920
vào nhà ở, chăm sóc sức khỏe và giáo dục
07:07
It used to not be like this.
122
427800
2016
Mọi thứ đã từng rất khác.
07:09
We all remember the three-legged retirement income stool
123
429840
5496
Chúng ta hẳn đều nhớ nguyên tắc "Kiềng ba chân" trong thu nhập hưu trí
07:15
which had the savings and pension and social security.
124
435360
5936
bao gồm tiền tiết kiệm, lương hưu và bảo hiểm xã hội.
07:21
Well, that stool has gone wobbly.
125
441320
2256
Vâng, bây giờ chiếc kiềng ấy đã mất cân bằng.
07:23
Take savings -- what savings?
126
443600
1656
Ta tiết kiệm- nhưng bằng cách nào?
07:25
For many families,
127
445280
1456
Với nhiều gia đình,
07:26
there's just nothing left to save after the bills have been paid.
128
446760
3640
họ không còn gì để tiết kiệm nữa, sau khi đã trả đủ các loại hóa đơn
07:31
The pension leg of the stool has also gone wobbly.
129
451160
2816
Nhánh lương hưu của chiếc kiềng cũng đang bấp bênh.
07:34
We can remember when many people had pensions.
130
454000
2936
Hãy nhớ về khoảng thời gian khi rất nhiều người có lương hưu
07:36
Today only 13 percent of American workers are employed by companies that offer them.
131
456960
6160
Ngày nay, chỉ 13% công nhân Mỹ làm cho các công ty có trợ cấp lương hưu.
07:43
So what did we get instead?
132
463600
1336
Vậy, thứ ta nhận được là gì?
07:44
We got 401(k)-type plans
133
464960
2776
Chúng ta có quỹ hưu trí tư nhân 401(k),
07:47
and suddenly responsibility for retirement planning got shifted
134
467760
3936
và đột nhiên trách nhiệm về quỹ hưu trí đã chuyển dịch
07:51
from our companies to us.
135
471720
2040
từ phía các công ti sang chúng ta.
07:54
We got the reigns but we also got the risk,
136
474480
3376
Chúng ta có được tiếng nói riêng, nhưng cũng chịu đựng nhiều rủi ro,
07:57
and it turns out that millions of us just aren't that good
137
477880
3976
nó cho thấy hàng triệu người trong chúng ta không giỏi
08:01
at voluntarily investing over 40 years.
138
481880
3896
trong việc đầu tư tự nguyện suốt 40 năm.
08:05
Millions of us just aren't that good at managing market risk.
139
485800
5176
Hàng triệu người không biết cách kiểm soát những rủi ro thị trường.
08:11
And really the numbers tell the story.
140
491000
2416
Đây đều là những con số biết nói.
08:13
Half of all American households have no retirement savings at all.
141
493440
5576
Một nửa số hộ gia đình Mỹ không hề có một khoản tiết kiệm hưu trí.
08:19
That would be zero.
142
499040
1216
Chính xác là con số 0
08:20
No 401(k), no IRA, not a dime.
143
500280
2680
Không có quỹ 401(k), không tài khoản IRA, không một đồng nào.
08:23
Among 55-to-64-year-olds who do have a retirement account,
144
503520
4896
Với những người ở tầm tuổi 55- 64 đang sở hữu tài khoản hưu trí,
08:28
the median value of that account is 104,000 dollars.
145
508440
5376
giá trị trung bình của tài khoản đó là 104,000$
08:33
Now, 104,000 dollars does sound better than zero,
146
513840
4296
Nào, 140.000$ xem ra có vẻ ổn hơn 0,
08:38
but as an annuity, it generates about 300 dollars.
147
518160
3816
nhưng dưới dạng một niên kim, nó tạo ra khoảng 300$.
08:42
I don't have to tell you that you can't live on that.
148
522000
4256
Tôi không nói các bạn không thể sống dựa vào số tiền đó.
08:46
With savings down,
149
526280
2456
Với việc những khoản tiết kiệm dần hao hụt ,
08:48
pensions becoming a relic of the past
150
528760
2856
lương hưu chỉ còn là tàn tích của quá khứ
08:51
and 401(k) plans failing millions of Americans,
151
531640
3976
và quỹ 401(k) thất bại với hàng triệu người dân Mỹ,
08:55
many near-retirees are dependent on social security
152
535640
3536
nhiều người sắp nghỉ hưu nay chỉ còn trông chờ vào an sinh xã hội
08:59
as their retirement plan.
