What if we paid doctors to keep people healthy? | Matthias Müllenbeck

68,629 views ・ 2018-04-18

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Huyen Nguyen Reviewer: Lien Nguyen Thi
00:12
It's 4am in the morning.
0
12936
2007
Bốn giờ sáng,
00:16
I'm waking up in a Boston hotel room
1
16159
2420
tôi thức dậy trong một phòng khách sạn ở Boston
00:18
and can only think of one thing:
2
18603
1898
và chỉ có thể nghĩ về một thứ duy nhất:
00:21
tooth pain.
3
21992
1150
đau răng.
00:24
One of my ceramic inlays fell off the evening before.
4
24061
2546
Tối hôm trước một miếng trám răng của tôi bị rơi ra.
00:27
Five hours later, I'm sitting in a dentist's chair.
5
27592
4103
Năm tiếng sau, tôi ngồi trên ghế khám răng của nha sĩ,
00:31
But instead of having a repair of my inlay so that I can get rid of my pain,
6
31719
4620
nhưng thay vì chữa lại nó để tôi khỏi đau
00:36
the dentist pitches me on the advantages of a titanium implant surgery.
7
36363
4916
thì vị nha sĩ lại tư vấn cho tôi ưu điểm của phẫu thuật cấy ghép titan.
00:42
Ever heard of that?
8
42647
1244
Bạn nghe về nó bao giờ chưa?
00:43
(Laughter)
9
43915
1361
(Cười lớn)
00:45
It essentially means to replace a damaged tooth
10
45300
3721
Về cơ bản thì nó nghĩa là thay thế cái răng bị vỡ
00:49
by an artificial one,
11
49045
1711
bằng một cái khác nhân tạo,
00:50
that is screwed into your jaw.
12
50780
1889
khoan thẳng vào xương hàm của bạn.
00:53
Estimated costs for the implant surgery may add up to 10,000 US dollars.
13
53934
4682
Chi phí ước tính cho ca phẫu thuật này có thể lên tới 10000 đô-la Mỹ.
00:59
Replacing the ceramic inlay I had before
14
59513
2580
Còn thay miếng trám răng cũ của tôi
01:02
would come in at 100 US dollars.
15
62117
1933
thì mất khoảng 100 đô.
01:06
Was it my health or the money that could be earned with me
16
66200
3817
Thế thì sức khỏe hay tiền kiếm ra từ ví của tôi
01:10
that was the biggest concern for my dentist?
17
70041
2726
quan trọng hơn đối với vị nha sĩ?
01:13
As it turned out, my experience wasn't an isolated case.
18
73966
3437
Hóa ra là, trường hợp của tôi không phải là duy nhất.
01:18
A study by a US national newspaper estimated that in the United States,
19
78419
5792
Một nghiên cứu bởi một tờ báo quốc gia Mỹ ước tính rằng tại Mỹ,
01:24
up to 30 percent of all surgical procedures --
20
84235
3302
lên đến 30% trong tổng số các ca phẫu thuật,
01:27
including stent and pacemaker implantations,
21
87561
3556
bao gồm đặt stent và máy trợ tim,
01:31
hip replacements and uterus removals --
22
91141
3336
thay thế xương sườn và cắt bỏ dạ con,
01:34
were conducted
23
94501
1151
đã được thực hiện
01:35
although other nonsurgical treatment options had not been fully exploited
24
95676
4173
dù có nhiều biện pháp điều trị ngoài phẫu thuật vẫn chưa khai thác hết
01:39
by the physician in charge.
25
99873
1570
bởi các bác sĩ điều trị.
01:43
Isn't that figure shocking?
26
103320
1538
Số liệu đó không đáng kinh ngạc sao?
01:45
Numbers may be slightly different in other countries,
27
105914
2521
Các con số có hơi khác nhau ở một số nước khác,
01:48
but what it means is that if you go to a doctor in the US,
28
108459
3809
nhưng tựu chung nó có nghĩa rằng nếu bạn đi khám bác sĩ ở Mỹ,
01:52
you have a not-insignificant chance to be subjected to a surgical intervention
29
112292
4872
thì bạn có khả năng lớn bị can thiệp dao kéo
01:57
without there being an immediate need for it.
