Lifelike simulations that make real-life surgery safer | Peter Weinstock

62,021 views

2017-04-11 ・ TED


New videos

Lifelike simulations that make real-life surgery safer | Peter Weinstock

62,021 views ・ 2017-04-11

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Trần Minh Hiền Reviewer: Như Ý
00:12
What if I told you there was a new technology
0
12621
3875
Sẽ ra sao nếu tôi bảo bạn rằng có một công nghệ mới
00:16
that, when placed in the hands of doctors and nurses,
1
16520
4568
Mà, khi được trao vào tay các bác sĩ và y tá
00:21
improved outcomes for children and adults, patients of all ages;
2
21112
5143
Sẽ cải thiện kết quả cho trẻ em, người lớn, mọi độ tuổi
00:27
reduced pain and suffering,
3
27311
2543
giảm đi sự đau đớn,
00:29
reduced time in the operating rooms,
4
29878
3189
giảm thời gian phẫu thuật,
00:33
reduced anesthetic times,
5
33091
2853
Giảm thời gian gây mê,
00:35
had the ultimate dose-response curve
6
35968
1898
phục hồi một cách nhanh chóng
00:37
that the more you did it,
7
37890
1746
Nếu bạn áp dụng nó hiệu quả
00:39
the better it benefitted patients?
8
39660
2322
có phải là nó càng có lợi cho bệnh nhân?
00:43
Here's a kicker: it has no side effects,
9
43160
2402
Đáng ngạc nhiên hơn: nó không có tác dụng phụ,
00:45
and it's available no matter where care is delivered.
10
45586
3017
và nó có sẵn ở khắp mọi nơi có được sự chăm sóc về y tế.
00:49
I can tell you as an ICU doctor at Boston Children's Hospital,
11
49325
3442
Tôi đang nói với tư cách là một bác sĩ chăm sóc đăc biệt tại Viện nhi Boston,
00:52
this would be a game changer for me.
12
52791
2307
Rằng đây sẽ là bước đột phá đối với tôi.
00:55
That technology is lifelike rehearsal.
13
55122
4633
Công nghệ ấy là thực tập giống như thật.
01:00
This lifelike rehearsal is being delivered through medical simulation.
14
60533
4546
Cuộc thử nghiệm này được thực hiện nhờ mô phỏng y học.
01:05
I thought I would start with a case,
15
65711
4001
Tôi sẽ kể một trường hợp làm ví dụ nhé
01:09
just to really describe the challenge ahead,
16
69736
2710
chỉ để mô tả những thử thách còn ở phía trước,
01:12
and why this technology is not just going to improve health care
17
72470
3371
Và tại sao công nghệ này không những cải thiện sức khỏe
01:15
but why it's critical to health care.
18
75865
2690
Mà còn rất quan trọng đối với việc chăm sóc sức khỏe.
01:19
This is a child that's born, young girl.
19
79388
2873
Đây là em bé sơ sinh, 1 bé gái.
01:22
"Day of life zero," we call it,
20
82285
1760
"Ngày số 0 của cuộc đời", gọi là thế,
01:24
the first day of life, just born into the world.
21
84069
2299
ngày đầu tiên, vừa được sinh ra trên thế giới.
01:26
And just as she's being born,
22
86392
1391
Và vừa lúc cô ấy được sinh ra,
01:27
we notice very quickly that she is deteriorating.
23
87807
2432
chúng tôi nhận ra là cô bé đang bị lão hóa.
01:30
Her heart rate is going up, her blood pressure is going down,
24
90759
2913
Nhịp tim của cô ấy tăng lên, huyết áp giảm dần,
01:33
she's breathing very, very fast.
25
93696
1642
cô ấy thở rất, rất nhanh.
01:36
And the reason for this is displayed in this chest X-ray.
26
96097
4902
Và nguyên nhân được hiển thị trên phim chụp X-quang phần ngực.
01:41
That's called a babygram,
27
101023
1311
Nó được gọi là babygram,
01:42
a full X-ray of a child's body, a little infant's body.
28
102358
3274
một bản chụp X-quang cho cả cơ thể của bé sơ sinh.
01:45
As you look on the top side of this,
29
105656
1906
Khi bạn nhìn vào phần trên của nó,
01:47
that's where the heart and lungs are supposed to be.
30
107586
2483
tim và phổi đáng nhẽ ra phải nằm ở đó.
01:50
As you look at the bottom end, that's where the abdomen is,
31
110093
2777
Khi bạn nhìn vào phần dưới, nơi ổ bụng,
01:52
and that's where the intestines are supposed to be.
32
112894
2422
ruột đáng lẽ ở chỗ đó.
01:55
And you can see how there's sort of that translucent area
33
115340
2729
Và giờ bạn có thể thấy một phần trong suốt
01:58
that made its way up into the right side of this child's chest.
34
118093
3171
len lên từ phía ngực phải của em bé.
02:01
And those are the intestines -- in the wrong place.
35
121288
4008
Đó là ruột - đang nằm sai vị trí.
02:05
As a result, they're pushing on the lungs
36
125320
2170
Và kết quả là, chúng chèn ép phổi
02:07
and making it very difficult for this poor baby to breathe.
