How hip-hop helps us understand science | Danielle N. Lee

47,277 views ・ 2019-05-14

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Reviewer: Ngọc Quỳnh Đặng
Các bạn có khoẻ không?
Tốt.
Tôi tới đây để dạy cho các bạn kiến thức khoa học
về hệ thống giao phối ở động vật
và lý do vì sao định nghĩa đơn phối ngẫu vẫn là một thử thách cho các nhà khoa học.
00:13
How y'all doing?
0
13071
1150
00:14
Good.
1
14881
1230
00:16
I came here to give you a science lesson
2
16135
2785
Nhưng bạn không cần sách giáo khoa hay tải tải bài giảng trên mạng.
00:18
about animal mating systems
3
18944
2062
00:21
and why defining monogamy has been a challenge for scientists.
4
21030
4584
Bạn đơn giản chỉ cần nghe lại bài hát O.P.P
00:25
But you won't need a textbook or to download an online lecture.
5
25934
3112
của nhóm Naughty by Nature.
(Tiếng cười)
Bài hát được ra mắt vào năm 1991.
00:29
All you'll simply need to do is revisit the song "OPP"
6
29839
4444
O.P.P là một bài hát viết ở thể gọi-đáp.
00:34
by Naughty by Nature.
7
34307
1405
00:35
(Laughter)
8
35736
1190
Nên trong buổi diễn thuyết này, tôi sẽ để lời bài hát lên màn hình.
00:36
It was released in 1991.
9
36950
2261
Tôi sẽ thuật lại vài câu hát
00:40
Now, "OPP" is a call-and-response song.
10
40808
2685
rồi tôi sẽ gợi ý cho bạn
khi nào đến lượt bạn trả lời, được không?
00:43
So throughout the talk, I'm going to put lyrics up on the screen,
11
43815
3834
(Tiếng hò reo)
Tôi biết vài người trong số khán giả biết bài hát này,
00:47
and I'm going to recite some
12
47673
1390
nên tôi cần các bạn hát dẫn theo nhịp và tiết tấu,
00:49
and I'm going to prompt you
13
49087
1363
00:50
when it's your turn to do the response, OK?
14
50474
2170
được không?
00:52
(Cheers)
15
52668
1253
Các bạn sẵn sàng chưa?
00:53
Now, I know some people in this audience know this song,
16
53945
2635
Bạn chấp nhận OPP?
Bạn hiểu tôi mà!
00:56
so I need you to lead the way with the tempo and the rhythm,
17
56604
2825
Bạn chấp nhận OPP?
Bạn hiểu tôi mà!
00:59
if that's alright, OK?
18
59453
1404
01:00
Right, y'all ready?
19
60881
1190
Bạn chấp nhận OPP?
Bạn hiểu tôi mà!
01:02
You down with OPP?
20
62974
1347
DNL: Xuất sắc.
Cảm ơn các bạn.
01:04
Audience: Yeah, you know me!
21
64345
1367
01:05
DNL: You down with OPP?
22
65736
1383
“OPP, giải thích từ này sao đây?
01:07
Audience: Yeah, you know me!
23
67143
1355
Tôi sẽ làm rõ từng chữ cái một
01:08
DNL: You down with OPP?
24
68522
1255
01:09
Audience: Yeah, you know me!
25
69791
1342
để khiến các bạn hét vang và hát theo.
01:11
DNL: That was perfect.
26
71157
1198
O là khác, P là người. Động não chút đi.
01:12
Thank you.
27
72379
1150
01:14
"OPP, how can I explain it?
28
74768
1682
Chữ P tiếp theo không hề đơn giản.”
01:16
I'll take it frame by frame it.
29
76474
1508
Trong bài hát này, MC gợi ý đây là một từ có năm chữ cái,
01:18
To have y'all jumping shout and singing it
30
78006
2039
01:20
O is for other, P is for people. scratch your temple.
31
80069
2754
nhưng để tuân theo chuẩn PG,
01:22
The last P, well, that's not that simple."
32
82847
2508
anh ta ám chỉ chữ P thứ ba là “tài sản”.
01:25
Now, in the song, the MC hints that it's a five-letter word,
33
85379
3690
(Tiếng cười)
Bài hát này nói về việc lừa dối nửa kia của bạn.