30
117188
2333
dù không thực sự cần đến nó.
02:00
Why is this?
31
120632
1150
Tại sao lại thế?
02:02
Why are some practitioners incentivized to run such unnecessary procedures?
32
122831
4210
Vì sao các bác sĩ lại được dung túng dùng các biện pháp không cần thiết như thế?
02:09
Well, perhaps it is because health care systems themselves
33
129243
5271
Có thể vì chính bởi các hệ thống chăm sóc sức khỏe
02:14
incentivize in a nonideal way
34
134538
2595
đã tự dung túng theo hướng phi lý
02:17
towards applying or not applying certain procedures or treatments.
35
137157
3820
về việc áp dụng hay không áp dụng các liệu pháp chữa trị cụ thể.
02:21
As most health care systems reimburse practitioners
36
141721
2841
Khi hầu hết các cơ sở y tế trả tiền cho các bác sĩ
02:24
in a fee-for-service-based fashion
37
144586
2492
theo kiểu phí dịch vụ
02:27
on the number and kind of treatments performed,
38
147102
3674
dựa trên số ca điều trị và hình thức điều trị
02:30
it may be this economic incentive that tempts some practitioners
39
150800
3640
thì chút "tiền bồi dưỡng" kiểu này đã khiến một số bác sĩ
02:34
to rather perform high-profit surgical treatments
40
154464
2563
chọn thức hiện cách điều trị phẫu thuật lợi nhuận cao
02:37
instead of exploring other treatment options.
41
157051
2698
thay vì tìm hiểu các cách điều trị khác.
02:40
Although certain countries started to implement
42
160903
2260
Dù đã có những quốc gia bắt đầu tiến hành
02:43
performance-based reimbursement,
43
163187
2025
trả tiền dựa trên kết quả điều trị,
02:45
anchored on a quality and efficacy matrix,
44
165236
2866
tình trạng chất lượng và tính hiệu quả
02:48
overall, there's very little in today's health care systems' architecture
45
168855
3969
thì nhìn chung, vẫn rất ít mô hình cơ sở y tế
02:52
to incentivize practitioners broadly
46
172848
2084
trả thù lao xông xênh cho bác sĩ
02:54
to actively prevent the appearance of a disease in the first place
47
174956
3592
để chủ động ngăn ngừa sự xuất hiện của bệnh tật ngay từ bước đầu
02:58
and to limit the procedures applied to a patient
48
178572
2562
và hạn chế các thủ tục điều trị đối với người bệnh
03:01
to the most effective options.
49
181158
2000
mà hướng đến các lựa chọn hiệu quả nhất.
03:03
So how do we fix this?
50
183993
1466
Vậy chúng ta cải thiện điều này bằng cách nào?
03:07
What it may take is a fundamental redesign
51
187452
2757
Điều ta cần là việc tái thiết kế cơ bản
03:10
of our health care system's architecture --
52
190233
2172
đối với mô hình cơ sở y tế--
03:12
a complete rethinking of the incentive structure.
53
192429
2873
thay đổi tư duy hoàn toàn về cấu trúc trả thù lao cho bác sĩ.
03:16
What we may need is a health care system
54
196490
1968
Thứ chúng ta có lẽ cần là một hệ thống y tế
03:18
that reimburses practitioners for keeping their customers healthy
55
198482
4063
biết trả thù lao cho các bác sĩ để bảo đảm sức khỏe cho các khách hàng
03:22
instead of almost only paying for services once people are already sick.
56
202569
4449
thay vì hầu hết chỉ trả phí dịch vụ khi người ta đã bị ốm.
03:28
What we may need is a transformation
57
208284
2207
Có lẽ điều ta cần giờ là một cuộc chuyển hóa
03:31
from today's system that largely cares for the sick,
58
211261
2934
từ hệ thống y tế chủ yếu dành cho người bệnh hiện nay
03:34
to a system that cares for the healthy.
59
214903
2600
sang hệ thống chăm sóc sức khỏe cho người khỏe mạnh.
03:38
To change our current "sick care" approach
60
218545
2881
Để thay đổi phương pháp "chăm sóc người ốm" hiện nay
03:41
into a true "health care" approach.
