How Africa can use its traditional knowledge to make progress | Chika Ezeanya-Esiobu

122,216 views ・ 2017-10-31

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Trần Thu Thảo B1908997 CTU Reviewer: Thu Ha Tran
Vài tháng trước, tôi đến thành phố Đông Phi
và chúng tôi bị kẹt xe.
00:13
Some months back, I was visiting this East African city,
0
13054
5480
Một người bán hàng rong đột nhiên đến gần cửa sổ
với một bảng chữ cái được mở ra phân nửa.
00:18
and we were stuck in traffic.
1
18558
2989
Tôi nhìn lướt qua bảng chữ cái
00:21
And this vendor suddenly approaches my window
2
21571
3042
rồi nghĩ về con gái tôi,
00:24
with a half-opened alphabet sheet.
3
24637
2543
sẽ rất tuyệt nếu trải bảng chữ cái giữa sàn nhà
vừa chơi cùng con bé
00:28
I took a quick look at the alphabet sheet,
4
28505
2819
vừa có thể giúp con bé học.
Khi đường đỡ ùn tắc hơn, tôi nhanh tay cầm lấy một bảng
00:31
and I thought of my daughter,
5
31348
1435
00:32
how it would be nice to spread it on the floor
6
32807
2562
và xe chúng tôi tiếp tục di chuyển.
00:35
and just play all over it with her
7
35393
1840
00:37
while getting her to learn the alphabet.
8
37257
2189
Khi tôi mở hết bảng chữ cái ra
00:39
So the traffic moved a bit, and I quickly grabbed a copy,
9
39470
3295
và nhìn kĩ hơn,
00:42
and we moved on.
10
42789
1999
thì tôi biết rằng tôi sẽ không dùng nó để dạy cho con bé được.
00:46
When I had time to fully open the alphabet sheet
11
46165
3101
Tôi hối hận vì đã mua nó.
00:49
and take a more detailed look at it,
12
49290
2329
Sao lại thế?
00:51
I knew I was not going to use that to teach my daughter.
13
51643
3023
Nhìn vào bảng chữ cái ấy khiến tôi nhận ra
rằng không hề có sự thay đổi nào
00:55
I regretted my purchase.
14
55267
1517
trong chương trình giảng dạy ở Châu Phi.
00:58
Why so?
15
58331
1342
01:00
Looking at the alphabet sheet reminded me of the fact
16
60338
2786
Nhiều thập kỷ trước, tôi được dạy bảng chữ cái giống thế này.
01:03
that not much has changed
17
63148
2376
Vì thế mà tôi đã phải chật vật trong nhiều năm.
01:05
in the education curricula in Africa.
18
65548
2423
Tôi đã đấu tranh với thực tại về những gì tôi được học chính thức
01:08
Some decades back, I was taught out of a similar alphabet sheet.
19
68729
3720
tại trường, tại ngôi trường tôi theo học.
01:13
And because of that, I struggled for years.
20
73312
2257
01:16
I struggled to reconcile my reality with the formal education I received
21
76464
4496
Tôi gặp khủng hoảng bản sắc.
Tôi khinh thường thực tại này.
01:20
in school, in the schools I attended.
22
80984
2147
Tôi nhìn về tổ tiên, Tôi không tôn trọng dòng dõi của mình nữa.
01:24
I had identity crises.
23
84592
2010
Tôi mất kiên nhẫn với những gì cuộc đời này trao cho tôi.
01:26
I looked down on my reality.
24
86626
2909
01:29
I looked at my ancestry, I looked at my lineage with disrespect.
25
89559
4246
Tại sao chứ?
01:34
I had very little patience for what my life had to offer around me.
26
94205
5053
“Chữ A trong chữ apple (táo).”
“Chữ A trong chữ quả táo.”
01:41
Why?
27
101045
1399
“Chữ A trong chữ quả táo ấy” là của đứa trẻ ở nơi nào đó trên thế giới
01:43
"A is for apple."