37
127514
2971
và làm cho bé tôi nghiệp này trở nên rất khó để thở.
02:11
The fix for this problem
38
131038
1493
Cách khắc phục tình trạng này
02:12
is to take this child immediately to the operating room,
39
132555
2654
là đưa em bé vào phòng phẫu thuật,
02:15
bring those intestines back into the abdomen,
40
135233
2131
di dời bộ phận ruột về lại khoang bụng,
02:17
let the lungs expand
41
137388
1415
để phổi được nở ra
02:18
and allow this child to breathe again.
42
138827
1881
và em bé có thể thở lại bình thường.
02:21
But before she can go to the operating room,
43
141307
2059
Nhưng trước khi đưa em bé ra khỏi phòng mổ,
02:23
she must get whisked away to the ICU, where I work.
44
143390
3292
bé cần được chuyển tới điều trị đặc biệt, nơi tôi phụ trách.
02:26
I work with surgical teams.
45
146706
1868
Tôi làm việc với ê-kíp mổ.
02:28
We gather around her,
46
148598
1302
Chúng tôi đứng quanh bé
02:29
and we place this child on heart-lung bypass.
47
149924
4101
và đặt bé vô lồng tim-phổi nhân tạo.
02:35
We put her to sleep,
48
155416
1621
Chúng tôi để bé ngủ,
02:37
we make a tiny little incision in the neck,
49
157061
2596
rồi tạo 1 vết mổ nhỏ trên cổ,
02:39
we place catheters into the major vessels of the neck --
50
159681
3138
chúng tôi đặt ống dẫn vào một số mạch máu chính ở cổ
02:42
and I can tell you that these vessels are about the size of a pen,
51
162843
3694
những mạch máu này có size cỡ bằng cái chiếc bút,
02:46
the tip of a pen --
52
166561
1905
cỡ cái đầu bút-
02:48
and then we have blood drawn from the body,
53
168490
2084
chúng tôi đưa máu đến toàn cơ thể bé
02:50
we bring it through a machine, it gets oxygenated,
54
170598
2408
bằng 1 máy lấy ô-xy,
02:53
and it goes back into the body.
55
173030
1852
rồi đưa vào cơ thể.
02:54
We save her life,
56
174906
1576
Chúng tôi đã cứu sống cô bé,
02:56
and get her safely to the operating room.
57
176506
2524
và đứa bé đã phục hồi sau giải phẫu.
03:00
Here's the problem:
58
180870
1278
Vấn đề ở đây là:
03:03
these disorders --
59
183692
1573
những rối loạn này-
03:05
what is known is congenital diaphragmatic hernia --
60
185289
3289
gọi là thoát vị cơ hoành bẩm sinh,
03:08
this hole in the diaphragm that has allowed these intestines to sneak up --
61
188602
3596
có 1 lỗ ở cơ hoành đã cho ruột lọt qua,
03:12
these disorders are rare.
62
192222
1966
sự rối loạn này là rất hiếm gặp.
03:15
Even in the best hands in the world,
63
195113
3825
Thậm chí với những bác sĩ giỏi nhất thế giới,
03:18
there is still a challenge to get the volume --
64
198962
3510
thì đây vẫn là 1 sự thử thách rất lớn
03:22
the natural volume of these patients --
65
202496
1898
để những bệnh nhân này
03:24
in order to get our expertise curve at 100 percent.
66
204418
2522
có thể hồi phục 100%
03:26
They just don't present that often.
67
206964
2100
Trường hợp như vậy hiếm khi xuất hiện.
03:30
So how do you make the rare common?
68
210549
2906
Vậy thì tại sao bệnh hiếm gặp lại trở nên thường gặp?
03:35
Here's the other problem:
69
215921
1297
Lại là một vấn đề khác:
03:38
in the health care system that I trained for over 20 years,
70
218179
4601
trong ngành y tế, tôi được đào tạo hơn 20 năm,
03:42
what currently exists,
71
222804
1185
những thứ đang tồn tại,
03:44
the model of training is called the apprenticeship model.
72
224013
2944
mô hình huấn luyện gọi là mô hình thực tập
03:46
It's been around for centuries.
73
226981
1915
đã tồn tại hàng thế kỷ,
03:48
It's based on this idea that you see a surgery maybe once,
74
228920
3948
nó dựa vào ý tưởng rằng bạn sẽ nhìn thấy 1 cuộc phẫu thuật 1 lần
03:52
maybe several times,
75
232892
1528
hoặc nhiều lần,
03:54
you then go do that surgery,
76
234444
2790
rồi sau đó chính bạn tiến hành phẫu thuật,
03:57
and then ultimately you teach that surgery to the next generation.
77
237258
3558
và sau đó bạn truyền lại kinh nghiệm phẫu thuật cho thế hệ sau.
04:02
And implicit in this model --
78
242262
2750
Điều tiềm ẩn trong mô hình này,
04:05
I don't need to tell you this --
79
245036
2174
chắc tôi không cần nói ra,
04:07
is that we practice on the very patients that we are delivering care to.
80
247234
4957
rằng chúng tôi thực hành trên chính bệnh nhân chúng tôi chăm sóc.