153
539200
2040
cho việc tích lũy hưu trí.
09:01
But here's the problem.
154
541840
1256
Nhưng vấn đề nằm ở đây.
09:03
Social security was never supposed to be the retirement plan.
155
543120
4496
An sinh xã hội đã từng không được coi là quỹ hưu trí.
09:07
It's not nearly enough.
156
547640
1256
Nó gần như không đủ.
09:08
At best it replaces something like 40 percent
157
548920
2936
Nó thay thế tối đa 40%
09:11
of your pre-retirement income.
158
551880
1960
thu nhập trước khi nghỉ hưu của bạn.
09:15
Things have changed a lot
159
555720
1376
Mọi thứ thay đổi rất nhiều
09:17
from when social security was introduced back in 1935.
160
557120
4816
từ khi an sinh xã hội được tái giới thiệu vào năm 1935.
09:21
Then, a 21-year-old male had a 50 percent chance
161
561960
4216
Sau đó, một chàng trai 21 tuổi chỉ còn 50% cơ hội sống sót
09:26
of living until he was 65.
162
566200
2360
cho đến năm 65 tuổi.
09:29
So he retired at 60,
163
569440
2696
Nên người đó đã nghỉ hưu ở tuổi 60,
09:32
did a little fishing, kissed his grandkids,
164
572160
2576
dành thời gian câu cá, gần gũi bên các cháu,
09:34
got his gold watch --
165
574760
1656
mua một chiếc đồng hồ vàng--
09:36
he'd be dead within five years of receiving benefits.
166
576440
3520
5 năm sau ông ấy qua đời, và nhận được trợ cấp.
09:40
That's not the pattern today.
167
580520
2256
Ví dụ này không còn đúng với hiện tại.
09:42
If you're in your late 50s and in good health,
168
582800
2376
Nếu bạn đang ngoài 50, và sức khỏe vẫn ổn,
09:45
you're going to live easily another 20 or 25 years.
169
585200
4416
bạn sẽ vẫn sống tốt trong vòng 20 hay 25 năm nữa.
09:49
That's a really long time to make ends meet
170
589640
2616
Đây thật sự là một khoảng thời gian dài để tích góp.
09:52
if you are broke.
171
592280
1240
phòng khi bạn cháy túi.
09:54
So what's the play if you've landed here
172
594360
3016
Vậy điều gì sẽ diễn ra, nếu bạn đang ở đây
09:57
and you're 50 or 55 or 60?
173
597400
2840
và bạn ở tầm tuổi 50, 55 hoặc 60?
10:00
What's the play if you don't want to land here
174
600760
3216
Còn sẽ thế nào, nếu bạn không muốn sống ở đây
10:04
and you're 22 or 32?
175
604000
3136
và bạn khoảng 22 hoặc 32 tuổi?
10:07
Here's what I've learned from my own experience.
176
607160
2360
Đây là điều tôi đã học từ kinh nghiệm của bản thân.
10:10
The cavalry's not coming.
177
610720
1480
Những kỵ sĩ sẽ không tới đâu.
10:12
There is no big rescue,
178
612960
1856
Không có cuộc giải cứu ngoạn mục nào cả
10:14
no prince charming,
179
614840
1376
không có chàng hoàng tử hào hoa
10:16
no big bailout in the works.
180
616240
2816
cũng không có gói cứu trợ nào hết.
10:19
To have a shot at something other than being old and poor in America,
181
619080
5256
Để nỗ lực không rơi vào cảnh già nua và nghèo đói ở Mỹ
10:24
we're going to have to save ourselves and each other.
182
624360
3800
chúng ta phải tự cứu chính mình, và cả những người khác.
10:28
I've had to come out of the shadows,
183
628920
4160
Tôi đã bước ra khỏi bóng tối,
10:34
stand here openly,
184
634160
3776
và đứng ở đây đầy tự tin,
10:37
and I'm inviting you to do so as well.
185
637960
2976
tôi mong các bạn hãy cùng giống như tôi.
10:40
I'm not going to tell you that it's not easy.
186
640960
3256
Tôi sẽ không nói đây là một việc khó khăn đâu.