28
103496
1419
mà quả táo ấy mọc;
01:46
"A is for apple."
29
106421
1424
đứa trẻ mang quả táo ấy trong túi ăn trưa;
01:49
"A is for apple" is for that child in that part of the world
30
109528
4688
đứa trẻ theo mẹ vào cửa hàng tạp hóa và thấy táo đỏ, táo xanh, táo vàng
01:54
where apples grow out;
31
114240
1732
những quả táo với tất cả hình dạng, màu sắc và kích cỡ.
01:56
who has an apple in her lunch bag;
32
116751
1976
Và như thế, bài học vỡ lòng của đứa trẻ ấy
02:00
who goes to the grocery store with her mom and sees red,
33
120235
3402
với tấm bảng chữ cái thế này
02:03
green, yellow -- apples of all shapes and colors and sizes.
34
123661
3653
đáp ứng một trong các chức năng chính của giáo dục,
02:08
And so, introducing education to this child
35
128049
2889
nó hướng dẫn cho người học
02:10
with an alphabet sheet like this
36
130962
2122
sự trân trọng đối với môi trường của họ
02:14
fulfills one of the major functions of education,
37
134090
3041
và sự tò mò muốn khai phá thêm nhiều giá trị khác.
02:17
which is to introduce the learner
38
137155
3162
02:20
to an appreciation of the learner's environment
39
140341
3373
Trong trường hợp của tôi,
02:23
and a curiosity to explore more in order to add value.
40
143738
4642
tại thời điểm và nơi tôi sinh ra ở Châu Phi
táo là một trái cây kì lạ.
02:29
In my own case,
41
149581
1411
Hai hoặc ba lần mỗi năm,
tôi có thể mua vài trái táo vàng nhạt với những đốm nâu,
02:32
when and where I grew up in Africa,
42
152014
2312
02:35
apple was an exotic fruit.
43
155613
1830
những quả táo ấy cách tôi hàng ngàn dặm tại kho lưu trữ
02:38
Two or three times a year,
44
158719
1385
02:40
I could get some yellowish apples with brown dots, you know,
45
160128
5367
để đưa đến chỗ của tôi.
Tôi lớn lên tại thành phố
02:45
signifying thousands of miles traveled -- warehouses storing --
46
165519
3897
kinh tế gia đình tôi khá thoải mái,
nên đó là thực tế đáng giá của tôi.
02:49
to get to me.
47
169440
1174
Cũng giống hệt như trường hợp
02:51
I grew up in the city
48
171575
1911
hai loại sắn fufu và urgali không thường có
02:53
to very financially comfortable parents,
49
173510
3000
02:56
so it was my dignified reality,
50
176534
1942
trong các bữa ăn kiêng của người Mỹ, Trung Quốc và Ấn Độ,
02:58
exactly the same way
51
178500
2311
03:00
cassava fufu or ugali would not regularly feature
52
180835
4162
táo không được coi là một phần trong thực tế của tôi.
Vậy nên những gì mà tôi thấy
03:05
in an American, Chinese or Indian diet,
53
185021
2901
là dạy cho tôi “chữ A trong quả táo”
03:08
apples didn't count as part of my reality.
54
188851
2429
gây nên sự bất cập trong giáo dục.
03:12
So what this did to me,
55
192208
3048
Điều này nằm ngoài tầm với của tôi,
03:15
introducing education to me with "A is for apple,"
56
195280
3684
một khái niệm xa lạ
03:18
made education an abstraction.
57
198988
2459
một hiện tượng mà tôi phải luôn luôn, liên tục tìm kiếm
03:21
It made it something out of my reach --
58
201914
1869
sự xác nhận của những điều nó thuộc về
để tôi hiểu được nó một cách tường tận.
03:24
a foreign concept,
59
204665
1906
03:26
a phenomenon for which I would have to constantly and perpetually seek
60
206595
3806
Điều này rất khó cho một đứa trẻ; khó cho bất kỳ ai.
