The fascinating science of bubbles, from soap to champagne | Li Wei Tan

106,377 views ・ 2018-12-18

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Ngoc Nguyen Reviewer: My Den
Vài năm trước, tôi đã có dịp thăm Paris
và đi bộ dọc dòng sông Seine trong một buổi chiều mùa hè tuyệt đẹp.
Tôi thấy những bong bóng khổng lồ đang trôi nổi trên bờ sông,
00:12
Some years ago, I was visiting Paris
0
12772
2783
giống như cái này.
00:15
and walking along the Seine River during a beautiful summer afternoon.
1
15579
4325
Một vài lúc sau, nó nổ và biến mất.
00:19
I saw giant bubbles floating on the riverbank,
2
19928
3249
Hai nghệ sĩ đường phố được vây quanh bởi đám đông đang làm ra chúng.
00:23
like this one.
3
23201
1411
00:24
The next moment, it popped and was gone.
4
24636
2953
Họ rõ ràng kiếm sống bằng cách hỏi xin quyên góp
và bằng cách bán đôi que được cột với hai sợi dây.
00:28
Making them were two street performers surrounded by a crowd.
5
28273
4016
Khi tôi ở đó, một người đàn ông mua một đôi que với 10 euro,
00:32
They visibly make a living by asking for donations
6
32845
3399
00:36
and by selling pairs of sticks tied with two strings.
7
36268
3860
điều này khiến tôi ngạc nhiên.
Tôi là một nhà khoa học rất say mê bong bóng.
00:40
When I was there, a man bought a pair of sticks for 10 euros,
8
40152
5067
Tôi biết mẹo chính xác để tạo ra những bong bóng khổng lồ
00:45
which surprised me.
9
45243
1752
là chính hỗn hợp xà phòng --
00:47
I am a scientist who is passionate about bubbles.
10
47773
3913
không phải những cái que,
00:51
I know the right trick to make the giant bubbles
11
51710
3356
dù có thể được cần đến,
nhưng bạn có thể dễ dàng làm ra chúng ở nhà.
00:55
is the right soapy water mixture itself --
12
55090
3401
Chú trọng vào những cây que không làm ta thấy được rằng công cụ thực sự
00:58
not the sticks,
13
58515
1431
là chính bong bóng.
00:59
which may be needed,
14
59970
1311
01:01
but you can easily make them at home.
15
61305
2143
Bong bóng dường như là thứ gì đó trẻ con tạo ra lúc chơi,
01:03
Focusing on the sticks makes us not see that the real tool is the bubble itself.
16
63924
5642
nhưng đôi lúc nó có thể rất ấn tượng.
01:10
Bubbles might seem like something just children make while playing,
17
70970
4132
Dù vậy, có những khoa học thú vị hơn về bong bóng,
như là những công cụ giải quyết vấn đề.
01:16
but sometimes it can be really stunning.
18
76117
2423
Như vậy tôi muốn chia sẻ với bạn
01:19
However, there are more fascinating science to bubbles,
19
79659
4338
một vài câu chuyện về khoa học trong việc tạo ra bong bóng
01:24
such as problem-solving tools.
20
84021
2647
và khoa học trong việc loại bỏ những thứ cực nhỏ.
01:27
So I would like to share with you
21
87192
2373
01:29
a few stories about the science of creating bubbles
22
89589
3671
Kể từ khi nó đã lên màn hình, hãy bắt đầu với bong bóng xà phòng.
01:33
and the science of eliminating the microscopic ones.
23
93284
3995
Nó được tạo ra từ những chất rất thông dụng:
không khí, nước, xà phòng, trong một hỗn hợp nhất định.
01:37
Since it's up on the screen, let's start with the soap bubble.
24
97742
3918
Bạn có thể thấy những bong bóng xà phòng liên tục thay đổi màu.
01:42
It is made from very common substances:
25
102478
3046
01:45
air, water, soap, in the right mixture.
26
105548
3777
Đó là do sự tương tác với ánh sáng ở các hướng khác nhau
và sự thay đổi về độ dày của chúng.
01:50
You can see soap bubbles constantly changing their colors.
27
110214
3601
Một trong những chất phổ biến, phân tử nước,
01:53
This is due to the interaction with light at various directions
28
113839
4497
được hình thành bởi hai nguyên tử hiđrô và một nguyên tử ôxi -- H2O.