10:44
I ventured though to tell my story
187
644240
2816
Tôi đã dám mạo hiểm kể câu chuyện của mình
10:47
because I thought it would make it a little easier for people to tell theirs.
188
647080
4616
vì tôi nghĩ nó sẽ giúp những người khác kể câu chuyện của họ dễ dàng hơn.
10:51
I think it's only through our strength in numbers
189
651720
3176
Tôi cho rằng chỉ có thể nhờ vào sức mạnh của tất cả chúng ta
10:54
that we can begin to change the national "la-la" conversation
190
654920
4656
để bước đầu thay đổi cuộc đối thoại theo kiểu "la-la"
10:59
that we are having on this retirement crisis.
191
659600
3280
mà chúng ta đang có giữa cuộc khủng hoảng hưu trí hiện nay.
11:03
With so many of us shell-shocked and adrift about what has happened to us,
192
663400
5136
Nhiều người trong chúng ta bàng hoàng và mông lung trước những gì đã diễn ra,
11:08
we're going to have to build up from the grassroots,
193
668560
4136
chúng ta sẽ phải gây dựng lại từ nền tảng,
11:12
forming what I think are resilience circles.
194
672720
2936
hình thành những nhóm mà tôi gọi là vòng tròn phục hồi.
11:15
These are small groups of people coming together
195
675680
4216
Đó là những nhóm nhỏ tập trung lại với nhau
11:19
to talk about what has happened to them,
196
679920
3176
để kể về những điều dã và đang xảy đến với họ,
11:23
to share resources and information
197
683120
2416
để chia sẻ những giải pháp và thông tin
11:25
and to begin to figure out a way forward.
198
685560
2600
và bắt đầu vạch định con đường phía trước.
11:28
I believe from this base that we can find our voices again
199
688760
4176
Tôi tin rằng đây là nền tảng để chúng ta một lần nữa tạo được tiếng nói
11:32
and sound the alarm --
200
692960
1576
và gióng lên hồi chuông cảnh báo
11:34
start pushing our institutions and policymakers
201
694560
4456
bắt đầu gây áp lực lên các cơ quan và các nhà làm chính sách
11:39
to go hard on this retirement crisis with the urgency it deserves.
202
699040
4080
để họ chiến đấu với cuộc khủng hoảng hưu trí này, vì tính khẩn cấp của nó.
11:43
In the meantime --
203
703960
1456
Trong lúc ấy,
11:45
and there is an "in the meantime" --
204
705440
2096
- trong khoảng thời gian chờ đợi --
11:47
we're going to have to adopt a live-low-to-the-ground mindset,
205
707560
4856
chúng ta sẽ phải thích nghi với tư duy "sống trên mặt đất",
11:52
drastically cutting back on our expenses.
206
712440
3256
cắt giảm đáng kể việc chi tiêu.
11:55
And I don't mean just living within our means.
207
715720
4736
Tôi không có ý nói chỉ sống đủ với số tiền chúng ta có.
12:00
A lot of people are already doing that.
208
720480
2320
Rất nhiều người đang làm như vậy.
12:04
What is called for now is to,
209
724320
2776
Điều cần được kêu gọi hiện nay là,
12:07
in a much deeper way,
210
727120
2296
một cách sâu sắc hơn hiều,
12:09
ask ourselves what it really means
211
729440
2296
tự hỏi bản thân chúng ta ý nghĩa thật sự
12:11
to live a life that is not defined by things.
212
731760
4136
của một cuộc sống không được định nghĩa bằng mọi vật chất là gì.
12:15
I call it "smalling up."
213
735920
1720
Tôi gọi đó là "Tiết kiệm ưu tiên"
12:18
Smalling up is figuring out what you really need
214
738600
3576
"Tiết kiệm ưu tiên" nghĩa là tìm ra những gì bạn thật sự cần
12:22
to feel contented and grounded.
215
742200
3376
khiến bạn cảm thấy hài lòng và tin cậy
12:25
I have a friend who drives really beat-up, raggedy cars,
216
745600
5016
Một người bạn của tôi luôn lái những chiếc ô tô cũ ,chất lượng khá tồi
12:30
but he will scrimp and save 15,000 dollars at one point
217
750640
5656
nhưng anh ấy sẽ dành dụm, cho đến một ngày đủ 15,000$
12:36
to buy a flute
218
756320
1216
để mua một cây sáo
12:37
because music is what really matters to him.
