How doctors can help low-income patients (and still make a profit) | P.J. Parmar

57,484 views ・ 2019-02-27

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Ivana Korom Reviewer: Krystian Aparta
0
0
7000
Translator: Phuc Pham Reviewer: Phương Uyên
00:13
Colfax Avenue, here in Denver, Colorado,
1
13754
3516
Đường Colfax ở Denver, Colorado
00:17
was once called the longest, wickedest street in America.
2
17294
3866
từng được gọi là con đường dài và nguy hiểm nhất nước Mỹ.
00:22
My office is there in the same place -- it's a medical desert.
3
22252
3198
Văn phòng của tôi cũng nằm ở đây -- nó thiếu các trung tâm ý tế.
00:26
There are government clinics and hospitals nearby,
4
26014
2356
Cũng có phòng khám và bệnh viện chính phủ gần đây,
00:28
but they're not enough to handle the poor who live in the area.
5
28394
2968
nhưng chúng không đủ để phục vụ người dân nghèo trong khu vực.
00:31
By poor, I mean those who are on Medicaid.
6
31386
2612
Người nghèo, ý tôi là người dùng bảo hiểm Medicaid.
00:34
Not just for the homeless; 20 percent of this country is on Medicaid.
7
34022
3461
Không chỉ người vô gia cư, 20% người dân nước này dùng Medicaid.
00:38
If your neighbors have a family of four and make less than $33,000 a year,
8
38341
4214
Nếu hàng xóm của bạn có gia đình bốn người và thu nhập dưới 33.000 đô-la mỗi năm,
00:42
then they can get Medicaid.
9
42579
1799
thì họ đủ tiêu chuẩn dùng Medicaid.
00:44
But they can't find a doctor to see them.
10
44849
2095
Nhưng họ không tìm được bác sĩ nào giúp họ.
00:47
A study by Merritt Hawkins
11
47498
1349
Một nghiên cứu bởi Merit Hawkins
00:48
found that only 20 percent of the family doctors in Denver
12
48871
2762
tìm ra rằng chỉ có 20% số bác sĩ gia đình ở Denver
00:51
take any Medicaid patients.
13
51657
1800
nhận bệnh nhân dùng Medicaid.
00:53
And of those 20 percent, some have caps, like five Medicaid patients a month.
14
53950
4135
Và trong 20% đó, một số đặt giới hạn, ví dụ năm bệnh nhân Medicaid một tháng.
00:59
Others make Medicaid patients wait months to be seen,
15
59133
3575
Các bác sĩ khác thì bắt bệnh nhân dùng Medicaid đợi hàng tháng,
01:02
but will see you today, if you have Blue Cross.
16
62732
2975
nhưng sẽ gặp bạn ngay nếu bạn dùng bảo hiểm Blue Cross.
01:06
This form of classist discrimination is legal
17
66303
3302
Hành vi phân biệt cấp bậc này là hợp pháp,
01:09
and is not just a problem in Denver.
18
69629
1840
và không chỉ là vấn đề của riêng Denver.
01:12
Almost half the family doctors in the country
19
72180
2135
Gần một nửa số bác sĩ gia đình nước ta
01:14
refuse to see Medicaid patients.
20
74339
2134
từ chối nhận bệnh nhân dùng Medicaid.
01:17
Why?
21
77165
1341
Tại sao vậy?
01:18
Well, because Medicaid pays less than private insurance
22
78530
2694
Bởi vì Medicaid trả ít hơn các bảo hiểm tư nhân
01:21
and because Medicaid patients are seen as more challenging.
23
81248
4000
và bệnh nhân Medicaid được xem là khó nhằn hơn.
01:26
Some show up late for appointments, some don't speak English
24
86053
2825
Một số đến hẹn muộn, số khác không nói tiếng Anh,
01:28
and some have trouble following instructions.
25
88902
2969
và một số gặp khó khăn làm theo chỉ dẫn.
01:32
I thought about this while in medical school.
26
92784
2804
Tôi nghĩ về điều này khi còn học ở trường y.
01:36
If I could design a practice that caters to low-income folks
27
96466
4270
Nếu tôi có thể thiết kế một hệ thống phục vụ người dân thu nhập thấp,
01:40
instead of avoiding them,
28
100760
2000
thay vì tránh họ,
01:42
then I would have guaranteed customers and very little competition.