01:58
and the changes of their thickness.
29
118360
2117
02:01
One of the common substances, water molecules,
30
121471
3759
Trên phần lớn các bề mặt, giọt nước thường có xu hướng cong vào trong,
02:05
are formed by two atoms of hydrogen and one atom of oxygen -- H2O.
31
125254
6397
tạo thành một nửa hình bán cầu.
Đây là bởi vì bề mặt giọt nước giống như một tấm trải giường co dãn.
02:12
On most surfaces, water droplets tend to curve inwards,
32
132350
4791
Phân tử nước trên bề mặt luôn bị kéo hướng vào trong.
02:17
forming a semihemisphere shape.
33
137165
2373
02:20
This is because the water droplet's surface is like an elastic sheet.
34
140237
4770
bởi phân tử ở trung tâm.
Và đại lượng đánh giá độ đàn hồi là cái mà ta gọi là “sức căng bề mặt.”
02:25
The water molecule on the surface is constantly being pulled inwards
35
145729
4024
02:29
by the molecule at the center.
36
149777
1922
Bây giờ bằng cách thêm xà phòng vào,
điều xảy ra là phân tử xà phòng giảm đi sức căng bề mặt của nước,
02:32
And the quality of the elasticity is what we call "surface tension."
37
152826
5024
làm cho nước mềm dẻo hơn và dễ hình thành bong bóng hơn.
02:38
Now by adding soap,
38
158422
2051
02:40
what happens is the soap molecule reduces the surface tension of water,
39
160497
4544
Bạn có thể nghĩ bong bóng giống như một thiết bị giải toán.
02:45
making it more elastic and easier to form bubbles.
40
165065
3924
Bạn có thể thấy nó không ngừng nghỉ cố gắng đạt được sự hoàn hảo về hình học.
02:50
You can think of a bubble as a mathematical problem-solver.
41
170505
4719
Ví dụ, một hình cầu là hình dạng với diện tích bề mặt ít nhất
02:55
You see it relentlessly trying to achieve geometry perfection.
42
175779
5042
với một thể tích nhất định.
Đó là tại sao một bong bóng đơn lẻ luôn ở hình dạng của một hình cầu.
03:00
For instance, a sphere is the shape with the least surface area
43
180845
5812
Để tôi cho bạn xem. Hãy xem này.
03:06
for a given volume.
44
186681
1617
03:08
That's why a single bubble is always in the shape of a sphere.
45
188322
4344
03:12
Let me show you. Check it out.
46
192690
1836
Đây là một bong bóng đơn lẻ.
Khi hai bong bóng chạm vào nhau,
chúng có thể tiết kiệm vật chất bằng cách chia sẻ một vách chung.
03:30
This is a single bubble.
47
210112
1818
03:31
When two bubbles touch each other,
48
211954
2267
03:37
they can save materials by sharing a common wall.
49
217437
3234
Khi nhiều bong bóng nữa được thêm vào với nhau,
hình học của chúng thay đổi.
Bốn bong bóng này được thêm vào nhau.
Chúng giao nhau ở một điểm tại trung tâm.
03:48
When more and more bubbles are added together,
50
228385
2925
03:51
their geometry changes.
51
231334
1829
03:53
These four bubbles are added together.
52
233556
2359
03:55
They meet at one point at the center.
53
235939
2270
Khi sáu bong bóng được thêm vào nhau,
một hình khối kỳ diệu xuất hiện ở giữa.
(Vỗ tay)
04:42
When six bubbles are added together,
54
282871
2370
04:45
a magical cube appears at the center.
55
285265
2640
Đó là sức căng bề mặt đang hoạt động,
04:47
(Applause)
56
287929
3628
cố gắng tìm ra sự sắp xếp hình học hiệu quả nhất.
Bây giờ, để tôi cho bạn thêm ví dụ khác.
04:55
That is surface tension at work,
57
295059
2683
04:57
trying to find the most effective geometry arrangement.
58
297766
3938
Đây là một đạo cụ rất đơn giản.
05:03
Now, let me give you another example.
59
303693
4505
Cái này được tạo ra từ hai lớp nhựa
với bốn đinh ghim nối chúng với nhau.
