Why Having Fun Is the Secret to a Healthier Life | Catherine Price | TED

2,529,916 views ・ 2022-07-21

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Mi Vu Reviewer: Thu Ha Tran
00:03
You know what's a lot harder than it seems like it should be?
0
3875
3128
Bạn có biết việc gì khó hơn vẻ bề ngoài của nó không?
00:07
Actually feeling alive.
1
7546
2293
Đó chính là cảm giác được sống.
00:10
And what I mean by that is that we are all constantly doing,
2
10632
4379
Ý tôi là tất cả chúng ta đều đang liên tục làm điều đó,
00:15
or, at least, we're constantly scrolling.
3
15011
2253
hoặc, ít nhất, chúng ta đang tồn tại.
00:17
But we're not necessarily living.
4
17305
2378
Nhưng không nhất thiết là ta đang sống.
00:19
You know, we keep ourselves busy to the point of exhaustion,
5
19724
3671
Bạn biết đấy, chúng ta luôn bận rộn đến kiệt sức,
00:23
but we're also languishing.
6
23436
1710
nhưng chúng ta cũng lờ đờ, uể oải.
00:25
We feel a little bid dead inside.
7
25146
2420
Ta cảm thấy chết trong lòng một chút.
00:27
And I think we know that, on some level.
8
27566
1918
Tôi nghĩ chúng ta ít nhiều nhận thức được nó,
00:29
I think that's part of the reason
9
29526
1626
và đó là một phần lí do chúng ta cố giữ bản thân thật bận rộn và phân tâm.
00:31
we keep ourselves so busy and distracted to begin with.
10
31152
2670
00:33
But we don't know what to do about it.
11
33822
2252
Nhưng ta không biết làm sao để giải quyết vấn đề này.
00:36
So I'm here to tell you I figured out what to do about it.
12
36491
3879
Vậy nên tôi ở đây để nói với các bạn rằng tôi đã biết cần phải làm gì.
00:41
We need to have more fun.
13
41496
2753
Chúng ta cần có nhiều niềm vui hơn.
00:44
(Laughter)
14
44874
1460
(Tiếng cười)
00:46
(Cheers and applause)
15
46334
3629
(Hoan hô và vỗ tay)
Bạn có thể nghĩ rằng mình đang có rất nhiều niềm vui,
00:50
So you might think that you're already having plenty of fun,
16
50005
3712
00:53
and that's because in our everyday speech,
17
53717
2043
và đó là bởi trong những câu chuyện thường ngày,
00:55
we often use the word "fun" to describe anything we do with our leisure time,
18
55802
4254
ta thường dùng từ “vui vẻ” để miêu tả việc chúng ta làm trong thời gian rảnh,
01:00
even if it's not actually enjoyable, and, in fact, a waste of time.
19
60098
3545
kể cả khi việc đó không thực sự “vui vẻ“, và, thực tế, còn tốn thời gian.
01:03
So for example, we scroll through social media "for fun,"
20
63685
4880
Ví dụ, chúng ta lướt mạng xã hội “cho vui,”
01:08
even though doing so often makes us feel bad about, like, kind of everything.
21
68607
4963
mặc dù làm vậy thường khiến ta cảm thấy tệ về hầu như tất cả mọi thứ.
01:13
Or we'll say, "That was so fun. We should do that again soon" --
22
73570
4254
Hay chúng ta nói là: “Vui thật. Hôm nào chúng ta lại làm thế nữa nhé” -
01:17
(Laughter)
23
77866
3086
(Tiếng cười)
01:20
... in response to things that weren't that fun
24
80994
2294
... khi nói về những điều không thực sự vui đến vậy
01:23
and that we don't want to do again, ever.
25
83288
3170
và chúng ta không hề muốn thực hiện lại, không hề.
01:26
(Laughter)
26
86499
2002
(Tiếng cười)
01:28
But it's not really our fault that we're a little bit sloppy
27
88543
2836
Nhưng đó không hẳn là lỗi của chúng ta khi ta có chút tùy tiện
01:31
about how we use the word "fun,"
28
91421
1585
trong việc sử dụng từ “vui vẻ,”
01:33
because even the dictionary doesn't get it quite right.
29
93048
2627
bởi ngay cả từ điển cũng không giải thích chính xác.
01:35
It says that fun is amusement or enjoyment,
30
95717
3170
Nó nói rằng niềm vui là sự giải trí hay thích thú,
01:38
or lighthearted pleasure.
31
98887
1585
hoặc cảm giác thỏa mãn lâng lâng.
01:40
It's something for kids to have in play areas.
32
100513
2920
Đó là thứ mà trẻ nhỏ có được ở khu vui chơi.