61
221450
2292
thành phương pháp "chăm sóc người khỏe" thực sự.
03:44
It is a paradigm shift from treating people once they have become sick
62
224784
4603
Cần phải là một sự chuyển dịch từ việc chữa trị cho người ta khi ốm yếu
03:49
to preserving the health of the healthy before they get sick.
63
229411
3587
thành việc bảo toàn sức khỏe cho người ta trước khi ốm yếu.
03:53
This shift may move the focus of all those involved --
64
233831
3333
Sự chuyển dịch này có thể thay đổi sự tập trung của các bên liên quan --
03:57
from doctors, to hospitals, to pharmaceutical and medical companies --
65
237546
4857
từ y bác sĩ, đến bệnh viện, đến các công ty dược phẩm y tế --
04:02
on the product that this industry ultimately sells:
66
242427
3377
vào sản phẩm mà nền công nghiệp này cuối cùng bán ra là:
sức khỏe.
04:07
health.
67
247006
1150
04:09
Imagine the following.
68
249887
1259
Hãy tưởng tượng đến việc sau đây.
04:12
What if we redesign our health care system
69
252139
2991
Sẽ thế nào nếu chúng ta tái thiết kế hệ thống y tế của chúng ta
04:15
into one that does not reimburse practitioners
70
255154
2858
thành một hệ thống không trả thù lao cho các bác sĩ
04:18
for the actual procedures performed on a patient
71
258036
2801
dựa trên những liệu pháp thực tế áp dụng cho người bệnh
04:20
but rather reimburses doctors, hospitals,
72
260861
3026
mà trả thù lao cho bác sĩ, bệnh viện,
04:23
pharmaceutical and medical companies
73
263911
2158
các công ty dược phẩm y tế
04:26
for every day a single individual is kept healthy
74
266093
2993
vì mỗi ngày một người lại duy trì được sức khỏe
04:29
and doesn't develop a disease?
75
269110
1660
và không có nguy cơ mắc bệnh?
04:31
In practical terms, we could, for example,
76
271560
2628
Xét khía cạnh thực tế thì chúng ta có thể, lấy ví dụ như
04:34
use public money to pay a health fee to an insurance company
77
274212
4317
sử dụng tài chính công để chi trả phí chăm sóc sức khỏe cho công ty bảo hiểm
04:38
for every day a single individual is kept healthy
78
278553
2503
vì mỗi ngày có một người được duy trì sức khỏe
04:41
and doesn't develop a disease
79
281080
1472
và tránh được nguy cơ mắc bệnh
04:42
or doesn't require any other form of acute medical intervention.
80
282576
3762
hoặc không phải cần đến bất kỳ sự can thiệp y tế chuyên sâu nào.
04:47
If the individual becomes sick,
81
287188
2111
Nếu một người bị ốm,
04:49
the insurance company will not receive any further monetary compensation
82
289323
4714
công ty bảo hiểm sẽ không nhận được bất kỳ sự bồi thường tiền nào thêm
04:54
for the medical interventions required to treat the disease of that individual,
83
294061
4119
đến từ sự can thiệp y tế cần để chữa trị bệnh của người đó,
04:58
but they would be obliged to pay for every evidence-based treatment option
84
298204
4048
nhưng họ có nghĩa vụ phải chi trả cho mọi tùy chọn chữa trị thực chứng
05:02
to return the customer back to health.
85
302276
2364
để mang sức khỏe về lại với khách hàng.
05:05
Once the customer's healthy again,
86
305825
2128
Khi khách hàng khỏe mạnh trở lại,
05:07
the health fee for that individual will be paid again.
87
307977
3079
chi phí sức khỏe cho cá nhân đó sẽ lại được chi trả.
05:11
In effect, all players in the system
88
311707
2521
Trên thực tế, tất cả người tham gia trong hệ thống
05:14
are now responsible for keeping their customers healthy,
89
314252
3500
giờ đều phải chịu trách nhiệm giữ sức khỏe cho khách hàng của họ,
05:17
and they're incentivized to avoid any unnecessary medical interventions
90
317776
4373
và họ cần được khuyến khích tránh những sự can thiệp y tế không cần thiết
05:22
by simply reducing the number of people that eventually become sick.