01:29
but to keep it rated PG,
34
89093
1611
01:30
he simply refers to it as "property."
35
90728
2825
Nhưng trong khoảng thời gian nó được quảng bá rộng rãi,
01:33
(Laughter)
36
93983
1150
các nhà sinh học lại thảo luận chuyên sâu về việc liệu các loài chim,
01:35
The song is about cheating on your significant other.
37
95157
3309
01:38
Now, around the time that this song was in heavy rotation,
38
98879
3754
tiêu biểu là sơn ca và thủy cầm, có thực sự theo chế độ đơn phối ngẫu không.
01:42
biologists were in deep discussion about whether bird species,
39
102657
5317
Nhiều thế kỉ qua, hàng thế hệ học sinh sinh viên ngành khoa học
01:47
notably songbirds and waterfowl were actually monogamous or not.
40
107998
5248
được dạy rằng hơn 90% các loài chim theo chế độ đơn phối ngẫu,
01:53
See, for decades, generations of science students
41
113831
3286
rằng một con đực và một con cái sống chung thuỷ với nhau trọn đời.
Phải đến cuối những năm 80
01:57
were taught that well over 90 percent of the bird species were monogamous.
42
117141
3990
thì một kĩ thuật mới trong phòng thí nghiệm đã xuất hiện
02:01
A male and female mating faithfully for life.
43
121657
3066
cho phép sao chép DNA từ một mô nhỏ hoặc mẫu dịch lỏng
02:05
That was until the late 1980s,
44
125419
2253
và giải mã gen của các cá thể.
02:07
when a new laboratory technique came on the scene,
45
127696
2794
Trước khi kĩ thuật này ra đời,
02:10
which could copy DNA from a small tissue or fluid sample
46
130514
4008
chúng ta chưa từng chắc chắn
100% về cha mẹ của các chú chim con.
02:14
and decode the genetics of individuals.
47
134546
2095
Tất cả những gì ta có là ghi chú thực địa.
02:17
Now, before that technique,
48
137046
2063
Từ đó, ta biết được chim bố hay mẹ sống trong tổ
02:19
we were never ever certain about,
49
139133
2245
và con nào sẽ cho chim non ăn.
02:21
100 percent, who the parents of baby birds were.
50
141402
2843
Để tìm ra sự thật, các nghiên cứu lần lượt được tiến hành
02:24
All we had were our field notes.
51
144744
1738
02:26
And we would know which adults lived in a nest
52
146792
2372
02:29
and which ones fed the baby birds.
53
149188
2135
và chúng ta đã phát hiện rất nhiều bằng chứng ngoại tình --
02:32
Well, come to find out, study after study kept coming in
54
152085
5619
(Tiếng cười)
giữa các loài chim,
đặc biệt là chim sơn ca,
02:37
and we found so much evidence of infidelity --
55
157728
3558
loại chim mà ta từng coi là chuẩn mực của đơn phối ngẫu.
Đến cả Maury Povich chắc cũng phải ghen tị về tỉ suất người xem.
02:41
(Laughter)
56
161310
1348
02:42
among bird species,
57
162682
1366
(Tiếng cười)
02:44
particularly these songbirds
58
164072
1391
02:45
that we thought were the pinnacle of monogamy.
59
165487
2588
Phát hiện đó khuấy động giới sinh học và điểu học tới mức
02:48
It would have made Maury Povich jealous for the ratings.
60
168445
3338
chúng tôi phải điều chỉnh và mở rộng toàn bộ định nghĩa về đơn phối ngẫu.
02:51
(Laughter)
61
171807
2373
02:54
It rocked biology and ornithology so hard,
62
174538
3293
Ảnh hưởng của nó mạnh tới mức nó đã được đăng tải ở ngay tiêu đề
02:57
we had to modify and expand the entire definition of monogamy.
63
177855
4198
của chuyên mục khoa học trên tờ “New York Times”,
vào tháng 8 năm 1990.
03:02
Now, it was so bad that this was the headline
64
182974
3683
“Phối ngẫu trọn đời? Làm gì có ở chim chóc hay ong bướm.”
(Tiếng cười)
03:06
of the "New York Times" science section,
65
186681
2491
Chúng tôi đã phải sáng tạo ra những định nghĩa mới.
03:09
August, 1990.