01:43
It makes it sound like it's frivolous and optional.
33
103475
3170
Nghe như thể nó thật phù phiếm và tùy ý.
01:48
But if you think back on your own memories
34
108021
2461
Nhưng nếu bạn nghĩ lại theo những ký ức
01:50
that stand out to you as having truly been fun --
35
110482
3003
nổi bật lên bởi sự vui vẻ thực sự --
01:53
and I really encourage you to do this --
36
113526
1919
và tôi thực sự khuyến khích bạn làm điều này --
01:55
the memories that you would describe as --
37
115487
2043
những ký ức mà bạn miêu tả như là --
01:57
and forgive me for scientific terminology --
38
117530
2294
và hãy thứ lỗi cho tôi vì những thuật ngữ khoa học --
01:59
"so fun" --
39
119866
2127
“thật vui vẻ” --
02:01
you're going to notice there's something much deeper going on.
40
121993
3087
bạn sẽ nhận ra rằng có gì đó sâu sắc hơn đang diễn ra.
Tôi đã sưu tầm hàng ngàn câu chuyện như thế từ mọi người trên khắp thế giới,
02:05
I've collected thousands of these stories from people all around the world,
41
125121
3546
02:08
and I can tell you it's amazing,
42
128708
1543
và tôi có thể nói với bạn rằng điều đó thật tuyệt,
02:10
because when people recount the memories in which they had the most fun,
43
130251
4713
bởi khi người ta hồi tưởng lại những ký ức vui vẻ nhất,
02:14
they tell you about some of the most joyful and treasured
44
134964
2712
chúng nói với bạn về những ký ức vui vẻ và quý giá nhất
02:17
memories of their lives.
45
137717
2211
trong cuộc đời.
02:20
So in reality, fun is not just lighthearted pleasure.
46
140845
3921
Vậy trong thực tế, niềm vui không chỉ là cảm giác hài lòng lâng lâng.
02:25
It's not just for kids,
47
145392
1293
Nó không chỉ là cho trẻ con,
02:26
and it is definitely not frivolous.
48
146685
2627
và nó chắc chắn là không phù phiếm.
02:29
Instead, fun is the secret to feeling alive.
49
149938
3837
Thay vào đó, niềm vui là bí mật để có cảm giác được sống.
Vậy nên hôm nay, tôi muốn đề xuất với bạn
02:35
So today, I want to propose to you
50
155151
1752
02:36
a new, more precise definition of what fun is.
51
156903
3295
một định nghĩa mới và chinh xác hơn về niềm vui.
02:40
I want to reveal some of the ways in which it is astonishingly good for us,
52
160240
3962
Tôi muốn tiết lộ một số cách tốt cho chúng ta một cách đáng kinh ngạc,
02:44
and I want to give you all some suggestions
53
164202
2044
và tôi muốn cho các bạn một vài gợi ý
02:46
for things you can do starting right now to experience its power for yourself.
54
166287
4672
về việc bạn có thể làm bây giờ để trải nghiệm sức mạnh của nó đối với bản thân.
02:51
So the first thing we need to start with
55
171918
1960
Điều đầu tiên mà ta cần bắt đầu
02:53
is the fact that fun is a feeling, and it's not an activity.
56
173878
3420
với một thực tế là niềm vui là một cảm giác và không phải một hoạt động.
02:57
And that's important,
57
177674
1501
Và điều đó quan trọng,
bởi rất nhiều lần, khi tôi hỏi mọi người niềm vui là gì,
02:59
because a lot of times, when I ask people what's fun,
58
179217
3003
họ đáp lại với một danh sách những hoạt động mà họ thích.
03:02
they'll respond with a list of activities that they enjoy.
59
182262
2711
Bạn biết đấy, họ sẽ nói rằng: “Nhảy rất vui,” hoặc “Trượt tuyết rất vui,”
03:05
You know, they'll say, "Dancing is fun," or "Skiing is fun," or, I don't know,
60
185014
3838
hoặc, tôi không biết nữa,
03:08
"Pickleball is fun."
61
188852
1918
“Pickleball rất vui.”
03:11
Everyone seems to think that pickleball is fun.
62
191604
3337
Có vẻ như mọi người nghĩ rằng môn pickleball rất vui.
03:14
(Cheers and laughter)
63
194941
3045
(Hoan hô và tiếng cười)
Và chắc chắn rồi, pickleball có thể vui,
03:18
And sure, pickleball can be fun,
64
198027
2253
nhưng chúng ta đều có những trải nghiệm khi có vấn đề xảy ra,
03:20
but we've all had experiences where something's off,
65
200321
2461
03:22
and an activity that seems like it would be fun
66
202824
2210
một hoạt động có vẻ như sẽ vui
03:25
doesn't end up feeling fun.