91
322173
4756
đơn giản bằng việc giảm số lượng người mắc bệnh.
05:28
The more healthy people there are,
92
328743
2182
Càng nhiều người khỏe mạnh,
05:31
the less the cost to treat the sick will be,
93
331927
2710
thì càng tốn ít chi phí chữa bệnh,
05:35
and the higher the economic benefit for all parties being involved
94
335315
3984
và lợi ích kinh tế cho các bên liên quan sẽ càng cao
05:39
in keeping these individuals healthy is.
95
339323
2666
trong việc giữ sức khỏe cho những người này.
05:43
This change of the incentive structure shifts, now,
96
343323
2620
Thay đổi về chế độ bồi dưỡng này hiện đang chuyển dịch
05:45
the attention of the complete health care system
97
345967
2261
sự chú ý của toàn bộ hệ thống chăm sóc sức khỏe
05:48
away from providing isolated and singular treatment options,
98
348252
4254
khỏi việc đưa ra những lựa chọn đơn phương, cô lập
05:52
towards a holistic view of what is useful
99
352530
3246
về cái nhìn tổng thể xem điều gì là hữu ích
05:55
for an individual to stay healthy and live long.
100
355800
3266
đối với một cá nhân để duy trì sức khỏe và sống thọ.
06:00
Now, to effectively preserve health,
101
360545
3881
Hiện giờ, để giữ gìn sức khỏe hiệu quả,
06:04
people will need to be willing to share their health data
102
364450
3143
mọi người sẽ cần cố gắng chia sẻ dữ liệu sức khỏe của mình
06:07
on a constant basis,
103
367617
1508
trên một nền tảng cố định,
06:09
so that the health care system understands early enough
104
369149
3087
do đó hệ thống y tế mới tiếp nhận đủ sớm
06:12
if any assistance with regard to their health is needed.
105
372260
3014
trong trường hợp cần đến bất kỳ sự hỗ trợ sức khỏe nào.
06:16
Physical examination,
106
376458
1841
Kiểm tra thể chất,
06:18
monitoring of lifetime health data
107
378323
2333
giám sát dữ liệu sức khỏe thường nhật,
06:20
as well as genetic sequencing, cardiometabolic profiling
108
380680
4302
cũng như giải mã bộ gen, sơ lược thông tin các bệnh tim mạch chuyển hóa
06:25
and imaging-based technologies
109
385006
2000
và các công nghệ cơ sở hình ảnh
06:27
will allow customers to make,
110
387030
1594
sẽ thuộc quyền lựa chọn của khách hàng,
06:28
together with health coaches and general practitioners,
111
388648
3381
cùng với các y bác sĩ,
06:32
optimal and science-guided decisions --
112
392053
2770
đưa ra các quyết định khoa học và tối ưu
06:34
for their diet, their medication and their physical activity --
113
394847
4214
về chế độ ăn, thuốc thang và cả hoạt động thể chất của họ
06:39
to diminish their unique probability
114
399085
2584
nhằm ngăn ngừa khả năng duy nhất
06:41
to fall sick of an identified, individual high-risk disease.
115
401693
4037
là bị mắc một căn bệnh nguy hiểm.
06:47
Artificial intelligence-based data analysis
116
407283
2255
Phân tích dựa trên trí tuệ nhân tạo
06:49
and the miniaturization of sensor technologies
117
409562
2150
và tiểu hóa công nghệ cảm biến
06:51
are already starting to make monitoring of the individual health status possible.
118
411736
4129
luôn sẵn sàng có thể bắt đầu công cuộc giám sát tình trạng sức khỏe mỗi cá nhân.
Bằng việc sử dụng các thiết bị đo thông số các bệnh tim mạch chuyển hóa như thế này
06:57
Measuring cardiometabolic parameters by devices like this
119
417118
3236
07:01
or the detection of circulating tumor DNA in your bloodstream
120
421076
3573
hay phát hiện ADN lưu thông của khối u trong mạch máu của bạn
07:04
early on after cancer disease onset
121
424673
2325
sớm ngay sau khi bệnh ung thư bắt đầu phát tác
07:07
are only two examples for such monitoring technologies.