04:14
That's a problem.
81
254123
1679
Đó là vấn đề.
04:19
I think there's a better approach.
82
259096
2197
Tôi nghĩ sẽ có 1 cách tiếp cận tốt hơn.
04:21
Medicine may very well be the last high-stakes industry
83
261317
4365
Y học có lẽ là ngành công nghiệp đầy rủi ro nhất
04:25
that does not practice prior to game time.
84
265706
2722
nó không cho phép ta thử nghiệm trước điều gì.
04:30
I want to describe to you a better approach through medical simulation.
85
270128
4182
Tôi muốn diễn tả 1 hướng tiếp cận tốt hơn thông qua sự mô phỏng y học.
04:36
Well, the first thing we did is we went to other high-stakes industries
86
276139
3377
Vâng, việc đầu tiên là khảo sát những ngành có rủi ro lớn khác
04:39
that had been using this type of methodology for decades.
87
279540
2870
Nó đang sử dụng 1 phương pháp hàng thập kỷ
04:42
This is nuclear power.
88
282434
1665
Đó là ngành năng lượng hạt nhân.
04:44
Nuclear power runs scenarios on a regular basis
89
284123
4041
Năng lượng hạt nhân chạy trên một lý thuyết cơ bản
04:48
in order to practice what they hope will never occur.
90
288188
3217
thực hành những điều mà họ hy vọng rằng nó chưa bao giờ xảy ra.
04:51
And as we're all very familiar, the airline industry --
91
291932
3848
Và 1 ngành chúng ta rất quen thuộc, ngành công nghệ hàng không.
04:55
we all get on planes now, comforted by the idea
92
295804
3297
Bây giờ chúng ta bước lên thang máy với 1 tâm lý thoải mái rằng
04:59
that pilots and crews have trained on simulators much like these,
93
299125
5796
nhóm phi hành đoàn được đào tạo bài bản bằng hê thống mô phỏng như thật,
05:04
training on scenarios that we hope will never occur,
94
304945
2561
với những trường hợp, hi vọng sẽ không bao giờ xảy ra,
05:07
but we know if they did,
95
307530
2180
nhưng chúng ta biết nếu họ làm như vậy,
05:09
they would be prepared for the worst.
96
309734
2513
Họ sẽ phải đối mặt với những điều tồi tệ nhất.
05:12
In fact, the airline industry has gone as far as to create fuselages
97
312750
4405
Thực tế, ngành công nghiệp hàng không đã tiến triển tốt khi tạo ra thân máy bay
05:17
of simulation environments,
98
317179
1543
trong môi trường mô phỏng,
05:18
because of the importance of the team coming together.
99
318746
3241
bởi điểm mấu chốt là ở khâu làm việc nhóm.
05:22
This is an evacuation drill simulator.
100
322633
2264
Đó là mô phỏng việc thoát hiểm khi gặp nạn.
05:25
So again, if that ever were to happen, these rare, rare events,
101
325526
3867
Và một lần nữa, nếu điều đó xảy ra, một điều có thể nói là rất hiếm,
05:29
they're ready to act on the drop of a dime.
102
329417
3290
họ đã chuẩn bị để hành động nhanh như trở bàn tay.
05:34
I guess the most compelling for me in some ways is the sports industry --
103
334706
5318
Tôi đoán điều thúc đẩy tôi nhiều nhất là những cách thức trong ngành thể thao,
05:40
arguably high stakes.
104
340048
1632
có lẽ cũng có nhiều thử thách lớn.
05:42
You think about a baseball team: baseball players practice.
105
342293
3261
Bạn hãy nghĩ đến một đội chơi bóng chày: những cầu thủ luyện tập.
05:45
I think it's a beautiful example of progressive training.
106
345578
2671
Tôi nghĩ đây là một ví dụ hay về sự luyện tập tiến bộ.
05:48
The first thing they do is go out to spring training.
107
348273
2760
Điều đầu tiên họ làm là đi luyện tập vào mùa xuân.
05:51
They go to a spring training camp,
108
351057
2264
Họ đến hội trại mùa xuân,
05:53
perhaps a simulator in baseball.
109
353345
2519
có lẽ là 1 sự thực hành trong môn bóng chày.
05:56
They're not on the real field, but they're on a simulated field,
110
356392
3042
Họ không ở trên sân đấu thực sự, họ đang chơi thử,
05:59
and they're playing in the pregame season.
111
359458
2033
họ đang chơi thử trước mùa thi đấu.
06:01
Then they make their way to the field during the season games,
112
361515
3497
Rồi họ tiến đến sân thi đấu trong những mùa giải,
06:05
and what's the first thing they do before they start the game?
113
365036
3098
và cái gì là việc đầu tiên họ làm trước khi bắt đầu trận đấu?
06:08
They go into the batting cage and do batting practice for hours,
114
368158
4431
Họ vào trong những cái lồng chiến và chiến đấu hàng giờ,
06:12
having different types of pitches being thrown at them,
115
372613
3331
đón nhận nhiều đường bóng khác nhau ném vào họ,
06:15
hitting ball after ball as they limber their muscles,
116
375968
4332
tiếp chiêu quả bóng này đến quả khác để mềm dẻo cơ bắp,
06:20
getting ready for the game itself.