67
205034
1627
lại thành ra không hề vui vẻ.
03:26
And then on the flip side,
68
206703
1251
Và mặt khác,
03:27
we've had experiences where something that doesn't seem like it'll be fun at all
69
207996
3795
chúng ta đã có những trải nghiệm với những thứ có vẻ như sẽ chẳng vui chút nào
03:31
ends up feeling ridiculously fun.
70
211791
1627
cuối cùng lại vui một cách hài hước.
03:33
There's an element of serendipity.
71
213460
1793
Có một yếu tố của sự tình cờ.
03:35
But when people do have fun,
72
215295
1877
Nhưng khi mọi người thực sự vui vẻ,
03:37
when they experience this feeling,
73
217172
1835
khi họ trải nghiệm cảm giác này,
03:39
it's actually very easy to recognize,
74
219007
1793
nó thật sự rất dễ để nhận ra,
03:40
because people who are having fun
75
220842
1668
bởi những người đang vui
03:42
look like they're being illuminated from within.
76
222510
3003
trông như thể họ đang tỏa sáng từ bên trong.
03:46
So, for example,
77
226431
1168
Ví dụ,
03:47
here is me and my husband having fun together.
78
227599
2335
đây là tôi và chồng đang vui vẻ cùng nhau,
03:50
Here are some presidents having fun together.
79
230894
2210
Đây là các tổng thống đang vui vẻ cùng nhau.
03:53
(Laughter)
80
233146
2252
(Tiếng cười)
03:55
Here’s Archbishop Desmond Tutu and the Dalai Lama having fun together.
81
235440
3545
Đây là Tổng giám mục Demond Tutu và Dalai Lama vui vẻ cùng nhau.
03:58
(Cheers and laughter)
82
238985
1502
(Hoan hô và tiếng cười)
04:00
Actually, those two seemed like they were very often, even constantly ...
83
240487
4796
Thực ra, hai người này trông như thể họ đã thường xuyên, thậm chí là liên tục...
04:05
(Laughter)
84
245325
1710
(Tiếng cười)
04:07
... having fun together.
85
247076
1377
... vui đùa cùng nhau.
04:09
(Laughter)
86
249120
2586
(Tiếng cười)
04:11
And as you can see in these photographs,
87
251748
1960
Và như bạn có thể thấy trong những bức ảnh này,
04:13
true fun produces this visceral sense of lightness and joy.
88
253708
3837
niềm vui thực sự đã tạo ra cảm giác nhẹ nhàng và vui sướng một cách tự nhiên này.
04:18
It's radiant.
89
258046
1626
Nó có tính lan tỏa.
04:19
In fact, when I asked my daughter, when she was about five years old,
90
259714
3253
Trên thực tế, khi tôi hỏi con gái tôi, khi nó mới khoảng năm tuổi,
04:23
what color fun would be,
91
263009
1752
niềm vui có thể có màu gì,
04:24
she said "sunshine."
92
264761
1460
nó nói “ánh nắng.”
04:28
So what is this sunshine?
93
268389
1544
Vậy ánh nắng này là gì?
04:29
You know? What is this feeling that we call "fun"?
94
269933
2335
Bạn biết không? Cảm giác ta gọi là “vui vẻ” này là gì?
04:32
When people tell me their stories about fun,
95
272310
2127
Khi mọi người kể cho tôi câu những chuyện vui của họ,
04:34
it's really interesting, because the details are all different,
96
274437
3003
rất thú vị, bởi những chi tiết đều khác nhau,
04:37
and often quite mundane,
97
277482
1209
và thường rất bình dị,
04:38
but the energy running through them is the same.
98
278691
2336
nhưng năng lượng chứa đựng trong đó là giống nhau.
04:41
There were three factors that are consistently present,
99
281069
2627
Có ba nhân tố luôn hiện diện,
04:43
to the point that I believe they constitute a new definition,
100
283696
2920
tới mức tôi tin rằng chúng tạo nên một định nghĩa mới,
04:46
one that is a lot more accurate than what's in the dictionary.
101
286658
2961
một định nghĩa còn chính xác hơn cả trong từ điển.
04:49
And those three factors are playfulness, connection and flow.
102
289661
3587
Và ba yếu tố trên là sự vui đùa, sự kết nối và dòng chảy.
04:54
So by playfulness,
103
294290
1126
Khi nói tới sự vui đùa,
04:55
I do not mean you have to play games,
104
295458
2294
ý tôi không phải là bạn phải chơi trò chơi,
04:57
or, God forbid, make believe.
105
297794
2502
hay, lạy Chúa đừng có chuyện đó, giả vờ.