219
757560
2240
bởi âm nhạc mới là tất cả với anh ấy.
12:40
He smalled up.
220
760920
1320
Anh ấy đã tiết kiệm ưu tiên
12:43
I've had to also let go of magical thinking --
221
763280
2456
Tôi đã phải vứt bỏ những suy nghĩ kì diệu--
12:45
this idea that if I just was patient enough
222
765760
3976
rằng chỉ cần tôi đủ kiên nhẫn
12:49
and tightened my belt
223
769760
1256
và thắt lưng buộc bụng,
12:51
that things would go back to normal.
224
771040
2376
mọi thứ sẽ trở lại bình thường.
12:53
If I just sent in one more CV
225
773440
4136
Nếu tôi gửi thêm một CV
12:57
or applied to one more job online
226
777600
3216
hay điền vào thêm một đơn ứng tuyển online
13:00
or attended one more networking event
227
780840
2816
hay tham gia thêm một sự kiện kết nối của các doanh nghiệp
13:03
that surely I'd get the kind of job I was used to having.
228
783680
3040
thì tôi chắc chắn sẽ kiếm được một công việc quen thuộc.
13:07
Surely things would return to normal.
229
787440
2600
Mọi việc chắc chắn sẽ trở lại bình thường.
13:10
The truth is I'm not going back and neither are you.
230
790600
4896
Nhưng sự thật là tôi không thể trở lại, và các bạn cũng không
13:15
The normal that we knew is over.
231
795520
3160
Cái bình thường mà chúng ta biết qua rồi.
13:19
In this new place that we are,
232
799560
2136
Trong thế giới mới mà ta đang sống,
13:21
we're going to be asked to do things that we don't want to do.
233
801720
3416
chúng ta sẽ được yêu cầu làm những việc bản thân không muốn.
13:25
We're going to be asked to take assignments
234
805160
2896
Chúng ta sẽ được giao những công việc
13:28
that we think are beneath our station and our talent
235
808080
3856
mà chúng ta cảm thấy không xứng với vị thế, năng lực
13:31
and our skill.
236
811960
1416
và kĩ năng của chúng ta.
13:33
I have had to get off my throne.
237
813400
2280
Tôi từng phải bước xuống khỏi ngai vàng.
13:36
Last year, a good friend of mine asked me if I would help her
238
816880
3216
Năm ngoái, một người bạn hỏi tôi có thể giúp cô ấy
13:40
with some organization work.
239
820120
1496
làm một vài công việc tổ chức.
13:41
I assumed she meant community organizing
240
821640
2816
Tôi đinh ninh rằng cô ấy nói đến việc tổ chức cộng đồng
13:44
along the lines of what President Obama did in Chicago.
241
824480
4096
tương tự những gì Tổng thống Obama đã làm ở Chicago.
13:48
She meant organizing somebody's closet.
242
828600
2976
Nhưng hóa ra ý cô ấy là "tổ chức" lại tủ quần áo hộ ai đó.
13:51
I said, "I'm not doing that."
243
831600
1416
Tôi đã nói,"Mình không làm"
13:53
She said, "Get off your throne. Money is green."
244
833040
2960
Cô ấy đáp,"Rời khỏi ngai vàng của cậu đi. Đồng tiền thật màu xanh cơ"
13:58
It's not easy being part of the advance team
245
838160
3736
Không dễ dàng gì khi làm một phần của đội tiên phong
14:01
that is ushering in this new era of work and living.
246
841920
4216
những người đang mở ra kỷ nguyên mới của công việc và cuộc sống.
14:06
First is always hardest.
247
846160
1936
Đầu tiên luôn là khó khăn nhất.
14:08
First is before there are networks
248
848120
3256
Tiên phong là trước khi có mạng máy tính,
14:11
and pathways and role models ...
249
851400
3376
những con đường và những người làm gương...
14:14
before there are policies and ways to show us
250
854800
5736
là trước khi có cảnh sát và những phương hướng để chỉ dẫn chúng ta
14:20
how to go forward.
251
860560
1440
phải đi tiếp như thế nào.