05:09
This is a very simple prop.
60
309153
3002
Hãy tưởng tượng bốn đinh ghim này đại diện cho bốn thành phố
05:13
This is made from two layers of plastic
61
313258
3908
cách nhau một khoảng bằng nhau,
05:17
with four pins connected to each other.
62
317190
2486
và ta muốn tạo ra những con đường để nối bốn thành phố này.
05:19
Imagine these four pins represent four cities that are equally apart,
63
319700
5990
Câu hỏi của tôi là:
Đâu là khoảng cách ngắn nhất để nối bốn thành phố này?
05:25
and we would like to make roads to connect these four cities.
64
325714
3705
Hãy tìm câu trả lời bằng cách nhúng nó vào nước xà phòng.
05:30
My question is: What is the shortest length to connect these four cities?
65
330426
4244
Hãy nhớ rằng, hình dạng bong bóng xà phòng luôn cố gắng giảm đi
05:35
Let's find out the answer by dipping it into the soapy water.
66
335723
3901
diện tích bề mặt của chúng
với sự phân bố hình học hoàn hảo.
05:43
Remember, the soap bubble forms will always try to minimize
67
343775
5523
Như vậy lời giải có thể không giống như những gì bạn đã mong đợi.
05:49
their surface area
68
349322
1600
05:50
with a perfect geometry arrangement.
69
350946
2706
Khoảng cách ngắn nhất để nối bốn thành phố này
05:54
So the solution might not be something you expected.
70
354632
5109
là 2,73 lần khoảng cách giữa hai thành phố.
06:02
The shortest length to connect these four cities
71
362175
3408
(Vỗ tay)
06:05
is 2.73 times the distance between these two cities.
72
365607
5864
Bây giờ bạn đã hiểu rồi đấy.
Hình dạng bong bóng xà phòng luôn cố gắng giảm đi diện tích bề mặt của chúng
06:11
(Applause)
73
371495
4293
với sự phân bố hình học hoàn hảo.
06:17
Now you've got the idea.
74
377401
1966
06:19
The soap bubble forms will always try to minimize their surface area
75
379391
5279
Bây giờ, ta hãy cùng quan sát bong bóng ở một khía cạnh khác.
06:24
with a perfect geometry arrangement.
76
384694
2404
Con gái của tôi, Zoe, rất thích đi sở thú.
06:29
Now, let us look at bubbles in another perspective.
77
389416
5873
Địa điểm yêu thích của con bé là Vịnh Chim Cánh Cụt ở sở thú Marwell
06:36
My daughter, Zoe, loves visiting zoos.
78
396357
3908
ở miền Nam nước Anh,
nơi mà con bé có thể thấy chim cánh cụt bơi tốc độ dưới nước.
06:40
Her favorite spot is Penguin Cove at Marwell Zoo in Southern England,
79
400289
5929
Một ngày, con bé để ý thấy rằng thân chim cánh cụt
06:46
where she could see penguins swim at speed under the water.
80
406242
4432
để lại một dải bong bóng khí khi chúng bơi
và hỏi tại sao.
06:51
One day, she noticed that the body of penguins
81
411653
3779
Các loài đồng vật và chim như chim cánh cụt
có thời gian ở dưới nước rất nhiều
06:55
leaves a trail of bubbles when they swim
82
415456
3000
06:58
and asked why.
83
418480
1880
nên đã phát triển một cách khéo léo trong việc dùng khả năng của bong bóng
07:00
Animals and birds like penguins
84
420384
2967
07:03
that spend a lot of their time under the water
85
423375
3498
để giảm đi khối lượng riêng của nước.
07:06
have evolved an ingenious way of utilizing the capability of bubbles
86
426897
6415
Chim cánh cụt hoàng đế được cho là có khả năng lặn sâu vài trăm mét
07:13
to reduce the density of water.
87
433336
2606
dưới bề mặt đại dương.
Chúng được cho là lưu trữ không khí dưới lớp lông
07:17
Emperor penguins are thought to be able to dive a few hundred meters
88
437066
4712
trước khi chúng lặn
07:21
below the sea surface.
89
441802
2107
và rồi dần dần giải thoát nó dưới dạng một đám mây bong bóng.