05:00
I just mean having a lighthearted attitude
106
300922
2544
Ý tôi chỉ là có thái độ thư thái
05:03
of doing things for the sake of doing them
107
303508
2127
khi làm việc gì đó vì lợi ích của việc đó
05:05
and not caring too much about the outcome.
108
305635
2085
và không quá quan tâm tới kết quả.
05:07
Letting go of perfectionism.
109
307720
1377
Hãy bỏ chủ nghĩa hoàn hảo.
Khi chúng ta vui vẻ, chúng ta sẽ thư giãn hơn,
05:09
When we have fun, our guard is down,
110
309097
2002
05:11
and we're not taking ourselves too seriously.
111
311099
2294
và chúng ta sẽ không quá nghiêm khắc với chính mình.
Kết nối ám chỉ cảm giác khi có một trải nghiệm đặc biệt chung.
05:14
Connection refers to the feeling of having a special, shared experience.
112
314102
3795
05:17
And I do think it's possible, in some circumstances,
113
317897
2503
Và tôi thực sự nghĩ là có thể, trong một vài trường hợp,
05:20
to have fun alone,
114
320441
1335
vui vẻ một mình,
05:21
and for this feeling of connection to be with yourself or the surroundings,
115
321776
3587
và cho cảm giác kết nối với bản thân mình hoặc môi trường xung quanh,
05:25
or the activity.
116
325363
1168
hoặc hoạt động.
05:26
But in the majority of stories that people tell me
117
326573
2419
Nhưng trong phần lớn các câu chuyện mà mọi người kể cho tôi
05:28
about their peak fun memories,
118
328992
1543
về những ký ức vui nhất của họ,
05:30
another person is involved.
119
330577
1626
đều có thêm một người khác.
05:32
And that's true even for introverts.
120
332203
1794
Và thậm chí với cả người hướng nội cũng vậy.
05:34
And then flow is the state where we are so engaged and focused
121
334831
3045
Và dòng chảy là trạng thái khi chúng ta rất chú ý và tập trung
05:37
on whatever we're doing
122
337917
1335
vào việc mà ta đang làm
05:39
that we can even lose track of time.
123
339294
1793
khiến ta có thể quên mất thời gian.
05:41
You can think about an athlete in the middle of a game,
124
341087
2628
Bạn có thể nghĩ đến một vận động viên thể thao trong cuộc thi,
05:43
or a musician playing a piece of music.
125
343756
1919
hay một nhạc sĩ đang chơi nhạc.
05:45
It's when we're in the zone.
126
345675
1376
Đó là khi chúng ta đang rất hưng phấn.
05:47
It's possible to be in flow and not have fun,
127
347051
2837
Cũng có khi bạn ở trong dòng chảy nhưng lại không vui,
05:49
like if you're arguing,
128
349888
1251
như khi bạn đang tranh luận,
05:51
but you cannot have fun if you're not in flow.
129
351139
2669
nhưng bạn không thể vui nếu như không ở trong dòng chảy.
05:54
So playfulness, connection and flow all feel great on their own.
130
354809
3045
Vậy thì sự vui đùa, kết nối và dòng chảy đều tuyệt vời khi tách biệt.
05:57
But when we experience all three at once,
131
357854
2252
Nhưng khi ta trải nghiệm cả ba cùng lúc,
06:00
something magical happens.
132
360148
1835
một điều thần kỳ sẽ xảy ra.
06:02
We have fun.
133
362317
1501
Chúng ta có niềm vui.
06:04
And that doesn't just feel good,
134
364527
1752
Và đó không chỉ là cảm thấy tuyệt vời,
06:06
it is good for us.
135
366279
2044
mà nó thực sự tốt cho chúng ta.
06:08
In fact, fun does so many amazingly good things for us
136
368323
2669
Trong thực tế, niềm vui có rất nhiều lợi ích cho chúng ta
06:11
that I personally believe that fun is not just the result of human thriving,
137
371034
4087
mà cá nhân tôi tin niềm vui không chỉ là kết quả của sự phát triển của con người,
06:15
it's a cause.
138
375163
1168
nó là một nguyên nhân.
06:17
So, for example, fun is energizing.
139
377081
2628
Ví dụ, niềm vui đem lại năng lượng.
06:20
When people tell me their stories about fun, they glow.
140
380585
3170
Khi mọi người kể cho tôi câu chuyện vui của họ, họ như bùng sáng.
06:23
It is like a fire has been lit inside of them,
141
383755
2377
Giống như một ngọn lửa được thắp lên trong họ,
và năng lượng và hơi ấm mà họ toả ra có sức lan tỏa lớn.
06:26
and the energy and the warmth that they give off is contagious.