03:30
the validation of those it belonged to
61
210425
1811
Khi tôi lớn lên và nâng cao trình độ học vấn,
03:32
for me to make progress within it and with it.
62
212260
2940
những gì tôi thấy khác xa so với những gì tôi được học.
03:36
That was tough for a child; it would be tough for anyone.
63
216109
2906
03:40
As I grew up and I advanced academically,
64
220042
2723
Trong lịch sử, tôi được dạy rằng
03:42
my reality was further separated from my education.
65
222789
5064
nhà thám hiểm người Scotland - Mungo Park đã khám phá ra sông Niger.
Và điều đó làm tôi bận tâm.
03:48
In history, I was taught
66
228739
1746
Ông bà cố của tôi đã lớn lên
03:50
that the Scottish explorer Mungo Park discovered the Niger River.
67
230509
4251
khá gần với mép sông Niger.
(Cười)
03:55
And so it bothered me.
68
235631
1793
Và người ta phải chu du hàng ngàn cây số từ Châu Âu
03:57
My great-great-grandparents grew up
69
237448
2015
03:59
quite close to the edge of the Niger River.
70
239487
2003
04:01
(Laughter)
71
241514
2419
chỉ để chinh phục một con sông ngay trước mũi họ?
04:03
And it took someone to travel thousands of miles from Europe
72
243957
6477
(Cười)
Không!
(Vỗ tay)
04:10
to discover a river right under their nose?
73
250458
2447
04:12
(Laughter)
74
252929
2441
Họ đang làm gì với thời gian của họ vậy?
04:15
No!
75
255394
1157
(Cười)
04:16
(Applause and cheers)
76
256575
5419
Chơi cờ, nướng khoai lang tươi,
chiến tranh giữa các bộ tộc?
04:22
What did they do with their time?
77
262018
1929
Ý tôi là, những gì tôi học là để tôi chuẩn bị đi đến nơi nào đó
04:23
(Laughter)
78
263971
1897
04:25
Playing board games, roasting fresh yams,
79
265892
2831
thực hành và đưa tri thức đến môi trường mà nó thuộc về.
04:28
fighting tribal wars?
80
268747
1380
04:30
I mean, I just knew my education was preparing me to go somewhere else
81
270557
4860
Đó không phải dành cho thời điểm và nơi tôi lớn lên.
Và nó lại tiếp diễn.
04:35
and practice and give to another environment that it belonged to.
82
275441
3767
Triết lý này đã củng cố cho các nghiên cứu của tôi
trong suốt thời gian tôi theo học ở Châu Phi.
04:39
It was not for my environment, where and when I grew up.
83
279232
3183
Phải trải qua rất nhiều trải nghiệm và một số nghiên cứu,
04:43
And this continued.
84
283029
1159
tôi mới bắt đầu thay đổi tư duy của chính mình.
04:44
This philosophy undergirded my studies
85
284212
1893
04:46
all through the time I studied in Africa.
86
286129
2465
Tôi sẽ chia sẻ một vài điều đáng chú ý cho mọi người.
04:48
It took a lot of experiences and some studies
87
288618
3834
Tôi đã từng ở Washington, DC, Mỹ
04:52
for me to begin to have a change of mindset.
88
292476
3152
theo học tiến sĩ.
04:55
I will share a couple of the remarkable ones with us.
89
295652
2964
và tôi nhận được vị trí cố vấn cho Ngân Hàng Thế giới Khu vực Châu Phi.
04:59
I was in the United States in Washington, DC
90
299735
2355
Và tôi nhớ có một ngày nọ,
05:02
studying towards my doctorate,
91
302114
2042
tôi cùng sếp có một cuộc trò chuyện về vài dự án
05:04
and I got this consultancy position with the World Bank Africa Region.
92
304180
3877
ông ấy đề cập dự án đặc biệt của Ngân hàng Thế giới,
05:08
And so I remember one day,
93
308735
2756
một dự án thủy lợi quy mô lớn tiêu tốn hàng triệu đô la
05:11
my boss -- we were having a conversation on some project,
94
311515
4648
ở Cộng hòa Niger
05:16
and he mentioned a particular World Bank project,
95
316187
3041
đang có dấu hiệu trì trệ vĩnh viễn.