29
102784
4792
thì tôi sẽ luôn có khách hàng và không bị cạnh tranh lợi nhuận.
01:47
(Laughter)
30
107600
1334
(Tiếng cười)
01:48
So after residency, I opened up shop, doing underserved medicine.
31
108958
4762
Vậy nên sau khi học xong nội trú, tôi mở phòng khám, làm điều ít ai làm.
01:53
Not as a nonprofit, but as a private practice.
32
113744
2657
Không với tư cách là phi lợi nhuận, mà kinh doanh tư nhân.
01:56
A small business seeing only resettled refugees.
33
116823
4010
Một ngành kinh doanh nhỏ, chỉ tiếp người tái nhập cư.
02:02
That was six years ago,
34
122078
1165
Đấy là sáu năm trước,
02:03
and since then, we've served 50,000 refugee medical visits.
35
123267
3453
và kể từ đó, chúng tôi đã phục vụ khám chữa bệnh cho 50.000 người tị nạn.
02:06
(Applause)
36
126744
6979
(Vỗ tay)
02:14
Ninety percent of our patients have Medicaid,
37
134287
2857
90% số bệnh nhân có Medicaid,
02:17
and most of the rest, we see for free.
38
137168
2261
và số còn lại chúng tôi phục vụ miễn phí.
02:19
Most doctors say you can't make money on Medicaid,
39
139945
2349
Đa số bác sĩ nói rằng bạn không thể kiếm tiền từ Medicaid,
02:22
but we're doing it just fine.
40
142318
1831
nhưng chúng tôi vẫn làm ăn tốt.
02:24
How?
41
144173
1150
Vậy làm thế nào?
02:25
Well, if this were real capitalism, then I wouldn't tell you,
42
145807
2866
Nếu đây là tư bản thật thì tôi sẽ chẳng nói cho bạn biết,
02:28
because you'd become my competition.
43
148697
1724
vì bạn sẽ trở thành đối thủ của tôi.
02:30
(Laughter)
44
150445
1496
(Tiếng cười)
02:31
But I call this "bleeding-heart" capitalism.
45
151965
2416
Nhưng tôi gọi đây là tư bản "trái tim rỉ máu".
02:34
(Laughter)
46
154405
1353
(Tiếng cười)
02:35
And we need more people doing this, not less, so here's how.
47
155782
3397
Và tôi cần nhiều người làm việc này hơn, không phải ít hơn, và đây là phương pháp.
02:40
We break down the walls of our medical maze
48
160243
2953
Chúng ta sẽ đánh đổ bức tường "mê cung y tế" của chúng ta
02:43
by taking the challenges of Medicaid patients,
49
163220
2382
bằng cách tiếp nhận các bệnh nhân dùng Medicaid,
02:45
turning them into opportunities, and pocketing the difference.
50
165626
3316
biến họ thành cơ hội, và kiếm tiền từ đó.
02:50
The nuts and bolts may seem simple, but they add up.
51
170387
2857
Các điểm mấu chốt tuy trông đơn giản, nhưng chúng có lý.
02:53
For example, we have no appointments.
52
173268
2380
Ví dụ, chúng tôi không đặt hẹn.
02:56
We're walk-in only.
53
176053
1579
Chúng tôi đi vào làm việc luôn.
02:58
Of course, that's how it works at the emergency room,
54
178490
2516
Dĩ nhiên, đấy là cách làm của phòng cấp cứu khẩn cấp,
03:01
at urgent cares and at Taco Bell.
55
181030
3010
dịch vụ khẩn cấp và ở Taco Bell.
03:04
(Laughter)
56
184527
1002
(Tiếng cười)
03:05
But not usually at family doctor's offices.
57
185553
2600
Nhưng tại văn phòng bác sĩ gia đình thường không làm vậy.
03:08
Why do we do it?
58
188857
1150
Tại sao lại làm thế?
03:10
Because Nasra can't call for an appointment.
59
190633
3270
Bởi vì Nasra không thể gọi đặt hen.
03:13
She has a phone, but she doesn't have phone minutes.
60
193927
3311
Cô ấy có điện thoại, nhưng hết dung lượng gọi.
03:17
She can't speak English, and she can't navigate a phone tree.
61
197262
3132
Cô ấy không nói tiếng Anh, và không biết dùng cây điện thoại.