142
386132
3420
Bạn biết đấy, nhiều thứ trong cuốc sống vắt kiệt ta,
06:29
You know, so much of life drains us,
143
389594
1752
06:31
but fun fills us up.
144
391346
1626
nhưng niềm vui lại lấp đầy khoảng trống trong ta.
06:33
Fun also makes us present.
145
393973
1919
Niềm vui cũng khiến cho chúng ta hiện diện.
06:35
A lot of us put a lot of work into trying to be more present --
146
395934
3086
Nhiều người trong chúng ta cố gắng làm nhiều điều để hiện diện nhiều hơn --
06:39
we do yoga classes, we meditate, and that is all great,
147
399020
2920
ta tham gia lớp yoga, ta thiền, và tất cả những điều đó đều tốt,
06:41
but the fact that fun is a flow state means that when we are having fun,
148
401981
3629
nhưng sự thật rằng niềm vui là một trạng thái dòng chảy có nghĩa là khi ta vui,
06:45
we simply are present.
149
405652
2085
chúng ta đơn giản là đang hiện diện.
06:47
There's no other way for it to happen.
150
407737
1877
Không có cách nào khác để nó xảy ra.
06:50
Fun also unites us.
151
410865
1502
Niềm vui cũng giúp ta đoàn kết.
06:52
We live in a really polarized world,
152
412700
1752
Chúng ta sống trong một thế giới phân cực,
06:54
and as we all know, there's a lot of very serious problems.
153
414494
2794
và như chúng ta đều biết, có nhiều vấn đề nghiêm trọng.
06:57
But when we have fun with people,
154
417830
1877
Nhưng khi ta vui vẻ cùng mọi người,
06:59
we don't see them as different political parties,
155
419749
2336
ta không thấy họ với tư cách các đảng phải chính trị,
hay quốc tịch hay tôn giáo khác nhau.
07:02
or nationalities or religions.
156
422085
1543
07:03
We connect with them as human beings,
157
423670
3128
Chúng ta kết nối với họ với tư cách con người,
07:06
and it's worth noting that that is the first step
158
426839
2336
và cần chú ý là đó là bước đầu
07:09
in being able to work together to solve those problems.
159
429217
2836
trong việc cùng nhau giải quyết những vấn đề này.
07:13
Fun also makes us healthier.
160
433304
2127
Niềm vui cũng khiến chúng ta khỏe mạnh hơn.
07:15
Being lonely and stressed out,
161
435473
1585
Cô đơn và căng thẳng,
07:17
as many of us have been for the past two years,
162
437100
3336
như chúng ta trong suốt hai năm qua,
07:20
causes hormonal changes in our bodies that increase our risks for disease.
163
440436
3837
gây nên sự thay đổi hóoc-môn trong cơ thể ta và tăng nguy cơ mắc bệnh.
07:24
But when we have fun,
164
444315
1543
Nhưng khi ta vui vẻ,
07:25
we're relaxed and we're more socially connected,
165
445900
2377
chúng ta thư giãn và chúng ta kết nối với xã hội nhiều hơn,
07:28
both of which have the opposite effect.
166
448319
2586
cả hai điều này đều có tác động ngược lại.
07:31
So, kind of blows my mind every time I think about it this way,
167
451322
3003
Tôi thường cảm thấy rất ấn tượng mỗi khi nghĩ như vậy,
07:34
but having fun is a health intervention.
168
454367
2669
nhưng vui vẻ là một cách để nâng cao sức khỏe.
07:37
And then, lastly, fun is joyful.
169
457870
2086
Và sau đó, cuối cùng, niềm vui mang lại sự hân hoan.
07:39
You know, we all so desperately want to be happy.
170
459998
2335
Bạn biết đấy, chúng ta đều muốn vui vẻ bằng mọi cách.
07:42
We read books about happiness,
171
462375
1501
Ta đọc sách về niềm hạnh phúc,
07:43
we download apps about happiness,
172
463876
1627
ta tải ứng dụng về niềm hạnh phúc,
07:45
but when we are in a moment of having fun, we are happy.
173
465503
2920
nhưng khi chúng ta ở trong một khoảnh khắc vui vẻ, chúng ta hạnh phúc.
07:49
So it makes me think that, perhaps,
174
469549
1751
Nó khiến tôi nghĩ rằng, có lẽ,
07:51
the secret to long-term happiness
175
471300
1669
bí mật của sự hạnh phúc lâu dài
07:52
is just to have more everyday moments of fun.
176
472969
2252
là mỗi ngày đều có nhiều khoảnh khắc vui vẻ hơn.
07:55
So how do we do that?
177
475930
1293
Vậy làm sao để thực hiện điều đó?