07:24
They are thought to store the air under their feathers
90
444562
3692
Điều này làm giảm đi khối lượng riêng của nước xung quanh chúng,
07:28
before they dive
91
448278
1655
07:29
and then progressively release it as a cloud of bubbles.
92
449957
4769
giúp cho dễ bơi qua hơn
và tăng tốc tốc độ bơi của chúng ít nhất 40%.
07:35
This reduces the density of water surrounding them,
93
455300
3668
07:38
making it easier to swim through
94
458992
2785
Đặc tính này đã được các nhà sản xuất tàu thuỷ để ý.
07:41
and speed up their swimming speed at least 40 percent.
95
461801
4829
Tôi đang nói về những chiếc tàu lớn ở đây,
07:47
This feature has been noticed by the ship manufacturers.
96
467779
3729
loại mà được dùng để vận chuyển hàng ngàn container vượt biển.
07:52
I am talking about the big ships here,
97
472364
3489
Gần đây, họ đã phát triển một hệ thống gọi là “hệ thống bôi trơn không khí,”
07:55
the ones that are used to transport thousands of containers across the ocean.
98
475877
5007
được gợi cảm hứng từ những con chim cánh cụt.
08:01
Recently, they developed a system called "air lubricating system,"
99
481559
5402
Trong hệ thống này, họ sản xuất rất nhiều bong bóng khí
và tái phân phối chúng khắp con thuyền,
08:06
inspired by the penguins.
100
486985
1965
08:09
In this system, they produce a lot of air bubbles
101
489704
4166
giống như tấm thảm không khí
làm giảm lực cản nước khi con thuyền di chuyển.
08:13
and redistribute them across the whole of the ship,
102
493894
4089
Đặc điểm này cắt giảm lượng tiêu thụ năng lượng của con thuyền
08:18
like an air carpet that reduces the water resistance
103
498007
4560
lên đến 15%.
08:22
when a ship is moving.
104
502591
2187
08:26
This feature cuts off the energy consumption for the ship
105
506167
4018
Bong bóng cũng có thể được sử dụng trong y học.
Nó cũng có thể đóng một vai trò trong y học,
08:30
up to 15 percent.
106
510209
2617
ví dụ, là một phương pháp của hệ thống vận chuyển không xâm lấn
08:34
Bubbles can also be used for medicines.
107
514848
3516
08:38
It can also play a role in medicines,
108
518388
2880
cho các loại thuốc và các gen
đến một bộ phận cụ thể trên cơ thể.
08:42
for instance, as a method for noninvasive delivery systems for drugs and genes
109
522889
6969
Hãy tưởng tượng một bong bóng thật nhỏ
chứa đầy một hỗn hợp thuốc và các tác nhân có từ tính
08:49
to a specific part of the body.
110
529882
2506
được truyền vào đường máu.
08:52
Imagine a microbubble
111
532412
2056
Những bong bóng sẽ di chuyển đến những vùng mục tiêu.
08:54
filled with a mixture of drugs and magnetic agents
112
534492
4097
Nhưng làm sao chúng biết phải đi đến đâu?
08:58
being injected into our bloodstream.
113
538613
2445
Bởi vì chúng tôi đã để một nam châm ở đó.
Ví dụ, ở phần này của bàn tay tôi.
09:02
The bubbles will move to the target areas.
114
542273
3412
Khi những bong bóng siêu nhỏ di chuyển đến phần này của bàn tay tôi,
09:05
But how do they know where to go?
115
545709
2603
09:08
Because we placed a magnet there.
116
548336
2116
chúng có thể vỡ thông qua sóng siêu âm
09:10
For instance, this part of my hand.
117
550476
2361
09:12
When the microbubbles move to this part of my hand,
118
552861
4012
và giải phóng thuốc ra chính xác ở nơi cần.
09:16
we can pop it via ultrasound
119
556897
3791
Nào, tôi đã nói đến khoa học của việc tạo ra bong bóng.
09:20
and release the drug exactly where it's needed.
120
560712
3498
Nhưng đôi khi ta cũng cần loại bỏ chúng.
09:25
Now, I mentioned about the science of creating bubbles.
121
565895
3474
Đó thực sự là một phần của công việc của tôi.
Chức danh chính xác của tôi là “nhà khoa học tạo công thức mực.”