122
427022
2996
chỉ là hai ví dụ về công nghệ giám sát kiểu như vậy.
07:11
Take cancer.
123
431084
1150
Hay như ung thư.
07:13
One of the biggest problems in certain oncological diseases
124
433108
3380
Một trong số những vấn đề lớn nhất về một số loại bệnh ung thư
07:16
is that a large number of patients is diagnosed too late
125
436512
4303
chính là việc có nhiều bệnh nhân bị chẩn đoán quá muộn
07:20
to allow them to be cured,
126
440839
1627
để có thể chữa trị được,
07:22
although the drugs and treatments that could potentially have cured them
127
442490
3389
dù các loại thuốc và biện pháp chữa trị đáng ra có thể chữa được cho họ
07:25
are already existing today,
128
445903
1817
đều sẵn có hiện nay,
07:27
if the disease had only been detected earlier.
129
447744
2488
nếu bệnh tình của họ được phát hiện sớm hơn.
07:31
New technologies allow now, based on a few milliliters of blood,
130
451109
3976
Ngày nay công nghệ đã cho phép, chỉ dựa trên vài mililit máu,
07:35
to detect the presence of circulating tumor DNA
131
455109
2790
đã có thể phát hiện ra ADN lưu thông của khối u
07:37
and thus, the presence of cancer,
132
457923
1718
do đó, phát hiện sớm bệnh ung thư,
07:39
early on in a really convenient manner.
133
459665
2367
thông qua thủ pháp vô cùng thuận tiện.
07:42
The impact that this early-stage detection can have
134
462736
2897
Phát hiện ung thư từ giai đoạn đầu có thể gây ảnh hưởng
07:46
may be dramatic.
135
466300
1150
sâu sắc.
07:48
The five-year survival rate for non-small cell lung cancer
136
468893
3653
Tỉ lệ sống sót năm năm đối với bệnh ung thư phổi tế bào lớn
07:52
when diagnosed at stage one, which is early, is 49 percent.
137
472570
4918
khi được chẩn đoán ở giai đoạn một, khi còn sớm, là 49%.
07:58
The same, when diagnosed at stage four, which is late,
138
478792
3825
Tương tự, khi chẩn đoán bệnh ở giai đoạn bốn, khi đã muộn,
08:03
is below one percent.
139
483206
1499
tỉ lệ này sẽ dưới 1%.
08:06
Being potentially able to prevent a large number of deaths
140
486093
4103
Khả năng ngăn ngừa vô số cái chết
08:10
by something as simple as a blood test for circulating tumor DNA
141
490220
5440
chỉ bằng việc đơn giản như thử máu phát hiện ADN lưu thông của khối u
08:15
could make certain cancer types a manageable disease,
142
495684
2853
có thể khiến một số loại ung thư trở thành bệnh dễ kiểm soát,
08:18
as disease onset can be detected earlier
143
498561
2818
khi phát hiện càng sớm bệnh đang phát tác,
08:21
and positive treatment outcomes can likely be increased.
144
501403
3277
thì hiệu quả tích cực của các phương pháp điều trị sẽ càng tăng cao.
08:27
In 2012,
145
507593
1380
Năm 2012,
08:30
50 percent of all Americans had a single chronic disease,
146
510124
4636
50% người Mỹ mắc một căn bệnh mãn tính,
08:34
resulting in 86 percent of the $3 trillion US health care budget
147
514784
5388
khiến 86% tổng ngân sách chăm sóc sức khỏe trị giá ba nghìn tỉ đô la
08:40
being spent for treating such chronic diseases.
148
520196
2362
dùng để chữa trị những bệnh mãn tính ấy.
08:44
Eighty-six percent.
149
524030
2351
Tám mươi sáu phần trăm.
08:48
If new technologies allow now to reduce this 86 percent,
150
528919
4447
Nếu công nghệ mới hiện cho phép giảm thiểu 86% này,
08:53
why have health care systems not reacted and changed already?
151
533390
3075
thì tại sao hệ thống y tế không có động thái hay thay đổi gì?