07:57
How do we have more fun?
178
477223
1585
Làm sao để có nhiều niềm vui hơn?
07:58
Well, to start with,
179
478850
1334
Đầu tiên,
08:00
do not take the suggestions you'll find in magazine articles
180
480226
3212
đừng làm theo những gợi ý bạn tìm thấy trên các bài tạp chí
08:03
about how to have more fun.
181
483438
1334
về cách có nhiều niềm vui hơn.
08:04
I looked at some of these myself,
182
484814
1752
Tôi đã đọc một vài bài,
08:06
and I found suggestions that include -- and I'm not making these up --
183
486607
3379
và thấy những gợi ý bao gồm -- và tôi không bịa ra đâu --
08:09
"roast a turkey."
184
489986
1251
“nướng một con gà tây.”
08:11
(Laughter)
185
491279
2961
(Tiếng cười)
“Sắp xếp một chiếc bàn thờ cho những người thân đã qua đời.”
08:14
"Put together an altar to loved ones who have passed."
186
494282
2544
08:16
(Laughter)
187
496826
3170
(Tiếng cười)
08:20
“Watch a documentary about climate change.”
188
500455
2836
“Xem một bộ phim tài liệu về biến đổi khi hậu.”
08:23
(Laughter)
189
503332
3546
(Tiếng cười)
08:26
And my personal favorite,
190
506878
1334
Và cái mà tôi thích nhất,
“Tô điểm bàn ăn của bạn bằng những quả bầu.”
08:28
"Adorn your table with gourds."
191
508254
1668
08:29
(Laughter)
192
509964
1376
(Tiếng cười)
08:31
Those are not good suggestions.
193
511340
4338
Đó không phải là những gợi ý hay.
08:35
Instead, the most effective thing you can do to have more fun
194
515720
2961
Thay vào đó, điều hiệu quả nhất mà bạn có thể làm để có nhiều niềm vui hơn
08:38
is to focus on its ingredients, by which I mean,
195
518681
2544
là tập trung vào thành phần của nó, ý tôi là,
08:41
do everything you can to fill your life with more moments of playfulness,
196
521225
3504
làm mọi thứ bạn có thể để lấp đầy cuộc sống với những khoảnh khắc vui đùa,
08:44
connection and flow.
197
524729
1543
kết nối và dòng chảy.
08:46
So here are some ideas for how to do so.
198
526272
1919
Đây là một số cách để có thể làm vậy.
08:48
To start with, reduce distractions in order to increase flow.
199
528232
3838
Đầu tiên, giảm những sao lãng để tăng dòng chảy.
Bất cứ thứ gì khiến bạn mất tập trung sẽ khiến bạn ra khỏi dòng chảy
08:52
Anything that distracts you is going to kick you out of flow
200
532111
2836
08:54
and prevent you from having fun.
201
534947
1710
và ngăn bạn vui vẻ.
08:56
And what's the number one source of distraction
202
536699
2252
Và nguồn gây sao lãng số một
08:58
for most of us, these days?
203
538951
1794
đối với tất cả chúng ta ngày nay là gì?
09:00
Oh, thank you.
204
540787
1167
Ồ, cảm ơn các bạn.
09:01
(Laughs)
205
541996
1001
(Tiếng cười)
Một cách cường điệu, nhưng đúng vậy, điện thoại.
09:03
It was rhetorical, but yes, your phones.
206
543039
1960
09:04
(Laughs)
207
544999
1001
(Tiếng cười)
09:06
I wrote a book called "How to Break Up With Your Phone,"
208
546042
3211
Tôi đã viết một cuốn sách tên là “Cách để chia tay điện thoại”.
09:09
so I have strong feelings about this,
209
549295
1794
Tôi có linh cảm mạnh mẽ về điều này,
09:11
but I can guarantee you that you are not going to have fun
210
551089
2752
nhưng tôi có thể đảm bảo với bạn rằng bạn sẽ không vui vẻ
09:13
if you're constantly on your phone.
211
553841
2378
nếu cứ liên tục sử dụng điện thoại.
09:16
So today, I want to challenge you to keep your phone out of your hand
212
556219
3545
Vậy nên hôm nay, tôi muốn thử thách các bạn giữ điện thoại ngoài tầm tay
09:19
as much as possible,
213
559806
1167
nhiều nhất có thể,
09:20
so you can take me up on my second suggestion,
214
560973
2211
vậy bạn có thể làm theo gợi ý thứ hai của tôi,
09:23
which is to increase connection
215
563184
1585
để có thể gia tăng sự kết nối
09:24
by interacting more with other human beings in real life.
216
564811
2794
bằng cách tương tác với người khác trong cuộc sống nhiều hơn.