09:29
But sometimes we also need to remove them.
122
569393
4301
Nhưng tôi không làm về mực mà bạn dùng trong bút viết.
09:33
That's actually part of my job.
123
573718
2300
09:36
My exact job title is "ink formulation scientist."
124
576731
4878
Tôi làm về một vài ứng dụng hay ho
như là quang điện hữu cơ, OPV,
09:41
But I don't work on the ink that you use for your writing pens.
125
581633
4050
và Diode phát sáng hữu cơ, OLED.
09:46
I'm working on some cool applications
126
586366
2812
Một phần công việc của tôi là tìm ra như thế nào và tại sao chúng tôi
09:49
such as organic photovoltaics, OPVs,
127
589202
4420
09:53
and organic light-emitting diodes, OLEDs.
128
593646
3672
phải loại bỏ bong bóng ra khỏi loại mực mà công ty tôi sản xuất.
09:57
Part of my job is to figure out how and why we want to remove the bubbles
129
597342
6280
Trong khâu trộn để tạo ra hỗn hợp,
hoặc là khâu chuẩn bị,
10:03
from the ink that my company produces.
130
603646
2486
chúng tôi trộn những thành phần hoạt tính, dung môi và chất phụ gia
10:06
During the formulation-mixing process,
131
606989
3262
nhằm đạt được những công thức với các đặc tính mà chúng tôi muốn
10:10
or preparation process,
132
610275
1759
10:12
we mix active ingredients, solvents and additives
133
612058
6195
khi mực được sử dụng.
Nhưng cũng giống như là bạn làm đồ uống
10:18
in order to achieve the formulations with the properties we want
134
618277
4529
hoặc là nướng bánh,
điều không thể tránh khỏi là một vài bong bóng khí sẽ bị kẹt lại trong mực.
10:22
when the ink is being used.
135
622830
1636
10:25
But just like you would make drinks
136
625196
2917
Tại đây chúng ta nói về một không gian khác
10:28
or bake cakes,
137
628137
1270
10:29
it is unavoidable that some air bubbles will be trapped inside that ink.
138
629431
5556
so với bong bóng tôi đã thấy ở Paris.
Những bong bóng bị kẹt lại trong những loại mực này
10:35
Here, we are talking about a different space
139
635686
3262
khác nhau từ một vài milimét,
10:38
from the bubbles I'd seen in Paris.
140
638972
2869
một vài micron
hoặc là một vài nanômét về kích thước.
10:42
The bubbles that are trapped inside those inks
141
642960
2202
Và cái mà chúng tôi lo ngại
10:45
vary between a few millimeters,
142
645186
2931
là ôxi và hơi ẩm đọng lại ở trong.
10:48
a few microns
143
648141
1243
10:49
or even a few nanometers in size.
144
649408
2973
Ở kích cỡ như vậy, loại bỏ không hề dễ chút nào.
10:52
And what we are concerned about
145
652405
1923
10:54
is the oxygen and the moisture that is trapped inside.
146
654352
2999
Nhưng nó lại quan trọng,
ví dụ như mực Diode phát sáng hữu cơ
10:58
At this size scale, removing them is not easy.
147
658525
5705
chúng tôi dùng để sản xuất màn hình
11:04
But it matters,
148
664254
1932
11:06
for instance, for organic light-emitting diodes inks
149
666210
4115
cho điện thoại thông minh của bạn chẳng hạn.
Nó thường bền trong nhiều năm,
11:11
that we can use to produce display for your smartphone, for example.
150
671772
6972
nhưng nếu như mực mà chúng ta sử dụng đã thấm ôxi và hơi ẩm
mà không được loại bỏ,
11:19
It's supposed to last for many years,
151
679674
2235
như vậy ta có thể nhanh chóng thấy được những đốm đen xuất hiện trên điểm ảnh.
11:21
but if the ink that we use has been absorbed with oxygen and moisture
152
681933
5020
11:26
[which] are not being removed,
153
686977
2363
Bây giờ, một trong những thử thách chúng tôi gặp phải trong việc loại bỏ
11:29
then we can quickly see dark spots appear in the pixels.
154
689364
4870
những bong bóng siêu nhỏ
là chúng không hợp tác chút nào.
