The Most Powerful Yet Overlooked Resource in Schools | Heejae Lim | TED

71,485 views ・ 2022-09-06

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Han Vo Reviewer: 24 Anh
00:04
I'm eight years old,
0
4417
1627
Lúc tôi lên tám,
00:06
and it's my first day at the new school,
1
6044
3003
và đó là ngày đầu tiên tại ngôi trường mới,
00:09
but I cannot express myself.
2
9089
2335
nhưng tôi không thể thể hiện bản thân.
00:11
Actually, I don't understand a single word of English.
3
11800
3378
Thành thật thì, tôi không hiểu bất kì một từ Tiếng Anh nào.
00:16
My family just moved from Korea to England.
4
16429
2920
Gia đình tôi vừa chuyển từ Hàn Quốc sang Anh.
00:19
My mom is raising my little sister and me,
5
19349
2502
Mẹ tôi đang nuôi em gái tôi và tôi,
00:21
and she's also finishing her degree.
6
21893
2294
và mẹ cũng đang hoàn thành chương trình học của mình.
00:24
She's nearly as lost as I am,
7
24229
2419
Mẹ gần như lạc lõng giống tôi,
00:26
but with the little English she knows,
8
26648
2586
nhưng với vốn Tiếng Anh ít ỏi mà mẹ tôi biết,
00:29
she speaks to my teachers in broken English, every day,
9
29276
4004
mẹ trò chuyện với giáo viên của tôi bằng thứ tiếng Anh không chuẩn,
mỗi ngày, về cách mẹ có thể giúp tôi ở nhà.
00:33
about how she can help me at home.
10
33321
1710
00:35
Compared to many other parents in the school who speak no English at all
11
35907
3921
So với nhiều bậc cha mẹ khác trong trường hoàn toàn không nói được tiếng Anh
00:39
or are even scared to ask the questions,
12
39869
2253
hoặc thậm chí sợ hãi khi đặt câu hỏi,
00:42
she's much better-off.
13
42163
1669
thì mẹ tôi khá hơn khá nhiều.
00:43
And for that, I'm much better-off.
14
43832
2377
Và vì điều đó, tôi cũng khá hơn rất nhiều.
00:47
Fast-forward three months.
15
47210
1502
Tua nhanh đến ba tháng sau.
00:48
Every time my mom picks me up,
16
48712
1710
Mỗi khi mẹ đón tôi,
00:50
a swarm of Korean parents crowd around the car.
17
50463
2962
rất nhiều phụ huynh Hàn Quốc tập trung xung quanh xe.
00:53
It causes a traffic jam, like, every day. Seriously?
18
53758
3295
Gây ra tắc đường, gần như mọi ngày.
Thật đó hả?
00:57
(Laughter)
19
57053
1168
(Cười lớn)
00:58
All the other Korean parents gather around the car,
20
58555
2753
Tất cả các phụ huynh Hàn Quốc khác vây xung quanh xe,
01:01
asking my mom the same questions that she asked my teachers.
21
61349
3754
hỏi mẹ tôi những câu hỏi tương tự mà mẹ đã hỏi các giáo viên của tôi.
01:05
"What is a parent-teacher conference again?"
22
65145
3044
“Buổi họp phụ huynh là cái gì cơ?”
01:08
"My kid is behind. What can I do?"
23
68189
2294
“Con tôi ở học kém. Tôi nên làm gì?”
01:11
I don't know how I'd have survived that first year without my mom.
24
71109
4213
Tôi không biết làm sao tôi có thể sống sót qua năm học đầu đó
nếu như không có mẹ.
01:15
But I do know that my experience is not that unique.
25
75322
3586
Nhưng tôi biết rằng trải nghiệm của tôi không phải là duy nhất.
01:20
Every year, 50 million children go through the US school system.
26
80952
4546
Hàng năm, 50 triệu trẻ em nhập học vào hệ thống giáo dục của Hoa Kỳ.
01:25
And out of that, 40 million,
27
85498
2044
Và trong số đó, 40 triệu, nghĩa là bốn trong số năm trẻ em,
01:27
that is, four out of five children,
28
87584
1960
01:29
come from underserved or immigrant families.
29
89586
3128
đến từ các gia đình thiếu thốn hoặc nhập cư.
01:32
We're talking about the vast majority of the system here.
30
92714
2878
Chúng ta đang nói về phần đa số của hệ thống này.