09:27
Now, I know that one of the main reasons we're constantly on our phones
217
567647
3545
Giờ thì, tôi biết một trong số những lý do chính khiến chúng ta
luôn sử dụng điện thoại
09:31
is specifically to avoid having to spend time
218
571192
3295
là để tránh việc phải dành thời gian
09:34
and interact with other human beings in real life.
219
574529
2377
và tương tác với người khác.
09:36
(Laughter)
220
576948
1001
(Tiếng cười)
09:37
So I want to assure you that it is worth it,
221
577949
2544
Vậy nên tôi muốn khẳng định với các bạn rằng nó đáng,
09:40
and it is not as hard as it might seem.
222
580535
2252
và không khó như vẻ bề ngoài.
09:42
So here's how you do it.
223
582829
1459
Đây là cách thực hiện.
09:44
You start by making eye contact with someone.
224
584330
2127
Bạn bắt đầu bằng việc giao tiếp bằng mắt với ai đó.
09:46
Like, look them in the eye,
225
586457
1377
Ví dụ như, nhìn vào mắt họ,
09:47
don't look in the middle of their forehead,
226
587834
2085
đừng nhìn vào giữa trán họ,
09:49
where the camera would be on a Zoom call.
227
589919
2002
đó là vị trí của camera trong một cuộc họp trên Zoom.
09:51
(Laughter)
228
591921
1210
(Tiếng cười)
09:53
And you say “Hello.”
229
593131
1835
Và nói “Xin chào.”
09:55
And if that goes well, you can introduce yourself.
230
595007
3129
Và nếu mọi thứ suôn sẻ, bạn có thể giới thiệu bản thân.
09:58
And if that goes well,
231
598469
1168
Và nếu nó cũng suôn sẻ,
09:59
maybe you can ask them a question, something that's thought-provoking,
232
599679
3295
bạn có thể hỏi họ một câu hỏi, điều gì đó gợi mở câu trả lời,
10:03
but not overly personal or threatening,
233
603015
1919
nhưng không quá cá nhân hay đe dọa,
10:04
like "What's something that fascinates you?"
234
604934
2169
ví dụ như “Điều gì làm cho bạn mê mẩn?”
10:07
Or "What's one thing that delighted you today?"
235
607145
2419
hoặc là “Hôm nay có điều gì khiến cho bạn vui vẻ?”
10:10
And you might be amazed by how good just one little moment of connection
236
610273
3962
Và bạn sẽ bất ngờ bởi cách mà một khoảnh khắc kết nối nhỏ bé
10:14
can make you feel.
237
614277
1251
có thể khiến bạn cảm thấy tuyệt vời thế nào.
10:16
And if you do find someone to connect with,
238
616362
2002
Và nếu bạn tìm được ai đó để kết nối cùng,
10:18
maybe ask them to join you in trying my third suggestion,
239
618364
2711
có thể rủ họ cùng thử gợi ý thứ ba của tôi,
10:21
which is to increase playfulness by finding opportunities to rebel.
240
621075
3962
để tăng trải nghiệm vui đùa bằng cách tìm cơ hội để nổi loạn.
10:25
Now I am not talking about James Dean-level of rebellion.
241
625997
3086
Tôi không nói về nổi loạn ở mức độ như James Dean.
10:29
I'm talking about playful deviance.
242
629083
2503
Tôi đang nói về sự vui vẻ phá cách.
10:31
I'm talking about finding ways to break the rules
243
631586
2335
Tôi đang nói về tìm cách để phá vỡ quy tắc
10:33
of responsible adulthood,
244
633963
1293
của một người lớn có trách nhiệm,
10:35
and giving yourself permission to get a kick out of your own life.
245
635256
3795
và cho phép bản thân khiến cuộc sống trở nên thú vị.
10:39
One person told me
246
639635
1460
Một người nói với tôi
rằng một vài điều vui vẻ nhất mà cô ấy có trong ký ức gần đây,
10:41
that some of the most fun she'd had in recent memory,
247
641095
2503
10:43
happened on a Friday morning,
248
643639
1418
xảy ra vào một buổi sáng thứ sáu,
10:45
when she and some of her friends ditched their work
249
645057
2419
khi cô ấy và một vài người bạn nghỉ làm
10:47
and their childcare responsibilities,
250
647476
1836
và rời bỏ trách nhiệm chăm con của mình,
10:49
tucked flasks into their purses
251
649353
1836
bỏ chai rượu vào trong túi
10:51
and snuck out to a 10:30am showing of the movie "Bad Moms."
252
651230
4797
và lẻn đi xem suất chiếu lúc 10h30 sáng của bộ phim “Những bà mẹ “Ngoan”.”