14:23
We're in the middle of a seismic shift,
252
863040
3136
Chúng ta đang đứng giữa một cơn địa chấn
14:26
and we're going to have to find bridgework to get us through.
253
866200
4280
và chúng ta sẽ phải tìm ra một cây cầu để tự giải thoát chính mình.
14:31
Bridgework is what we do in the meantime;
254
871080
2616
Một lối thoát chính là điều ta cần lúc này
14:33
bridgework is what we do
255
873720
1536
ta cần tạo nên một lối thoát
14:35
while we're trying to figure out what is next.
256
875280
2560
trong khi tiếp tục cố gắng tìm ra hướng đi tiếp theo.
14:38
Bridgework is also letting go of this notion
257
878440
2616
Lối thoát này cũng sẽ giúp chúng ta buông bỏ ý niệm
14:41
that our worth and our value depend on our income
258
881080
4576
rằng giá trị của chúng ta phụ thuộc vào mức thu nhập,
14:45
and our titles and our jobs.
259
885680
2000
địa vị xã hội và nghề nghiệp.
14:48
Bridgework can look crazy or cool depending on how you were rolling
260
888240
3896
Lối thoát này có thể ngớ ngẩn hay tuyệt vời phụ thuộc vào cách bạn xoay sở
14:52
when your personal financial crisis hit.
261
892160
3256
khi đồi diện với cuộc khủng hoảng tài chính cá nhân.
14:55
I have friends with PhDs who are working at the Container Store
262
895440
3816
Tôi có 1 người bạn là Tiến sĩ, đang làm việc tại Container Store
14:59
or driving Uber or Lyft,
263
899280
2096
hay lái xe cho Uber hay Lyft gì đó,
15:01
and then I have other friends who are partnering with other boomers
264
901400
3856
và một vài người bạn khác đang cộng tác với các "baby boomers"
15:05
and doing really cool entrepreneurial ventures.
265
905280
3600
và mạo hiểm với những dự án kinh doanh đầy tiềm năng.
15:09
Bridgework doesn't mean that we don't want
266
909960
3000
Lối thoát ở đây không có nghĩa là chúng ta không muốn
15:14
to build on our past careers,
267
914360
1896
gây dựng lại sự nghiệp trước đây,
15:16
that we don't want meaningful work.
268
916280
2720
hay không muốn những công việc có ý nghĩa.
15:19
We do.
269
919360
1296
Chúng ta muốn.
15:20
Bridgework is what we do in the meantime
270
920680
3456
Lối thoát là những gì chúng ta làm trong khi chờ đợi,
15:24
while we're figuring out what is next.
271
924160
3320
trong khi tìm ra hướng đi tiếp theo.
15:28
I've also learned to think strategy not failure
272
928120
3576
Tôi từng phải học cách nghĩ về chiến lược thay vì thất bại
15:31
when I'm sort of processing all these things that I don't want to do.
273
931720
5000
khi tôi cố gắng duy trì những việc bản thân không muốn làm.
15:37
And I say that that's an approach
274
937520
1936
Và khi tôi nói đó là một cách tiếp cận
15:39
that I would invite you to consider as well.
275
939480
2776
tôi hi vọng các bạn cũng cân nhắc điều này.
15:42
So if you need to move in with your brother to make ends meet,
276
942280
4336
Nên nếu bạn muốn chuyển đến sống cùng anh trai cho tiết kiệm,
15:46
call him.
277
946640
1336
hãy gọi cho anh bạn.
15:48
If you need to take in a boarder to help you pay your mortgage
278
948000
5496
Nếu bạn cần cho thuê nhà để có tiền trả các khoản thế chấp
15:53
or pay your rent,
279
953520
1496
hay tiền thuê nhà của chính bạn
15:55
do it.
280
955040
1216
hãy làm đi.
15:56
If you need to get food stamps,
281
956280
2336
Nếu bạn cần đến tem thực phẩm,
15:58
get the darn food stamps.
282
958640
1936
hãy lấy chúng.
16:00
AARP says only a third of older adults who are eligible actually get them.
283
960600
5840
AARP thống kê chỉ 1/3 số người lớn tuổi đủ điều kiện lấy chúng.
16:07
Do what you need to do to go another round.
284
967200
3520
Hãy làm những gì bạn cần để hướng đến cuộc sống mới.
16:11
Know that there are millions of us.