01:37
I realize that I'm one of the lucky ones,
31
97385
2086
Tôi nhận ra rằng tôi là một trong những người may mắn,
01:39
because the law of averages will tell you
32
99512
2753
bởi vì theo quy luật trung bình,
01:42
that these children are likely to fall behind
33
102265
2503
những đứa trẻ này có khả năng học chậm hơn hai năm học.
01:44
by two whole school years.
34
104768
1751
01:47
This costs the US economy almost one trillion dollars every year.
35
107771
4713
Điều này gây thiệt hại cho nền kinh tế Hoa Kỳ gần một nghìn tỷ đô la mỗi năm.
01:52
But it doesn't have to be that way.
36
112484
2335
Nhưng điều đó có thể tránh được.
01:55
In fact, research says that for a student to do well,
37
115862
3837
Trên thực tế, nghiên cứu cho biết rằng để học sinh học tốt,
01:59
a family's engagement is more important than that family's wealth.
38
119699
3629
sự quan tâm vào việc học quan trọng hơn kinh tế của gia đình đó.
02:04
A parent is a child's first teacher,
39
124120
2253
Cha mẹ là giáo viên đầu tiên của trẻ,
02:06
and children spend 80 percent of their waking hours
40
126373
2794
và trẻ em dành 80% thời gian khi thức của mình bên ngoài lớp học.
02:09
outside the classroom.
41
129167
1418
02:10
So no wonder families are the game changer.
42
130627
3545
Vì vậy, không có gì lạ cả khi gia đình là nhân tố chủ chốt.
02:14
So here’s a trillion-dollar question:
43
134798
2294
Vì vậy, đây là một câu hỏi nghìn tỷ đô:
02:17
How can we better tap into the incredible potential of families
44
137092
3587
Làm sao ta có thể khai thác hiệu quả hơn tiềm năng đáng kinh ngạc của gia đình
02:20
and their universal love for their children?
45
140720
2252
và tình yêu vô bờ bến dành cho con cái của họ?
02:24
This is why the organization I founded helps teachers, families and schools
46
144140
5047
Đây là lý do tổ chức mà tôi sáng lập
giúp kết nối giáo viên, gia đình và nhà trường
02:29
connect using something that we all have:
47
149187
4671
bằng cách sử dụng một thứ mà tất cả chúng ta đều có:
02:33
a mobile phone.
48
153900
1168
điện thoại di động.
02:35
Teachers write the communication in English,
49
155902
2503
Giáo viên viết những cuộc hội thoại vào đây bằng tiếng Anh,
02:38
and parents receive it in their own languages, and vice versa.
50
158446
3837
và cha mẹ nhận được nó bằng ngôn ngữ riêng của họ, và ngược lại.
02:42
We break down the language barrier,
51
162826
3295
Chúng tôi phá bỏ rào cản ngôn ngữ, khác biệt văn hóa và kiến ​​thức
02:46
bridge cultural and knowledge differences by explaining education concepts
52
166121
4421
bằng cách giải thích khái niệm giáo dục
02:50
and enable and prompt parents and teachers to talk to each other.
53
170542
4129
và cho phép và hỗ trợ cha mẹ và giáo viên nói chuyện với nhau.
02:55
We're playing the role that my mom played
54
175296
1961
Chúng tôi đang đóng vai trò của mẹ tôi
02:57
for the school and my friends’ families:
55
177298
2336
cho nhà trường và gia đình của bạn bè tôi:
02:59
the communicator, the translator, the coach,
56
179634
3378
người giao tiếp, người biên dịch, huấn luyện viên,
03:03
the explainer and the go-between.
57
183054
2336
người giải thích và người trung gian.
03:05
And since my mom cannot be everywhere --
58
185432
2460
Và vì mẹ tôi không thể ở khắp mọi nơi,
03:07
and, in fact, no parent can, and that is not for the lack of trying --
59
187934
3712
và trên thực tế, không cha mẹ nào có thể, và đó không phải là do thiếu cố gắng,
03:11
we've stepped in and connected four million families,
60
191688
3045
chúng tôi đã vào cuộc và kết nối bốn triệu gia đình,
03:14
and students and educators in 70,000 schools to date.
61
194733
3837
và học sinh và nhà giáo dục tại 70.000 trường học cho đến nay.
03:18
(Cheers and applause)
62
198987
5839
(Hoan hô và vỗ tay)
03:25
When families and schools work together, everyone wins.