117
380324
1973
chuẩn bị sẵn sàng mọi thứ cho cuộc chơi.
06:22
And here's the most phenomenal part of this,
118
382321
2850
Và đây là 1 điều phi thường nhất,
06:26
and for all of you who watch any sport event,
119
386345
2500
cho tất cả những ai xem 1 môn thể thao nào khác,
06:28
you will see this phenomenon happen.
120
388869
1915
bạn sẽ thấy hiện tượng này xuất hiện.
06:31
The batter gets into the batter's box,
121
391661
2688
Các cầu thủ vào vị trí sẵn sàng,
06:34
the pitcher gets ready to pitch.
122
394373
2121
người bình luận sẵn sàng bình luận.
06:36
Right before the pitch is thrown,
123
396518
3106
Ngay trước khi quả bóng được ném đi,
06:39
what does that batter do?
124
399648
1209
cầu thủ sẽ làm gì?
06:40
The batter steps out of the box
125
400881
1904
Cầu thủ sẽ bước ra sân
06:44
and takes a practice swing.
126
404097
2043
tập 1 cú xoay vòng.
06:46
He wouldn't do it any other way.
127
406164
1825
Anh ấy làm đúng như lúc đang luyện tập
06:49
I want to talk to you about how we're building practice swings like this
128
409212
3415
Tôi muốn nói cho bạn nghe cách chúng tôi tạo ra những cú quăng
06:52
in medicine.
129
412651
1155
như thế trong y học.
06:53
We are building batting cages for the patients that we care about
130
413830
4182
Chúng tôi tạo ra "những lồng đánh bóng" cho bệnh nhân của chúng tôi
06:58
at Boston Children's.
131
418036
1228
ở Viện nhi Boston.
06:59
I want to use this case that we recently built.
132
419288
2493
Tôi muốn sử dụng trường hợp mà chúng tôi đã xây dựng gần đây
07:02
It's the case of a four-year-old who had a progressively enlarging head,
133
422304
4271
Đó là 1 ca bệnh 4 tuổi đang phát triển đầu quá mức,
07:06
and as a result,
134
426599
1277
và kết quả,
07:07
had loss of developmental milestones, neurologic milestones,
135
427900
3132
mất đi những cột mốc phát triển về thần kinh,
07:11
and the reason for this problem is here --
136
431056
3017
và lý do của vấn đề là ở chỗ này,
07:14
it's called hydrocephalus.
137
434097
1650
đó là chứng bệnh "não úng thủy".
07:16
So, a quick study in neurosurgery.
138
436372
2871
Hãy nói qua 1 chút về giải phẫu não.
07:19
There's the brain,
139
439267
1165
Đây là não bộ,
07:20
and you can see the cranium surrounding the brain.
140
440456
2548
bạn thấy hộp sọ bao bọc bộ não.
07:23
What surrounds the brain, between the brain and cranium,
141
443469
3344
Chất bao quanh não, giữa hộp sọ vào não
07:26
is something called cerebrospinal fluid or fluid,
142
446837
3218
được gọi là dịch tủy não,
07:30
which acts as a shock absorber.
143
450079
1734
vai trò như 1 đệm chống sốc.
07:32
In your heads right now,
144
452406
1322
Trong não của bạn bây giờ,
07:33
there is cerebrospinal fluid just bathing your brains
145
453752
3257
có dịch tủy não bao quanh não
07:37
and making its way around.
146
457033
1826
len lỏi xung quanh não.
07:38
It's produced in one area and flows through,
147
458883
2626
Nó được tạo ra trong một khu vực và lưu thông khắp não,
và được thay đổi.
07:41
and then is re-exchanged.
148
461533
1291
07:42
And this beautiful flow pattern occurs for all of us.
149
462848
2897
Đây là điều bình thường diễn ra trong não chúng ta.
07:46
But unfortunately in some children,
150
466265
2045
Nhưng với 1 số em bé không may mắn,
07:48
there's a blockage of this flow pattern,
151
468334
2503
có 1 vật cản của dòng chảy,
07:50
much like a traffic jam.
152
470861
1552
giống như bị tắc đường.
07:52
As a result, the fluid accumulates,
153
472885
2823
Kết quả là, chất dịch luôn được tạo ra,
07:55
and the brain is pushed aside.
154
475732
2516
và phần não bị đẩy dồn qua 1 bên.
07:58
It has difficulty growing.
155
478947
1837
Đứa bé khó mà phát triển được.
08:01
As a result, the child loses neurologic milestones.
156
481421
3493
Kết quả, đứa trẻ mất đi khả năng phát triển.
08:04
This is a devastating disease in children.
157
484938
2411
Một căn bệnh hủy hoại
08:08
The cure for this is surgery.
158
488793
3074
Cách giải quyết là làm phẫu thuật
08:11
The traditional surgery is to take a bit of the cranium off,
159
491891
2910
Phương pháp truyền thống là tách 1 phần hộp sọ ra,
08:14
a bit of the skull,
160
494825
1158
1 phần nhỏ,
08:16
drain this fluid out, stick a drain in place,
161
496007
2943
hút chất dịch này ra, đính ống hút vào 1 vị trí,
08:18
and then eventually bring this drain internal to the body.