03:21
And she can't show up on time for an appointment
62
201518
2302
Và cô ấy không thể đến đúng hẹn
03:23
because she doesn't have a car, she takes the bus,
63
203844
2336
vì cô ấy không có xe ô tô, chỉ đi xe buýt
03:26
and she takes care of three kids plus her disabled father.
64
206204
3326
và phải chăm sóc ba đứa con và người cha khuyết tật.
03:30
So we have no appointments;
65
210331
1333
Vậy nên chúng tôi không đặt hẹn;
03:31
she shows up when she wants,
66
211688
1762
cô ấy đến khi nào cô ấy muốn,
03:33
but usually waits less than 15 minutes to be seen.
67
213474
2818
nhưng thường chỉ đợi ít hơn 15 phút để được gặp bác sĩ.
03:37
She then spends as much time with us as she needs.
68
217165
3400
Sau đó cô ấy giành thời gian với chúng tôi mà cô ấy thấy cần thiết.
03:41
Sometimes that's 40 minutes, usually it's less than five.
69
221394
2992
Thỉnh thoảng là 40 phút, thường là ít hơn năm phút.
03:45
She loves this flexibility.
70
225173
1999
Cô ấy rất thích sự linh hoạt này.
03:47
It's how she saw doctors in Somalia.
71
227196
2400
Đấy là cách cô ấy gặp bác sĩ ở Samalia.
03:50
And I love it, because I don't pay staff to do scheduling,
72
230236
3087
Và tôi cũng thích vì tôi không cần trả tiền nhân viên để lên lịch,
03:53
and we have a zero no-show rate and a zero late-show rate.
73
233347
3297
và chúng tôi có tỉ lệ không đến và đến muộn bằng không.
03:56
(Laughter)
74
236668
3045
(Tiếng cười)
03:59
(Applause)
75
239737
4566
(Vỗ tay)
04:04
It makes business sense.
76
244327
1682
Nó có lý về mặt kinh doanh.
04:06
Another difference is our office layout.
77
246970
2349
Một điểm khác biệt khác là thiết kế văn phòng.
04:09
Our exam rooms open right to the waiting room,
78
249343
2556
Phòng khám của chúng tôi mở ngay cạnh phòng đợi,
04:11
our medical providers room their own patients,
79
251923
2468
nhà cung cấp thuốc cũng nhận bệnh nhân của họ,
04:14
and our providers stay in one room instead of alternating between rooms.
80
254415
3832
và nhà cung cấp thuốc ở một phòng thay vì nhiều phòng khác nhau.
04:19
Cutting steps cuts costs and increases customer satisfaction.
81
259383
3492
Giảm thủ tục sẽ giảm chi phí và tăng độ hài lòng của khách hàng.
04:24
We also hand out free medicines, right from our exam room:
82
264708
3552
Chúng tôi cũng phát thuốc miễn phí, ngay từ phòng khám,
04:28
over-the-counter ones and some prescription ones, too.
83
268284
2809
cả thuốc bán lẻ lẫn thuốc theo đơn.
04:31
If Nasra's baby is sick,
84
271117
2047
Nếu con của Nasra bị ốm,
04:33
we put a bottle of children's Tylenol or amoxicillin right in her hand.
85
273188
4278
chúng tôi sẽ đưa thuốc Tylenol hay amoxicillin cho trẻ ngay cho cô ấy.
04:37
She can take that baby straight back home instead of stopping at the pharmacy.
86
277490
3950
Cô ấy có thể chăm sóc cho con ngay tại nhà thay vì phải đến hiệu thuốc.
04:43
I don't know about you, but I get sick just looking at all those choices.
87
283210
3452
Tôi không biết bạn thế nào, nhưng nhìn một đống thuốc tôi cũng thấy mệt.
04:47
Nasra doesn't stand a chance in there.
88
287053
2534
Nasra không thể trụ được trong đó.
04:51
We also text patients.
89
291490
1666
Chúng tôi cũng nhắn tin cho bệnh nhân.
04:53
We're open evenings and weekends.
90
293522
1865
Chúng tôi mở cửa cả buổi tối lẫn cuối tuần.
04:55
We do home visits.
91
295411
1182
Chúng tôi thăm tại nhà.
04:56
We've jumped dead car batteries.
92
296617
2221
Chúng tôi giúp sửa xe hết điện.
04:58
(Laughter)
93
298862
1223
(Tiếng cười)
05:00
With customer satisfaction so high, we've never had to advertise,
94
300109
4317
Với sự hài lòng của khách hàng cao, chúng tôi không cần phải tiếp thị.