66
189196
1762
03:11
"Mating for Life? It's not for the Birds or the Bees."
67
191427
2954
Có trường hợp cá thể chim thay đổi đối tác
03:14
(Laughter)
68
194405
1832
khi chuyển tiếp giữa các mua sinh sản,
03:16
We had to come up with new definitions.
69
196261
2912
hoặc đơn giản là do chúng không còn yêu đối tác hiện giờ nữa.
03:19
The situation where an individual would change partners,
70
199538
3666
Ta gọi đó là “đơn phối ngẫu theo chuỗi.”
(Tiếng cười)
03:23
either between breeding seasons
71
203228
1829
03:25
or just simply because they didn't like their partner anymore?
72
205081
3313
Tôi không hiểu vì sao điều này lại hài hước.
03:28
We now call this "serial monogamy."
73
208418
2200
(Tiếng cười)
03:30
(Laughter)
74
210941
4850
Thế còn trường hợp con đực và con cái kết đôi với nhau
03:35
I didn't know it was going to be this funny.
75
215815
2079
và tất cả chim con đều do cặp chim bố mẹ sinh ra?
03:37
(Laughter)
76
217918
1947
Đó gọi là “đơn phối ngẫu theo gen.”
03:40
The situation where we know the male and female pair together
77
220283
4500
Và bây giờ ta nhận ra rằng tỉ lệ thủy chung chỉ là
14% trong số các loài chim sơn ca,
03:44
and all the babies belong to both partners?
78
224807
2548
03:47
We call that "genetic monogamy."
79
227379
1967
loài mà ta từng vô cùng chắc chắn là thuần đơn phối ngẫu.
03:49
And we now recognize that it only holds true
80
229370
2445
03:51
for about 14 percent of the songbird species,
81
231839
4127
Và theo sự phân loại mới này,
chúng ta nhận ra rằng có rất nhiều quan sát thực địa
03:55
which we were very certain were truly monogamous.
82
235990
3080
ghi nhận việc chim đực và chim cái chung sống cùng một tổ,
03:59
And with this reclassification,
83
239831
1738
cùng nhau bảo vệ lãnh thổ, thậm chí là cùng nhau chu cấp cho con,
04:01
we realized that in a lot of those field observations
84
241593
2750
nhưng một vài chim non sinh ra lại không phải là con của chim đực.
04:04
where we saw a male and female sharing a nest,
85
244367
3114
04:07
comaintaining a territory, even provisioning offspring together,
86
247505
4516
Ta gọi đó là “đơn phối ngẫu xã hội”
(Tiếng cười)
04:12
often included a few baby birds that did not belong to the male partner.
87
252045
4515
Cơ chế nào dẫn tới tình trạng này?
Giao phối ngoại đôi.
04:17
We call this "social monogamy."
88
257925
2363
04:20
(Laughter)
89
260312
2420
“ Đây là thời của OPP, kẻ bội bạc chạy theo người khác.
04:22
And the mechanism responsible?
90
262756
2310
Không còn chỗ cho mối quan hệ, chỉ còn chỗ cho ...”
04:25
Extra-pair copulation.
91
265090
2467
“Quan hệ!”
“Có bao nhiêu anh em ngoài đó hiểu tôi định nói gì không?
04:29
"It's OPP, time for other people's what you get it
92
269660
2710
Có ai cho rằng thật sai trái khi tôi và bạn cùng quan hệ với cô ta.
04:32
there's no room for relationship, there's just room to ..."
93
272394
2812
Nếu bạn nghĩ như vậy, cô ả của bạn đích thị là OPP. ”
04:35
Audience: "Hit it!"
94
275230
1151
04:36
"How many brothers out there know just what I'm getting at?
95
276405
2829
Thực ra nó phải là EPC,
04:39
Who thinks it's wrong because I was splitting and cohitting that.
96
279258
3146
cũng chính là viết tắt của giao phối ngoại đôi.
04:42
Well if you do, that's OPP"
97
282754
3031
(Tiếng cười)
04:46
Actually, that's EPC
98
286238
1539
Ta định nghĩa giao phối ngoại đôi là hiện tượng giao hợp ngoài liên kết cặp.
04:48
Which is the abbreviation for extra-pair copulation.