162
498974
2728
sau đó cho chất dịch đó chảy vào lại cơ thể.
08:21
Big operation.
163
501726
1216
1 cuộc phẫu thuật lớn.
08:23
But some great news is that advances in neurosurgical care
164
503916
4317
Nhưng có 1 vài tin tốt là có những cải tiến trong phương pháp này,
08:28
have allowed us to develop minimally invasive approaches
165
508257
3709
cho phép chúng tôi phát triển những phương pháp xâm lấn tối thiểu
08:31
to this surgery.
166
511990
1160
cho cuộc phẫu thuật này.
08:33
Through a small pinhole, a camera can be inserted,
167
513174
4325
Thông qua một lỗ kim nhỏ, một cái máy quay sẽ được đưa vào
08:38
led into the deep brain structure,
168
518752
2728
được đưa vào sâu trong cấu trúc não
08:41
and cause a little hole in a membrane that allows all that fluid to drain,
169
521504
3953
tạo 1 lỗ nhỏ để chất dịch đó được chảy ra ngoài,
08:45
much like it would in a sink.
170
525481
2048
giống như trong bồn nước.
08:47
All of a sudden, the brain is no longer under pressure,
171
527553
3115
Lập tức, não không còn chịu sức ép nữa.
08:50
can re-expand
172
530692
1457
có thể phát triển
08:52
and we cure the child through a single-hole incision.
173
532173
2879
chúng tôi chữa lành cho đứa trẻ chỉ qua một lỗ mổ
08:56
But here's the problem:
174
536478
1415
Nhưng có 1 vấn đề:
08:57
hydrocephalus is relatively rare.
175
537917
2144
bệnh tràn dịch não là tương đối hiếm.
09:00
And there are no good training methods
176
540730
2410
nên cũng không có những cuộc huấn luyện bài bản
09:03
to get really good at getting this scope to the right place.
177
543164
3624
đạt được trình độ thành thạo để đưa 1 cái kính soi vào đúng chỗ.
09:06
But surgeons have been quite creative about this, even our own.
178
546812
4314
Phẫu thuật đôi khi cũng cần đến sự sáng tạo,
09:11
And they've come up with training models.
179
551150
2008
Họ đã đưa ra những mô hình đào tạo.
09:13
Here's the current training model.
180
553182
1725
Đây là những mô hình hiện giờ.
09:14
(Laughter)
181
554931
1958
(tiếng cười)
09:16
I kid you not.
182
556913
1657
Tôi không đùa bạn đâu.
09:18
This is a red pepper, not made in Hollywood;
183
558594
2439
Đây là quả ớt chuông đỏ, không tạo ra ở Hollywood
09:21
it's real red pepper.
184
561057
1328
Ớt đỏ.
09:22
And what surgeons do is they stick a scope into the pepper,
185
562820
2947
Cuộc phẫu thuật cần bác sĩ gắn 1 cái kính vào trong quả ớt
09:25
and they do what is called a "seedectomy."
186
565791
3098
họ làm "phẫu thuật cắt hạt"
09:28
(Laughter)
187
568913
1767
(tiếng cười)
09:30
They use this scope to remove seeds using a little tweezer.
188
570704
6100
Họ dùng cái kính để loại bỏ các hạt bằng 1 cái nhíp nhỏ.
09:37
And that is a way to get under their belts
189
577632
2628
Và đó là một cách để trở nên thành thục
09:40
the rudimentary components of doing this surgery.
190
580284
2996
trong các thao tác cơ bản khi thực hiện phẫu thuật này.
09:43
Then they head right into the apprenticeship model,
191
583936
2436
Rồi họ tham gia ngay vào mô hình thực tập
09:46
seeing many of them as they present themselves,
192
586396
2872
,nhìn thấy nhiều người trong số họ khi họ thể hiện bản thân mình
09:49
then doing it, and then teaching it --
193
589292
2263
rồi thực hiện nó, rồi đi dạy về nó
09:51
waiting for these patients to arrive.
194
591579
2017
đợi chờ những bệnh nhân này tới
09:54
We can do a lot better.
195
594347
1539
Chúng tôi có thể làm tốt hơn thế.
09:55
We are manufacturing reproductions of children
196
595910
4727
Chúng tôi đang tạo ra những bản sao của trẻ em
10:00
in order for surgeons and surgical teams to rehearse
197
600661
3906
để các bác sĩ và đội ngũ phẫu thuật được luyện tập
10:04
in the most relevant possible ways.
198
604591
2380
trong những trường hợp liên quan nhất có thể
10:06
Let me show you this.
199
606995
1375
Để tôi cho bạn xem cái này
10:08
Here's my team
200
608966
1508
Đây là đội của tôi
10:10
in what's called the SIM Engineering Division of the Simulator Program.
201
610498
3905
trong bộ phận kỹ thuật của chương trình mô phỏng
10:15
This is an amazing team of individuals.
202
615140
2843
Đây là một nhóm những cá nhân tuyệt vời
10:18
They are mechanical engineers;
203
618007
2275
Họ là những kỹ sư cơ khí
10:20
you're seeing here, illustrators.