10:56
(Laughter)
253
656027
4004
(Tiếng cười)
11:00
So lastly, here's one more thing that you can do today
254
660031
2669
Cuối cùng, đầy là một điều nữa mà bạn có thể làm hôm nay
11:02
to start having more fun.
255
662742
1835
để bắt đầu vui vẻ hơn.
[Nướng một con gà tây] Tôi đùa thôi.
11:06
[Roast a Turkey] I am just kidding.
256
666037
1668
11:07
(Laughter)
257
667705
1335
(Tiếng cười)
11:09
Prioritize it.
258
669040
1334
Ưu tiên nó.
11:10
That might sound totally obvious,
259
670416
1585
Điều đó nghe có vẻ hiển nhiên,
nhưng một trong số những lý do chính khiến chúng ta không đủ vui vẻ
11:12
but one of the main reasons we're not having enough fun
260
672043
2586
11:14
is that we're not making it a priority.
261
674629
1876
đó là chúng ta không ưu tiên nó.
11:16
Our fun is always at the bottom of the list,
262
676505
2086
Niềm vui của chúng ta luôn nằm cuối danh sách,
11:18
and it can't speak up for itself.
263
678633
1585
và nó không thể tự lên tiếng.
11:20
So I'm not suggesting that you take out your calendar and make an entry
264
680218
3378
Ý tôi không phải là bạn cần lấy lịch ra và ghi chú
11:23
that says: “From 4 to 6pm on Saturday, I shall have fun.”
265
683638
3378
rằng: “Từ 4 giờ đến 6 giờ chiều thứ 7, tôi sẽ vui vẻ.”
11:27
That is a guaranteed way to not have fun.
266
687016
2336
Cách làm này đảm bảo là sẽ không khiến bạn vui.
11:29
But if you know you consistently have fun
267
689769
2377
Nhưng nếu bạn biết rằng bạn chắc chắn sẽ vui vẻ
11:32
when you spend time with a particular person,
268
692188
2252
khi dành thời gian với một người nào đó,
11:34
make a point to spend time with that person.
269
694482
2127
hãy dành thời gian với người đó.
11:36
If you know there's an activity
270
696651
1501
Nếu bạn biết rằng có một hoạt động
11:38
that really does often generate playful connected flow for you,
271
698194
3754
thực sự tạo ra dòng chảy của niềm vui và kết nối cho mình,
11:41
carve out time for it in your schedule.
272
701948
2210
hãy dành thời gian cho nó trong lịch trình của bạn.
11:44
Treat fun as if it is important.
273
704659
2168
Hãy coi nó như một việc quan trọng.
11:46
Because it is.
274
706827
1335
Bởi vì đúng là nó quan trọng.
Tôi đã làm điều này vài năm rồi,
11:49
I've been doing this myself for a couple of years now,
275
709330
2628
và thật tuyệt vời khi thấy rằng biết bao nhiêu phần trong cuộc sống của tôi
11:51
and it's amazing to see how many areas of my life fun has touched.
276
711958
3169
đã được niềm vui chạm tới.
11:55
I'm more creative and more productive, I'm more resilient.
277
715169
4088
Tôi sáng tạo và làm việc năng suất hơn, tôi cũng kiên cường và bền bỉ hơn.
11:59
I laugh more.
278
719298
1126
Tôi cười nhiều hơn.
12:00
Making sure that I'm having enough fun has made me a better partner,
279
720883
3629
Việc đảm bảo rằng tôi đang có đủ niềm vui khiến tôi trở thành một người vợ tốt hơn,
12:04
a better parent and a better friend.
280
724553
2378
một người mẹ tốt hơn và một người bạn tốt hơn.
12:07
And it has convinced me of something
281
727848
2044
Và nó cũng thuyết phục tôi về một số thứ
12:09
that I very much hope I can convince you of as well,
282
729934
3337
mà tôi cũng muốn thuyết phục các bạn,
12:13
which is that my daughter was right.
283
733312
2211
đó là con gái tôi đã đúng.
12:16
Fun is sunshine.
284
736148
2002
Niềm vui là ánh mặt trời.
12:18
It's a distillation of life's energy.
285
738776
2461
Nó là tinh túy của năng lượng trong cuộc sống.
12:21
And the more often we experience it,
286
741570
2545
Và chúng ta trải nghiệm nó càng thường xuyên,
12:24
the more we will feel like we're actually alive.
287
744115
3003
chúng ta càng cảm thấy như ta đang được sống thực sự.
12:27
Thank you.
288
747576
1127
Xin cảm ơn.
12:28
(Cheers and applause)
289
748744
5047
(Hoan hô và tiếng vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7