05:19
a large-scale irrigation project that cost millions of dollars
96
319252
4972
Ông ấy nói dự án ấy không bền vững cho lắm
và nó đang gây cản trở cho đơn vị thiết lập toàn bộ gói thầu.
05:24
in Niger Republic
97
324248
1331
05:25
that was faltering sustainably.
98
325603
3274
Nhưng sau đó ông ấy đề cập một dự án khác,
05:28
He said this project wasn't so sustainable,
99
328901
2343
05:31
and it bothered those that instituted the whole package.
100
331268
4223
một hệ thống thủy lợi truyền thống thành công vang dội
cũng tại Cộng hòa Niger nơi mà dự án Ngân hàng Thế giới thất bại.
05:36
But then he mentioned a particular project,
101
336035
2789
05:39
a particular traditional irrigation method that was hugely successful
102
339517
4917
Và điều đó làm tôi trăn trở.
Vì vậy, tôi nghiên cứu nhiều hơn
05:44
in the same Niger Republic where the World Bank project was failing.
103
344458
3697
và khám phá ra hệ thống Tassa.
05:48
And that got me thinking.
104
348930
1496
Tassa là một phương pháp tưới truyền thống
05:51
So I did further research,
105
351281
1743
05:53
and I found out about Tassa.
106
353984
2385
có những hố rộng 20 đến 30cm và có độ sâu từ 20 đến 30cm
05:57
Tassa is a traditional irrigation method
107
357775
3770
được đào xuyên qua cánh đồng.
06:01
where 20- to 30-centimeter-wide and 20- to 30-centimeter-deep holes
108
361569
6193
Sau đó, một con đập nhỏ được xây dựng xung quanh cánh đồng,
06:07
are dug across a field to be cultivated.
109
367786
2874
và sau đó cây trồng được trồng trên bề mặt khu vực.
06:11
Then, a small dam is constructed around the field,
110
371220
4113
Khi trời đổ mưa
những chiếc hố sẽ chứa đầy nước
06:16
and then crops are planted across the surface area.
111
376296
3626
và điều chỉnh nó đến mực nước mà cây trồng cần.
06:19
What happens is that when rain falls,
112
379946
3304
Thực vật chỉ có thể hấp thụ nhiều nước nhất có thể
06:23
the holes are able to store the water
113
383274
2984
cho đến mùa thu hoạch.
06:26
and appropriate it to the extent that the plant needs the water.
114
386282
3818
Niger có 75% cấu trúc là sa mạc
06:30
The plant can only assimilate as much water as needed
115
390124
3266
vì vậy đây là thứ tồn tại trong tình huống sống còn,
06:33
until harvest time.
116
393414
1570
và nó đã được dùng trong nhiều thế kỷ qua.
06:36
Niger is 75 percent scorched desert,
117
396582
3693
Trong một thử nghiệm được tiến hành,
hai mảnh đất giống nhau được dùng trong thí nghiệm
06:40
so this is something that is a life-or-death situation,
118
400299
2693
06:43
and it has been used for centuries.
119
403016
1808
06:45
In an experiment that was conducted,
120
405384
2102
và một phần trên mảnh đất ấy
không hề có kỹ thuật Tassa trên đó. Những mảnh đất giống nhau.
06:48
two similar plots of land were used in the experiment,
121
408233
5413
Một mảnh đất khác có kỹ thuật Tassa được xây dựng trên đó.
06:53
and one plot of land
122
413670
2631
Sau đó, những hạt kê tương tự cũng được trồng ở cả hai mảnh đất.
06:56
did not have the Tassa technique on it.
123
416325
1942
06:58
Similar plots.
124
418291
1167
06:59
The other one had Tassa technique constructed on it.