204
620306
2425
như bạn có thể thấy, những nhà thiết kế đồ họa
10:22
They take primary data from CT scans and MRIs,
205
622755
4572
Họ đưa những dữ liệu cơ bản từ ảnh chụp cộng hưởng từ
10:27
translate it into digital information,
206
627351
3330
thành thông tin kỹ thuật số
10:30
animate it,
207
630705
1306
biến chúng thành hình ảnh
10:32
put it together into the components of the child itself,
208
632035
4791
ghép lại thành các bộ phận của một đứa trẻ
10:36
surface-scan elements of the child that have been casted as needed,
209
636850
3794
những phần tử quét bề mặt của đứa trẻ đã được chọn khi cần thiết
10:40
depending on the surgery itself,
210
640668
2585
tùy thuộc vào cuộc phẫu thuật
10:43
and then take this digital data and be able to output it
211
643277
3891
rồi đưa những dữ liệu số này ra
10:47
on state-of-the-art, three-dimensional printing devices
212
647192
3748
thành những bức tượng, những máy in 3D
10:50
that allow us to print the components
213
650964
2270
cho phép chúng tôi in ra những bộ phận
10:53
exactly to the micron detail of what the child's anatomy will look like.
214
653258
5668
chính xác tới từng micron so với giải phẫu của bệnh nhân
10:58
You can see here,
215
658950
1304
Bạn có thể thấy ở đây
11:00
the skull of this child being printed
216
660278
2434
Hộp sọ của em bé này đang được in ra
11:02
in the hours before we performed this surgery.
217
662736
2486
trong vài giờ trước khi chúng tôi tiến hành phẫu thuật.
11:06
But we could not do this work
218
666438
2576
Nhưng chúng tôi không thể làm điều này
11:09
without our dear friends on the West Coast in Hollywood, California.
219
669038
4387
mà không có những người bạn từ Bờ Tây Hollywood, California.
11:14
These are individuals that are incredibly talented
220
674600
3230
Họ là những người tài giỏi đáng kinh ngạc
11:17
at being able to recreate reality.
221
677854
2424
trong việc tái tạo hiện thực
11:20
It was not a long leap for us.
222
680302
4424
Nó đã không phải là một bước nhảy vọt dài đối với chúng tôi
11:24
The more we got into this field,
223
684750
1576
Càng lấn sâu vào lĩnh vực này,
11:26
the more it became clear to us that we are doing cinematography.
224
686350
3760
chúng tôi càng thấy rõ rằng mình đang làm điện ảnh
11:30
We're doing filmmaking,
225
690810
1877
Chúng tôi đang làm phim,
11:32
it's just that the actors are not actors.
226
692711
2224
chỉ có điều diễn viên không phải là diễn viên.
11:35
They're real doctors and nurses.
227
695729
2496
Họ là những bác sỹ và y tá.
11:39
So these are some photos of our dear friends at Fractured FX
228
699010
3379
Đây là vài bức ảnh về các bạn của chúng tôi tại Fractured FX
11:42
in Hollywood California,
229
702413
1469
ở Holywood California,
11:43
an Emmy-Award-winning special effects firm.
230
703906
3574
một công ty hiệu ứng đặc biệt đã giành giải Emmy.
11:47
This is Justin Raleigh and his group --
231
707504
3170
Đây là Justin Raleigh và nhóm của cậu ấy,
11:50
this is not one of our patients --
232
710698
1648
không phải là một bệnh nhân của tôi
11:52
(Laughter)
233
712370
1358
(tiếng cười)
11:53
but kind of the exquisite work that these individuals do.
234
713752
3068
mà là một sản phẩm tinh xảo mà những người này làm ra
11:56
We have now collaborated and fused our experience,
235
716844
3604
Chúng tôi đã hợp tác và trao đổi kinh nghiệm của mình,
12:00
bringing their group to Boston Children's Hospital,
236
720472
2406
đem nhóm họ đến Viện nhi Boston,
12:02
sending our group out to Hollywood, California
237
722902
2656
gửi nhóm của chúng tôi tới Hollywood, California
12:05
and exchanging around this
238
725582
1369
và trao đổi nhân lực qua lại
12:06
to be able to develop these type of simulators.
239
726975
3003
để có thể phát triển loại hình mô phỏng này.
12:10
What I'm about to show you is a reproduction of this child.
240
730002
4469
Điều mà tôi sắp cho các bạn xem là một bộ phận tái tạo của em bé này
12:18
You'll notice here that every hair on the child's head is reproduced.
241
738992
5128
Bạn sẽ để ý thấy là mỗi sợi tóc trên đầu em bé đều được tái tạo.
12:24
And in fact, this is also that reproduced child --
242
744144
3703
Thực tế, đây cũng là 1 em bé tái bản
12:27
and I apologize for any queasy stomachs,
243
747871
3193
và tôi xin lỗi nếu có ai thấy buồn nôn
12:31
but that is a reproduction and simulation
244
751088
2860
nhưng đó là một mô hình mô phỏng
12:33
of the child they're about to operate on.
245
753972
2094
của em bé mà họ sắp thực hiện phẫu thuật.