63
205160
3753
Khi gia đình và nhà trường hợp tác cùng nhau, tất cả mọi người đều có lợi.
03:28
Students are supported, families are empowered,
64
208955
3212
Học sinh được hỗ trợ, gia đình được tiếp sức,
03:32
and teachers' jobs just become that much easier.
65
212208
3003
và công việc của giáo viên trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.
03:35
The school environment and community thrives with people from all backgrounds.
66
215545
4922
Môi trường giáo dục và cộng đồng phát triển mạnh
nhờ có nhiều người với mọi hoàn cảnh.
03:40
Even the system itself benefits.
67
220508
2127
Ngay cả bản thân hệ thống cũng được hưởng lợi.
03:43
Last year, the US spent nearly 700 billion dollars
68
223052
3796
Năm ngoái, Hoa Kỳ đã chi gần 700 tỷ đô la
03:46
on school-aged education.
69
226890
1877
cho giáo dục trẻ trong lứa tuổi đi học.
03:48
So imagine if you can increase the return on that investment,
70
228767
4087
Vì vậy, thử tưởng tượng nếu bạn có thể cải thiện lợi nhuận từ khoản đầu tư đó,
03:52
even just a little bit,
71
232896
1668
dù cho chỉ một chút,
03:54
by connecting schools to engage with all families.
72
234606
3461
bằng cách kết nối các trường học để gắn kết với tất cả các gia đình.
03:58
And we should.
73
238693
1168
Và ta nên làm thế. Đó thực sự là một điều quá dễ hiểu.
03:59
It's literally a no-brainer.
74
239903
2085
04:01
But actually, there's something much bigger here
75
241988
2336
Nhưng thực ra, có những thứ quan trọng hơn nhiều
04:04
than student grades.
76
244365
1794
so với điểm số của học sinh.
04:06
Education goes beyond economic growth,
77
246201
2627
Giáo dục không chỉ là phát triển kinh tế,
04:08
and our goal goes beyond the classroom.
78
248828
2336
và mục tiêu của ta không chỉ giới hạn lớp học.
04:11
Schools are a funnel to the real world.
79
251539
2461
Nhà trường là ống khói dẫn đến thế giới thực.
04:14
Public education makes citizens.
80
254626
2127
Nền giáo dục công cộng định hình công dân.
04:17
And in creating the next generation of citizens,
81
257128
3003
Và trong quá trình tạo nên lứa công dân tiếp theo,
04:20
we cannot be leaving behind four out of five children
82
260131
2711
chúng ta không thể bỏ lại bốn trên năm trẻ em phía sau
04:22
or their families.
83
262884
1168
hoặc gia đình của trẻ.
04:24
If we continue to pick and choose who the system engages with
84
264552
4838
Nếu chúng ta tiếp tục lựa chọn hệ thống sẽ bao gồm những ai
04:29
generation after generation, like we do now,
85
269432
3879
từ thế hệ này sang thế hệ khác, như cách chúng ta đang làm bây giờ,
04:33
we will not be left with a community, a civil society
86
273311
4004
chúng ta sẽ không thể giữ được cộng đồng, xã hội dân sự,
04:37
or even a functioning democracy.
87
277357
2294
hay nền dân chủ đang hoạt động.
04:40
Our collective well-being starts with inclusive schools
88
280485
3420
Sức mạnh tập thể bắt đầu từ trường học hòa nhập
04:43
and helping every child realize their endless potential.
89
283947
3086
và việc giúp mọi đứa trẻ nhận ra tiềm năng vô hạn của nó.
04:48
So our hope is that one day,
90
288243
2752
Vậy, ước mong của chúng tôi là ngày nào đó,
tất cả những trẻ em nhập cư thiếu thốn cùng gia đình
04:51
all underserved and immigrant children and their families
91
291037
3212
04:54
will feel that they belong in the education system.
92
294249
2877
sẽ cảm thấy mình hòa nhập trong hệ thống giáo dục.
04:57
Our dream is that one day, they'll feel included
93
297961
4337
Mơ ước của chúng tôi là ngày nào đó, họ sẽ cảm thấy thân thuộc
05:02
in the very communities that they're expected to build.
94
302340
3587
trong mọi cộng đồng mà họ sẽ chung tay xây dựng.
05:06
Thank you.
95
306511
1168
Xin cảm ơn.
05:07
(Cheers and applause)
96
307679
3795
(Hoan hô và vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7