99
288770
3802
Và cũng như ta phát hiện thông qua khoa học,
04:52
(Laughter)
100
292596
2292
ta tìm ra được đứa trẻ không phải con đẻ của bố nó.
04:54
Now, we define extra-pair copulation as the mating outside of a pair bond.
101
294912
4808
Đúng không?
Tôi biết tới giao phối ngoại đôi nhiều năm sau đó,
05:00
And just like we were discovering via science,
102
300119
2315
05:02
it can lead to babies that don't belong to the male partner.
103
302458
3627
sau khi tin tức khoa học nổ ra. Hồi đó tôi còn ở cao học.
Chúng tôi đang trong giờ học,
05:06
Alright?
104
306109
1155
05:07
Now, I first learned about EPCs years later,
105
307288
3654
bàn luận về những khám phá gần đây, và hệ thống giao phối,
05:10
after all the science news broke while I was in graduate school.
106
310966
3063
thì chủ đề này được nhắc tới.
Khi giáo sư giảng giải định nghĩa
05:14
And as we were taking a class,
107
314403
2300
05:16
talking about current discoveries and mating systems,
108
316727
2874
và thuật lại dòng sự kiện đầy kịch tích
dẫn tới những phát hiện mới này,
05:19
this topic comes up.
109
319625
1778
05:21
And as my professor's going through the definition
110
321855
2604
tôi ngồi trong lớp với một bài hát quen thuộc vang lên trong đầu.
05:24
and recounting all the dramatic turns of events
111
324483
2809
Tôi kiểu, “Bạn chấp nhận OPP?
Bạn hiểu tôi mà! ”
05:27
that lead to these new revelations,
112
327316
2166
(Tiếng cười)
05:29
I'm sitting in class and a familiar song starts bopping in my head.
113
329506
3603
Ý tôi là, chủ đề của bài hát đó chắc chắn là về
05:33
I'm like, "You down with OPP?
114
333133
1635
giao phối ngoại đôi.
05:34
Yeah, you know me!"
115
334792
1531
Và tôi nhận ra rằng
05:36
(Laughter)
116
336347
1619
đây chính là cơ hội thích hợp để nghe lại bài hát này.
05:37
I mean, that's exactly what that song was about:
117
337990
3809
Hãy thay đổi lời bài hát chút nào.
05:41
EPCs.
118
341823
1150
05:43
And what I recognized
119
343355
1827
Hãy nói EPC.
05:45
is that this gives us an opportunity to revisit this song.
120
345206
3641
EPC.
Hãy nói EPC!
EPC!
05:48
Let's switch the lyrics up.
121
348871
1800
“Tôi muốn ngạo nghễ mà nói,
đã làm thì làm cho tử tế, phải làm sao cho xứng đáng.
05:51
So say EPC.
122
351815
1754
05:53
Audience: EPC.
123
353593
1158
Bạn đâu cần loại hàng giảm giá.”
05:54
DNL: Say it, EPC!
124
354775
1514
Bạn chấp nhận OPP?
05:56
Audience: EPC!
125
356313
1151
Bạn hiểu tôi mà!
05:57
"I like to say it with pride
126
357488
1367
05:58
now, when you do it, do it well, and make sure that it counts.
127
358879
2976
Tôi có thói quen chơi nhạc trong đầu
06:01
You're not down with a discount."
128
361879
1619
06:03
You down with EPC?
129
363522
1198
khi ngồi trong giờ khoa học,
06:04
Audience: Yeah, you know me!
130
364744
3282
kiểu như tôi đắm chìm vào các bài hát nhạc pop và hip-hop.
06:08
Now, I had always been playing songs in my head
131
368050
3484
Nhưng khi tôi chia sẻ phát hiện của mình với các giáo sư khoa học
06:11
while I was in science class,
132
371558
1976
đều là đàn ông da trắng đã đứng tuổi,
06:13
kind of tapping into this index of pop culture and hip-hop songs.
133
373558
3578
tôi nhận lại những cái nhìn chằm chằm đầy bối rối và trống rỗng.
06:17
But when I would share my analogies with my science professors,
134
377585
3286
(Tiếng cười)
06:20
all of whom were older white men,
135
380895
1928
Nhưng khi tôi chia sẻ điều này với những người trong cộng đồng như tôi,
06:22
I often got blank and confused stares as responses.