11:34
Now, one challenge we face in removing the microbubbles
155
694943
6983
Chúng thích ở yên đó,
ngâm trong mực mà không di chuyển nhiều.
11:41
is that they are not very cooperative.
156
701950
3446
Nhưng làm sao ta loại được chúng ra?
11:45
They like to sit there,
157
705420
1948
Công nghệ chúng tôi sử dụng
11:47
bathing in the ink without moving much.
158
707392
2886
là ép mực đi qua một ống thon, dài và nhỏ
11:50
But how do we kick them out?
159
710937
1962
với một vách chắn xốp,
11:54
One technology we use
160
714741
2095
và chúng tôi đặt những ống đó trong máy hút chân không
11:56
is to force the ink going through a thin, long and tiny tube
161
716860
5541
để cho bong bóng có thể được bóp ra khỏi mực
12:02
with a porous wall,
162
722425
2131
và bị loại bỏ.
12:04
and we place the tubes inside the vacuum chamber,
163
724580
3111
Một khi chúng tôi xoay xở để loại bỏ được bong bóng từ mực mà chúng tôi sản xuất ra,
12:07
so that the bubbles can be squeezed out from the ink
164
727715
4340
12:12
and be removed.
165
732079
1355
đã đến lúc ăn mừng rồi.
12:14
Once we manage to remove the bubbles from the ink that we produce,
166
734730
5644
Hãy mở một chai sâm-panh nhiều bọt nào.
12:21
it is time for celebration.
167
741310
2386
12:25
Let's open a bubbling champagne.
168
745726
3015
Ồ, sẽ vui lắm đây!
(Cười)
Hú!
12:35
Ooh, this is going to be fun!
169
755693
2188
(Vỗ tay)
12:37
(Laughter)
170
757905
2985
(Vỗ tay)
12:42
Woooo!
171
762327
2330
Bạn có thể thấy rất nhiều bong bóng trào ra từ bình sâm-panh.
12:44
(Applause)
172
764681
3706
Đây là những bong bóng chứa đầy cacbon dioxit,
12:52
You could see a lot of bubbles rushing out from the champagne bottle.
173
772317
5728
một loại khí được sản sinh ra trong quá trình lên men của rựou.
12:58
These are the bubbles filled with carbon dioxide,
174
778566
4343
Để tôi rót một chút ra nào.
13:02
a gas that's been produced during the fermentation process of the wine.
175
782933
5538
Thật là không thể bỏ lỡ cơ hội này.
13:09
Let me pour some out.
176
789226
1743
13:12
I can't miss the chance.
177
792919
1737
Tôi nghĩ là đã đủ rồi.
(Cười)
Ở đây, tôi có thể thấy rất nhiều bong bóng cực nhỏ
13:22
I guess it's enough.
178
802292
2091
13:24
(Laughter)
179
804407
1207
di chuyển từ phía dưới đáy ly lên phía trên của ly sâm-panh.
13:29
Here, I can see a lot of microbubbles
180
809178
5192
Trước khi cái chai nổ bốp,
13:34
moving from the bottom of the glass to the top of the champagne.
181
814394
5016
nó sẽ phun ra những giọt rất nhỏ của phân tử mùi hương
và làm tăng hương vị của sâm-panh,
13:40
Before it pops,
182
820286
1603
13:42
it will jet tiny droplets of aroma molecules
183
822680
5198
giúp ta thưởng thức được vị của sâm-panh nhiều hơn.
13:47
and intensify the flavor of champagne,
184
827902
3671
Là một nhà khoa học say mê bong bóng,
13:51
making us enjoy much more the flavor of champagne.
185
831597
3699
tôi thích nhìn thấy chúng,
tôi thích được chơi với chúng,
và tôi thích được nghiên cứu chúng.
13:56
As a scientist who is passionate about bubbles,
186
836226
3502
Và đồng thời, tôi thích được uống chúng.
13:59
I love to see them,
187
839752
1710
Cảm ơn.
(Vỗ tay)
14:02
I love to play with them,
188
842306
2135
14:04
and I love to study them.
189
844465
2268
14:06
And also, I love to drink them.
190
846757
2252
14:09
Thank you.
191
849033
1209
14:10
(Applause)
192
850266
4462
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7