285
971440
3696
Hãy hiểu rằng có hàng triệu người như chúng ta.
16:15
Come out of the shadows.
286
975160
2296
Bước ra khỏi bóng tối.
16:17
Cut back,
287
977480
1216
Cắt giảm chi tiêu,
16:18
small up;
288
978720
1336
tiết kiệm có ưu tiên;
16:20
think strategy, not failure;
289
980080
2400
nghĩ về chiến lược, thay vì sự thất bại;
16:23
get off your throne
290
983440
1696
rời khỏi ngai vàng
16:25
and find the bridgework to get your through the lean times.
291
985160
4640
và tìm một lối thoát để vượt qua khoảng thời gian khủng hoảng
16:30
As a country, we have achieved longevity,
292
990800
3496
Chúng ta đã thành công trong việc nâng cao tuổi thọ,
16:34
investing billions of dollars in the diagnosis, treatment
293
994320
5216
đầu tư hàng tỉ đô la vào các chuẩn đoán, điều trị
16:39
and management of disease.
294
999560
1760
và kiểm soát bệnh tật.
16:41
It's not enough to just live a long time.
295
1001880
4256
Nhưng sống lâu thôi chưa đủ.
16:46
We want to live well.
296
1006160
2000
Chúng ta muốn sống tốt.
16:48
We haven't invested nearly as much in the physical infrastructure
297
1008960
5296
Chúng ta đang không đầu tư đủ nhiều vào các cơ sở hạ tầng
16:54
to ensure that that happens.
298
1014280
1960
để đảm bảo cho mong muốn này.
16:57
We need now a new way of thinking
299
1017000
3576
Giờ chúng ta cần một hướng tư duy mới
17:00
about what it means to be old in America.
300
1020600
3200
về ý nghĩa của việc trở thành người cao tuổi ở Mỹ.
17:04
And we need guidance and ideas about how to live
301
1024560
5416
Chúng ta cũng cần những hướng dẫn và ý tưởng
17:10
a richly textured life
302
1030000
2176
làm sao để có một cuộc sống phong phú
17:12
on a much more modest income.
303
1032200
2040
với nguồn thu nhập vô cùng khiêm tốn.
17:15
So I am calling on change agents
304
1035040
3296
Nên tôi đang kêu gọi những người đại diện thay đổi
17:18
and social entrepreneurs,
305
1038359
2056
và những doanh nghiệp xã hội,
17:20
artists and elders
306
1040440
1856
những nghệ sĩ, người cao tuổi,
17:22
and impact investors.
307
1042319
1497
những nhà đầu tư có tầm ảnh hưởng.
17:23
I'm calling on developers and disrupters of the status quo.
308
1043839
4641
Tôi kêu gọi các nhà phát triển và nhà cải cách với hiện trạng này.
17:29
We need you to help us imagine
309
1049079
2520
Chúng tôi cần các bạn giúp chúng tôi hình dung
17:33
how to invest in the services and products and infrastructure
310
1053760
5455
cách thức đầu tư vào các dịch vụ, các sản phẩm và cơ sở hạ tầng,
17:39
that will support our dignity,
311
1059240
2496
những thứ giúp chúng tôi nâng cao phẩm giá,
17:41
our independence and our well-being
312
1061760
3176
sự tự do và giàu có
17:44
in these many, many decades that we're going to live.
313
1064960
3160
mà chúng tôi sẽ được hưởng trong rất nhiều thập kỉ tới.
17:49
My journey has taken me from a place of fear and shame
314
1069040
4416
Một cuộc hành trình đã đưa tôi thoát khỏi nơi tràn ngập nỗi sợ hãi và xấu hổ
17:53
to one of humility and understanding.
315
1073480
3256
để hướng đến sự khiêm nhường và thấu hiểu
17:56
I'm ready now to link shields with others,
316
1076760
4136
Tôi giờ đây đã sẵn sàng cùng mọi người liên kết những lá chắn
18:00
to fight this fight,
317
1080920
2576
để cùng tranh đấu trong cuộc chiến này,
18:03
and I'm inviting you to join me.
318
1083520
2136
và tôi chào đón các bạn cùng tham gia
18:05
Thank you.
319
1085680
1376
Cảm ơn các bạn.
18:07
(Applause)
320
1087080
4040
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7