12:38
Here's that membrane we had talked about,
246
758313
2438
Đây là cái màng mà chúng ta đã nói,
12:40
the inside of this child's brain.
247
760775
2159
phía bên trong bộ não của em bé này.
12:43
What you're going to be seeing here is, on one side, the actual patient,
248
763358
4968
Bạn sắp sửa nhìn thấy, một bên là bệnh nhân thực sự,
12:48
and on the other side, the simulator.
249
768350
2279
và một bên là mô hình.
12:50
As I mentioned, a scope, a little camera, needs to make its way down,
250
770653
4350
Như tôi đã đề cập, một cái kính, cần được đưa xuống,
12:55
and you're seeing that here.
251
775027
1401
như bạn đang thấy.
12:56
It needs to make a small hole in this membrane
252
776452
2324
nó cần tạo ra một lỗ nhỏ trên cái màng này
12:58
and allow this fluid to seep out.
253
778800
2709
và cho dịch chảy ra
13:02
I won't do a quiz show to see who thinks which side is which,
254
782975
4641
Tôi sẽ không bắt các bạn đoán bên nào là bên nào,
13:08
but on the right is the simulator.
255
788782
2304
nhưng phía bên phải là 1 mô hình.
13:12
So surgeons can now produce training opportunities,
256
792503
3798
Vậy là các bác sĩ giờ có thể tạo ra những cơ hội luyện tập,
13:16
do these surgeries as many times as they want,
257
796325
3053
làm những phẫu thuật này bao nhiêu lần họ muốn,
13:19
to their heart's content, until they feel comfortable.
258
799402
2842
cho đến khi cảm thấy thỏa mãn và thoải mái.
13:22
And then, and only then, bring the child into the operating room.
259
802268
3565
Và chỉ khi đó, họ mới đưa em bé vào phòng phẫu thuật.
13:25
But we don't stop here.
260
805857
1169
Nhưng chúng tôi không dừng lại ở đó.
13:27
We know that a key step to this is not just the skill itself,
261
807050
4310
Chúng tôi biết rằng chìa khóa của việc này không chỉ là kỹ năng
13:31
but combining that skill with a team who's going to deliver that care.
262
811384
4531
mà còn là việc kết hợp kỹ năng đó với kíp mổ.
13:35
Now we turn to Formula One.
263
815939
2342
Giờ hãy chuyển sang đua xe công thức một.
13:38
And here is an example of a technician putting on a tire
264
818845
3250
Và đây là một ví dụ về một kỹ sư đang thay lốp xe
13:42
and doing that time and time again on this car.
265
822119
3209
và làm việc đó lặp đi lặp lại trên cái xe này.
13:45
But that is very quickly going to be incorporated
266
825352
2985
Nhưng việc đó sẽ nhanh chóng được kết hợp,
13:48
within team-training experiences,
267
828361
1931
với những trải nghiệm huấn luyện nhóm
13:50
now as a full team orchestrating the exchange of tires
268
830316
4209
giờ thì cả đội cùng hợp tác thay lốp xe
13:54
and getting this car back on the speedway.
269
834549
2998
và đưa chiếc xe này trở lại đường đua.
13:58
We've done that step in health care,
270
838094
3277
Chúng tôi đã thực hiện bước này trong chăm sóc sức khỏe
14:01
so now what you're about to see is a simulated operation.
271
841395
4122
Vậy giờ những gì bạn sắp thấy là một cuộc phẫu thuật mô phỏng.
14:06
We've taken the simulator I just described to you,
272
846580
2387
Chúng tôi đưa mô hình mà tôi vừa mô tả
14:08
we've brought it into the operating room at Boston Children's Hospital,
273
848991
3401
vào phòng phẫu thuật của Bệnh viện Nhi Boston,
14:12
and these individuals -- these native teams, operative teams --
274
852416
3655
và những cá nhân này là kíp mổ
14:16
are doing the surgery before the surgery.
275
856095
3523
đang thực hiện phẫu thuật trước khi phẫu thuật.
14:19
Operate twice;
276
859642
1737
Phẫu thuật hai lần,
14:21
cut once.
277
861403
1206
mổ một lần.
14:22
Let me show that to you.
278
862939
1396
Tôi sẽ chỉ cho bạn thấy.
14:25
(Video) Surgical team member 1: You want the head down or head up?
279
865237
3113
(Video) Anh muốn nâng đầu lên hay xuống?
14:28
STM 2: Can you lower it down to 10?
280
868374
1704
Anh hạ xuống 10 được không?
14:30
STM 3: And then lower the whole table down a little bit?
281
870102
2649
Và hạ cả cái bàn xuống một ít?
14:32
STM 4: Table coming down.
282
872775
1254
Bàn đang được hạ xuống
14:36
STM 3: All right, this is behaving like a vessel.
283
876676
2705
Được rồi, cái này là mạch máu.
14:39
Could we have the scissors back, please?
284
879405
2087
Lùi mũi kéo xuống được không?
14:41
STM 5: I'm taking my gloves, 8 to 8 1/2, all right? I'll be right in.
285
881516
3301
Tôi đang đeo găng tay. Từ 8 đến 8,5 được không?
14:44
STM 6: Great! Thank you.