05:04
yet are growing at 25 percent a year.
95
304450
2475
vậy mà chúng tôi vẵn tăng trưởng 25% hàng năm.
05:08
And we've become real good at working with Medicaid,
96
308292
2858
Và chúng tôi trở thành đối tác tốt với Medicaid,
05:11
since it's pretty much the only insurance company we deal with.
97
311174
3102
vì họ là công ty bảo hiểm duy nhất chúng tôi làm việc cùng.
05:14
Other doctor's offices chase 10 insurance companies
98
314942
2390
Các bác sĩ khác phải theo chân mười công ty bảo hiểm
05:17
just to make ends meet.
99
317356
1673
để kiếm đủ tiền trang trải.
05:19
That's just draining.
100
319053
1400
Việc đó quá mệt.
05:21
A single-payer system is like monogamy: it just works better.
101
321165
4205
Có một khách hàng như kiểu một vợ một chồng vậy, hiệu quả hơn nhiều.
05:25
(Laughter)
102
325394
2543
(Tiếng cười)
05:27
(Applause)
103
327961
3512
(Vỗ tay)
05:31
Of course, Medicaid is funded by tax payers like you,
104
331497
3572
Tất nhiên, Medicaid được tài trợ bởi những người nộp thuế như các bạn,
05:35
so you might be wondering, "How much does this cost the system?"
105
335093
3389
nên bạn có thể tự hỏi: "Việc này tốn bao nhiêu ngân sách?"
05:38
Well, we're cheaper than the alternatives.
106
338506
2230
Chúng tôi rẻ hơn các lựa chọn khác.
Một vài bệnh nhân của chúng tôi có thể phải cấp cứu,
05:41
Some of our patients might go to the emergency room,
107
341093
2453
05:43
which can cost thousands, just for a simple cold.
108
343570
2396
và nó có thể tốn hàng nghìn đô-la, chỉ vì cảm lạnh đơn giản.
05:46
Some may stay home and let their problems get worse.
109
346795
2591
Một số có thể ở nhà và làm bệnh trầm trọng hơn.
05:50
But most would try to make an appointment at a clinic that's part of the system
110
350272
5845
Nhưng đa số sẽ cố lên hẹn với phòng khám trong hệ thống
05:56
called the Federally Qualified Health Centers.
111
356141
3133
gọi là Trung tâm Y Tế Đủ Điều Kiện.
06:00
This is a nationwide network of safety-net clinics
112
360792
3555
Đây là một hệ thống các phòng khám an toàn trên cả nước
06:04
that receive twice as much government funding per visit
113
364371
4143
được nhận tài trợ từ chính phủ gấp đôi với mỗi lần khám
06:08
than private doctors like me.
114
368538
1933
so với bác sĩ tư nhân như tôi.
06:11
Not only they get more money,
115
371688
1397
Họ không chỉ nhận thêm tiền,
06:13
but by law, there can only be one in each area.
116
373109
2373
mà theo luật, chỉ cho phép một trung tâm mỗi khu vực.
06:16
That means they have a monopoly on special funding for the poor.
117
376568
3188
Vậy có nghĩa là họ được tài trợ độc quyền để khám cho người nghèo.
06:21
And like any monopoly,
118
381002
1318
Và như một độc quyền,
06:22
there's a tendency for cost to go up and quality to go down.
119
382344
3904
họ sẽ có xu hướng tăng giá thành và giảm chất lượng.
06:27
I'm not a government entity; I'm not a nonprofit.
120
387645
3117
Tôi không thuộc chính phủ, cũng không phải phi lợi nhuận.
06:31
I'm a private practice.
121
391398
1460
Tôi làm kinh doanh tư nhân.
06:32
I have a capitalist drive to innovate.
122
392882
2534
Tôi có động lực tư bản để sáng tạo.
06:35
I have to be fast and friendly.
123
395938
2603
Tôi phải nhanh nhẹn và thân thiện.
06:39
I have to be cost-effective and culturally sensitive.
124
399120
4104
Tôi phải chi tiêu hiệu quả và nhạy cảm với văn hóa.
06:43
I have to be tall, dark and handsome.
125
403692
2437
Tôi phải cao, đen và đẹp trai.
06:46
(Laughter)
126
406153
1524
(Tiếng cười)
06:47
(Applause)
127
407701
1563
(Vỗ tay)
06:49
And if I'm not, I'm going out of business.