136
382847
4738
hoặc các đồng nghiệp khác -- tức là ở những cộng đồng đa dạng --
06:27
(Laughter)
137
387609
2183
sự pha trộn giữa khoa học và hip-hop được chào đón.
06:29
But when I would share this with people from communities like mine,
138
389816
3896
Đó là vì tôi nói chuyện với những ai có vẻ ngoài và giọng nói giống mình,
06:33
or other colleagues -- so, diverse communities --
139
393736
3214
hoặc ít nhất là, chúng tôi có một vài điểm chung trong gu âm nhạc.
06:36
this hip-hop science remix was a hit.
140
396974
2467
Chúng tôi chia sẻ vốn từ vựng văn hóa chung.
06:39
That's because I was either talking to people who looked and sounded like me,
141
399871
3666
Nhờ vốn từ đó, tôi có thể giới thiệu các khái niệm khoa học mới cho họ,
06:43
or at the very least, you know, listened to some of the same songs.
142
403561
3406
06:46
We were sharing a common cultural lexicon.
143
406991
2800
và chúng tôi cùng nhau chia sẻ hiểu biết khoa học mới mẻ về văn hóa.
06:50
And with that lexicon, I was able to bring new science terms to them,
144
410346
4422
Sự đề cập ca từ hip-hop
06:54
and together, we were sharing a new comprehension of science for the culture.
145
414792
5861
là công cụ dạy học rất tốt cho học sinh xuất thân từ văn hoá hip-hop
07:01
Now, hip-hop song references
146
421649
4096
hoặc các cộng đồng thành thị.
Và tôi dùng nó có chủ đích để kết nối với những học sinh này,
07:05
are a really good tool for teaching content to students from hip-hop culture
147
425769
6111
khai phá vốn từ vựng mà chúng đã biết
07:11
or urban communities.
148
431904
1429
và những hệ thống chúng đã hiểu sẵn.
07:13
And I use it intentionally to connect to those students,
149
433357
3180
Kết quả của quá trình là sự hợp thức hóa học sinh, giáo viên, và cả nền văn hóa
07:16
tapping into vocabulary that they already know
150
436561
3262
07:19
and systems that they already comprehend.
151
439847
2733
trở thành đối tượng truyền tải kiến thức.
07:23
And what it does in that process is it ratifies them, us, our culture
152
443228
6520
Tôi dùng hip-hop để định nghĩa và truyền đạt khoa học
vì tôi có chủ đích trao đổi kiến thức cho đối tượng khán giả quần chúng
07:29
as knowledge purveyors.
153
449772
1785
07:32
I use hip-hop to frame and communicate science
154
452691
3386
mà thường không được tiếp cận khoa học cộng đồng.
07:36
because I'm intentionally communicating science to broader audiences
155
456101
4500
Và trong quá trình này,
tôi cảm nhận được tinh hoa sáng tạo
07:40
that public science outreach has traditionally overlooked.
156
460625
4690
nảy nở trong tâm trí của những người trẻ tuổi ở mọi cộng đồng.
07:46
And in the process,
157
466427
1889
Vậy để tôi hỏi bạn lần cuối,
07:48
I am affirming the genius
158
468340
2968
Bạn chấp nhận EPC?
Bạn hiểu tôi mà!
07:51
that thrives in the young minds of people from every hood everywhere.
159
471332
4015
Bạn chấp nhận EPC?
Bạn hiểu tôi mà!
Bạn chấp nhận EPC?
07:55
So let me ask you one last time,
160
475879
2087
Bạn hiểu tôi mà!
07:57
you down with EPC?
161
477990
1405
Ai chấp nhận EPC?
Tất cả các anh em!
07:59
Audience: Yeah, you know me!
162
479419
1357
08:00
DNL: You down with EPC?
163
480800
1257
Xin cảm ơn.
08:02
Audience: Yeah, you know me!
164
482081
1339
(Vỗ tay và hò reo)
08:03
DNL: You down with EPC?
165
483444
1202
08:04
Audience: Yeah, you know me!
166
484670
1360
08:06
DNL: Who's down with EPC?
167
486054
1208
08:07
Audience: All the homies!
168
487286
2076
08:09
Thank you.
169
489698
1166
08:10
(Applause and cheers)
170
490888
4389
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7