286
884841
2401
Tuyệt, cảm ơn.
14:48
Peter Weinstock: It's really amazing.
287
888156
1833
Thật tuyệt vời.
14:50
The second step to this, which is critical,
288
890013
2092
Bước thứ hai, cũng là một bước quan trọng
14:52
is we take these teams out immediately and debrief them.
289
892129
3099
là chúng tôi đưa kíp mổ ra ngay lập tức và phỏng vấn họ.
14:55
We use the same technologies
290
895252
1464
Chúng tôi dùng công nghệ
14:56
that are used in Lean and Six Sigma in the military,
291
896740
4688
giống với mô hình quản lý chất lượng LSS trong quân đội,
15:01
and we bring them out and talk about what went right,
292
901452
3085
chúng tôi đưa họ ra và nói về những gì đã xảy ra đúng hướng,
15:04
but more importantly,
293
904561
1645
nhưng quan trọng hơn là,
15:06
we talk about what didn't go well,
294
906230
2467
những việc xảy ra không đúng hướng
15:08
and how we're going to fix it.
295
908721
1935
và cách chúng tôi sẽ sửa nó.
15:10
Then we bring them right back in and do it again.
296
910680
2754
Rồi chúng tôi lại đưa họ trở lại làm lại lần nữa
15:13
Deliberative batting practice in the moments when it matters most.
297
913458
5191
Diễn tập và thảo luận những khoảnh khắc quan trọng nhất
15:20
Let's go back to this case now.
298
920258
2022
Giờ hãy trở lại với ca bệnh này.
15:22
Same child,
299
922903
1377
Cũng em bé đó,
15:24
but now let me describe how we care for this child
300
924304
2390
nhưng giờ hãy để tôi mô tả cách chúng tôi chăm sóc cho bé
15:26
at Boston Children's Hospital.
301
926718
1463
tại bệnh viện nhi Boston.
15:28
This child was born at three o'clock in the morning.
302
928205
2486
Em bé này chào đời lúc 3 giờ sáng.
15:30
At two o'clock in the morning,
303
930715
2007
Vào lúc 2 giờ sáng,
15:32
we assembled the team,
304
932746
2126
chúng tôi đã tập hợp kíp mổ
15:34
and took the reproduced anatomy
305
934896
1801
mang mô hình giải phẫu tái bản
15:36
that we would gain out of scans and images,
306
936721
3705
mà chúng tôi có được từ ảnh chụp,
15:40
and brought that team to the virtual bedside,
307
940450
2766
và mang đội ngũ đó đến giường bệnh ảo,
15:43
to a simulated bedside --
308
943240
1587
tới giường bệnh mô phỏng,
15:44
the same team that's going to operate on this child in the hours ahead --
309
944851
3541
Đó cũng chính là kíp mổ cho em bé này vài giờ tới,
15:48
and we have them do the procedure.
310
948416
2383
Rồi chúng tôi để họ thực hành phương pháp.
15:51
Let me show you a moment of this.
311
951411
1680
Tôi sẽ cho bạn xem một vài khoảnh khắc.
15:54
This is not a real incision.
312
954032
2160
Đây không phải vết mổ thật.
15:57
And the baby has not yet been born.
313
957271
2200
Và em bé vẫn chưa được sinh ra.
16:00
Imagine this.
314
960933
1368
Hãy tưởng tượng điều này.
16:03
So now the conversations that I have with families
315
963953
3888
Và giờ những cuộc nói chuyện của tôi với các gia đình
16:07
in the intensive care unit at Boston Children's Hospital
316
967865
2700
trong phòng chăm sóc đặc biệt ở Bệnh viện Nhi Boston
16:10
are totally different.
317
970589
1388
là hoàn toàn khác nhau.
16:12
Imagine this conversation:
318
972582
1736
Hãy tưởng tượng cuộc đối thoại như thế này:
16:15
"Not only do we take care of this disorder frequently in our ICU,
319
975469
4851
"Chúng tôi không chỉ thường xuyên gặp những rối loạn này,
16:20
and not only have we done surgeries
320
980344
2178
không chỉ đã làm
16:22
like the surgery we're going to do on your child,
321
982546
2435
những ca mổ như sắp làm với con bạn,
16:25
but we have done your child's surgery.
322
985005
3714
mà chúng tôi đã thực hiện qua ca mổ của chính con bạn.
16:29
And we did it two hours ago.
323
989776
2530
Và chúng tôi đã làm từ cách đây 2 tiếng rồi
16:32
And we did it 10 times.
324
992330
2732
Chúng tôi đã làm 10 lần rồi
16:35
And now we're prepared to take them back to the operating room."
325
995086
3821
Giờ, chúng tôi sẵn sàng để đưa họ trở lại phòng phẫu thuật.
16:40
So a new technology in health care:
326
1000551
2330
Và đây, kỹ thuật mới trong chăm sóc sức khỏe:
16:43
lifelike rehearsal.
327
1003987
2868
"thực tập thật".
16:46
Practicing prior to game time.
328
1006879
3554
Luyện tập trước trận đấu.
16:51
Thank you.
329
1011452
1180
Cảm ơn.
16:52
(Applause)
330
1012656
4665
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7