128
409288
3075
Và nếu không thì tôi sẽ phá sản.
06:52
I can innovate faster than a nonprofit,
129
412387
2023
Tôi có thể sáng tạo nhanh hơn phi lợi thuận,
06:54
because I don't need a meeting to move a stapler.
130
414434
2452
bởi vì tôi không cần họp để di chuyển một cái kẹp giấy.
06:57
(Applause)
131
417311
6001
(Vỗ tay)
07:03
Really, none of our innovations are new or unique --
132
423336
3149
Thực sự, các sáng tạo của chúng tôi không hề mới hay độc đáo
07:06
we just put them together in a unique way
133
426509
1968
tôi chỉ kết hợp chúng một cách độc đáo
07:08
to help low-income folks while making money.
134
428501
2762
để giúp người thu nhập thấp mà vẫn kiếm được tiền.
07:11
And then, instead of taking that money home,
135
431287
2048
Và sau đó, thay vì mang tiền đấy về,
07:13
I put it back into the refugee community as a business expense.
136
433359
3393
tôi trả nó lại cho cộng đồng tị nạn với danh nghĩa chi tiêu kinh doanh.
07:17
This is Mango House.
137
437794
1524
Đây là Nhà Mango.
07:19
My version of a medical home.
138
439342
1933
Phiên bản "ngôi nhà y tế" của tôi.
07:21
In it, we have programs to feed and clothe the poor,
139
441999
2795
Trong đó, chúng tôi có chương trình giúp đỡ người nghèo đồ ăn và quần áo.
07:24
an after-school program, English classes,
140
444818
3075
chương trình sau giờ học, lớp dạy tiếng Anh,
07:27
churches, dentist, legal help, mental health and the scout groups.
141
447917
4835
nhà thờ, nha khoa, hỗ trợ luật pháp, sức khỏe tâm lý, và các nhóm khảo sát.
07:33
These programs are run by tenant organizations
142
453821
2453
Các chương trình này được vận hành bởi người thuê nhà
07:36
and amazing staff,
143
456298
1874
và đội nhân viên tuyệt vời,
07:38
but all receive some amount of funding form profits from my clinic.
144
458196
5005
nhưng họ đều nhận được tài trợ từ lợi nhuận của phòng khám của tôi.
07:45
Some call this social entrepreneurship.
145
465221
3135
Có người gọi đây là khởi nghiệp xã hội.
07:49
I call it social-service arbitrage.
146
469253
2571
Tôi gọi đây là trao đổi dịch vụ xã hội.
07:52
Exploiting inefficiencies in our health care system to serve the poor.
147
472911
3832
Lợi dụng sự thiếu hiệu quả trong hệ thống chăm sóc sức khỏe để giúp người nghèo.
07:57
We're serving 15,000 refugees a year
148
477974
2304
Chúng tôi phục vụ 15.000 người tị nạn mỗi năm
08:00
at less cost than where else they would be going.
149
480302
2814
với giá rẻ hơn chỗ khác.
Dĩ nhiên, có mặt yếu khi làm việc này với tư cách kinh doanh tư nhân
08:05
Of course, there's downsides to doing this as a private business,
150
485093
3056
08:08
rather than as a nonprofit or a government entity.
151
488173
2412
thay vì làm không làm phi lợi nhuận hay chính phủ.
08:10
There's taxes and legal exposures.
152
490609
3404
Phải trả thuế và các dịch vụ luật pháp.
08:14
There's changing Medicaid rates and specialists who don't take Medicaid.
153
494544
4168
Sự thay đổi giá trị của Medicaid và các chuyên gia không chịu nhận Medicaid.
08:19
And there's bomb threats.
154
499633
1600
Và còn cả dọa đánh bom.
08:22
Notice there's no apostrophes, it's like,
155
502686
2698
Bạn để ý nó không có dấu phẩy, nó như là:
08:25
"We were going to blow up all you refugees!"
156
505408
2191
"Bọn ta đã định đánh bom lũ di cư các người!"
08:27
(Laughter)
157
507623
5645
(Tiếng cười)
08:33
"We were going to blow up all you refugees,
158
513292
2047
"Bọn ta định đánh bom dân lũ cư các người,
08:35
but then we went to your English class, instead."
159
515363
2334
nhưng lại quyết định học lớp tiếng Anh của mày."