08:58
Well, a redesign of what today is a sick care system
152
538159
5575
Điều cần tái thiết lúc này là chuyển từ hệ thống chăm sóc người bệnh
09:03
into a true health care system that focuses on prevention
153
543758
3938
sang một hệ thống chăm sóc sức khỏe thực sự, tập trung ngừa bệnh
09:07
and behavioral changes
154
547720
1166
và các thay đổi hành vi,
09:08
requires every actor in the system to change.
155
548910
2830
đòi hỏi mọi cá thể trong hệ thống đều phải thay đổi.
Điều này cũng đòi hỏi nỗ lực chính trị để chuyển ngân sách và chính sách
09:12
It requires the political willingness to shift budgets and policies
156
552521
3551
09:16
towards prevention and health education
157
556096
2298
hướng đến giáo dục sức khỏe và ngăn ngừa bệnh tật
09:18
to design a new set of financial and non-financial incentives.
158
558418
3526
nhằm xây dựng hệ thống chi trả tài chính và phi tài chính.
09:22
It requires creating a regulatory framework
159
562902
2652
Điều này đòi hỏi xây dựng một khung điều chỉnh
09:25
for the gathering, using and sharing of personal health data
160
565578
4420
vừa thực hiện việc thu thập, sử dụng và chia sẻ dữ liệu sức khỏe cá nhân
09:30
that's at the same time stringent and sensible.
161
570022
2480
vừa đảm bảo tính nghiêm ngặt và hợp lý.
09:33
It needs doctors, hospitals, insurers, pharmaceutical and medical companies
162
573157
4793
Các y bác sĩ, bệnh viện, các công ty bảo hiểm, y tế, dược phẩm
09:37
to reframe their approach and, most important,
163
577974
3921
cũng cần thiết lập lại cách thức của mình và quan trọng hơn hết là
09:41
it can't happen without the willingness and motivation
164
581919
3110
việc này sẽ không thể thực thi nếu không có sự nỗ lực và khích lệ
09:45
of individuals to change their lifestyle in a sustained way,
165
585053
4504
của các cá nhân nhằm thay đổi lối sống theo một cách bền vững,
09:49
to prioritize staying healthy,
166
589581
2143
ưu tiên việc giữ gìn sức khỏe,
09:51
in addition to opening up for sharing the health data on a constant basis.
167
591748
4106
thêm nữa, cởi mở chia sẻ dữ liệu sức khỏe trên nền tảng bền vững.
09:56
This change may not come overnight.
168
596668
2123
Thay đổi này không thể một sớm một chiều.
09:58
But by refocusing the incentives within the health care industry today
169
598815
4580
Mà phải tập trung vào chế độ chi trả nội trong ngành công nghiệp y tế hiện nay
10:03
to actively keep people healthy,
170
603419
2539
để có thể giữ gìn sức khỏe cho mọi người,
10:05
we may not only be able to prevent more diseases in the first place
171
605982
3881
chúng ta không chỉ có thể ngăn ngừa bệnh tật ngay từ bước đầu
10:09
but we may also be able to detect the onset of certain preventable diseases
172
609887
3621
mà còn có thể phát hiện sự tấn công của cơ số bệnh có thể ngăn ngừa được
10:13
earlier than we do today,
173
613532
1744
sớm hơn so với cách chúng ta làm hiện nay,
10:15
which will lead to longer and healthier lives for more people.
174
615300
3438
điều này sẽ giúp mọi người sống thọ hơn, khỏe mạnh hơn.
Hầu hết công nghệ chúng ta cần để khởi đầu công cuộc thay đổi này
10:20
Most of the technologies that we need to initiate that change
175
620136
2870
10:23
are already existing today.
176
623030
1650
đã và đang tồn tại hiện nay.
10:25
But this is not a technology question.
177
625327
2004
Nhưng đây không phải là một câu hỏi về công nghệ,
10:27
It is primarily a question of vision
178
627736
2674
mà chủ yếu là câu hỏi về tầm nhìn
10:31
and will.
179
631156
1150
và cả ý chí.
10:33
Thanks a lot.
180
633500
1151
Cảm ơn rất nhiều.
10:34
(Applause)
181
634675
4515
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7