08:37
(Laughter)
160
517721
3581
(Tiếng cười)
08:41
(Applause)
161
521326
6079
(Vỗ tay)
08:47
Now, you might be thinking, "This guy's a bit different."
162
527429
2667
Bây giờ, bạn có thể nghĩ là: "Anh này hơi khác người."
08:50
(Laughter)
163
530120
1070
(Tiếng cười)
08:51
Uncommon.
164
531214
1194
Không bình thường.
08:52
(Laughter)
165
532432
1001
(Tiếng cười)
08:53
A communal narcissist?
166
533457
1818
Một kẻ tự kiêu?
08:55
(Laughter)
167
535299
1032
(Tiếng cười)
08:56
A unicorn, maybe,
168
536355
1151
Có thể là một con kỳ lân,
08:57
because if this was so easy, then other doctors would be doing it.
169
537530
3393
bởi vì nếu dễ như vậy, thì bác sĩ khác cũng đã làm rồi.
09:01
Well, based on Medicaid rates, you can do this in most of the country.
170
541633
3317
Dựa trên tỉ lệ Medicaid bạn có thể làm việc này ở hầu hết các quốc gia.
09:04
You can be your own boss,
171
544974
1597
Bạn có thể tự làm ông chủ,
09:06
help the poor and make good money doing it.
172
546595
2762
vừa giúp người nghèo vừa kiếm tiền.
09:09
Medical folks,
173
549381
1214
Các bạn sinh viên y à,
09:10
you wrote on your school application essays
174
550619
2016
bạn viết trong đơn xin nhập học là
09:12
that you wanted to help those less fortunate.
175
552659
2657
bạn muốn giúp đỡ người kém may mắn.
09:15
But then you had your idealism beaten out of you in training.
176
555340
3267
Nhưng rồi hoài bão của bạn bị đánh gục trong quá trình học.
09:18
Your creativity bred out of you.
177
558922
2134
Sự sáng tạo của bạn bị bòn rút.
09:21
It doesn't have to be that way.
178
561922
1873
Nó không nhất thiết phải như vậy.
09:24
You can choose underserved medicine as a lifestyle specialty.
179
564383
3866
Bạn có thể chọn việc chuyên cung cấp dịch vụ y tế giá rẻ là mục tiêu sống.
09:29
Or you can be a specialist
180
569022
1556
Hoặc bạn có thế làm chuyên gia
09:30
who cuts cost in order to see low-income folks.
181
570602
2867
giảm chi tiêu để giúp đỡ người thu nhập thấp.
09:34
And for the rest of you, who don't work in health care,
182
574530
2641
Và với những bạn còn lại không làm ngành chăm sóc sức khỏe,
09:37
what did you write on your applications?
183
577195
2023
bạn viết gì vào đơn của mình?
09:39
Most of us wanted to save the world, to make a difference.
184
579242
3492
Đa số chúng ta muốn cứu thế giới, muốn tạo ra sự khác biệt.
09:43
Maybe you've been successful in your career
185
583885
2071
Có thể bạn đã thành công trong sự nghiệp
09:45
but are now looking for that meaning?
186
585980
2224
nhưng giờ đang tìm cái ý nghĩa đó?
09:48
How can you get there?
187
588752
1467
Làm thế nào để bạn đến đó?
09:51
I don't just mean giving a few dollars or a few hours;
188
591530
2539
Tôi không chỉ ám chỉ việc cho đi vài đô-la hay vài tiếng.
09:54
I mean how can you use your expertise to innovate new ways of serving others.
189
594093
5581
Ý tôi là cách bạn dùng sở trường của mình để sáng tạo phục vụ người khác.
10:00
It might be easier than you think.
190
600419
1716
Nó có thể dễ hơn bạn nghĩ.
10:03
The only way we're going to bridge the underserved medicine gap
191
603617
3000
Cách duy nhất để chúng ta liên kết các dịch vụ y tế giá rẻ
10:06
is by seeing it as a business opportunity.
192
606641
2023
là nhìn nó như một cơ hội kinh doanh.
10:08
The only way we're going to bridge the inequality gap
193
608688
2484
Cách duy nhất để chúng ta nối khoảng cách bất bình đẳng
10:11
is by recognizing our privileges and using them to help others.
194
611196
4208
là nhận ra quyền của chúng ta và dùng chúng để giúp người khác.
10:16
(Applause)
195
616238
4277
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7