125
419482
3158
Trong mùa thu hoạch
mảnh đất không có kỹ thuật Tassa
07:03
Then similar grains of millet also were planted on both plots.
126
423332
3755
sản lượng thu được là 11 kg hạt kê trên mỗi hecta.
07:08
During harvest time,
127
428045
2207
07:10
the plot of land without Tassa technique
128
430276
3152
Mảnh đất với kỹ thuật Tassa
sản lượng lên đến 553 kg trên mỗi hecta.
07:13
yielded 11 kilograms of millet per hectare.
129
433452
4171
07:18
The plot of land with Tassa technique
130
438737
2295
(Vỗ tay)
07:21
yielded 553 kilograms of millet per hectare.
131
441056
5853
Tôi xem qua bảng nghiên cứu rồi nhìn lại chính mỉnh.
Tôi nói: “Mình học nông nghiệp 12 năm,
07:27
(Applause)
132
447660
2585
từ sơ cấp đến cả năm sáu, như chúng ta nói ở Đông Phi,
07:30
I looked at the research, and I looked at myself.
133
450269
3913
SS3 ở Tây Châu phi hay lớp 12.
07:34
I said, "I studied agriculture for 12 years,
134
454206
3252
Không một ai dạy tôi
về bất kì hình thức của kiến thức truyền thống Châu Phi về trồng trọt
07:37
from primary to Senior Six, as we say in East Africa,
135
457482
3410
07:40
SS3 in West Africa or 12th grade.
136
460916
2346
về thu hoạch, về bất kỳ thứ gì
những kiến thức ấy hiệu quả trong thời hiện đại và thật sự thành công
07:43
No one ever taught me
137
463286
1657
07:44
of any form of traditional African knowledge of cultivation --
138
464967
3806
nơi những thứ được nhập khẩu từ phương Tây sẽ rất khó để thành công.
07:48
of harvesting, of anything --
139
468797
1794
07:50
that will work in modern times and actually succeed,
140
470615
3828
Đó là khi tôi biết đến một thử thách
07:54
where something imported from the West would struggle to succeed.
141
474467
4601
thử thách về chương trình giảng dạy ở Châu Phi.
Và tôi bắt đầu đặt ra nhiệm vụ cống hiến đời mình, tập trung công việc,
07:59
That was when I knew the challenge,
142
479775
3113
để học tập, thực hiện nghiên cứu về hệ thống giáo dục ở Châu Phi
08:02
the challenge of Africa's curricula,
143
482912
2579
08:05
And I thus began my quest to dedicate my life, concern my life work,
144
485649
4798
và bắt đầu có thể chủ trương lồng ghép chương trình ấy
vào trong giáo dục, trong nghiên cứu, trong chính sách
08:10
to studying, conducting research on Africa's own knowledge system
145
490471
4292
qua các lĩnh vực và các ngành.
08:14
and being able to advocate for its mainstreaming
146
494787
3000
Một cuộc trò chuyện và trải nghiệm khác tôi rút ra được từ ngân hàng.
08:17
in education, in research, policy
147
497811
2847
Tôi đoán nó đã khiến tôi phải đưa ra quyết định cuối cùng về nơi tôi sẽ đến
08:20
across sectors and industries.
148
500682
2055
08:23
Another conversation and experience I had at the bank
149
503445
3844
mặc dù nó không phải là nghiên cứu sinh lợi nhất để thực hiện,
08:27
I guess made me take that final decision of where I was going to go,
150
507313
4750
nhưng mấu chốt là chỉ cần tôi tin vào điều đó.
Và rồi một ngày kia, ông chủ tôi nói rằng ông ấy thích đến Châu Phi
08:32
even though it wasn't the most lucrative research to go into,
151
512087
4024
để đàm phán về các khoản nợ và bàn về dự án Ngân hàng Thế giới.
08:36
but it was just about what I believed in.
152
516135
2317
08:38
And so one day, my boss said that he likes to go to Africa
153
518937
4626
Tôi lấy làm hiếu kỳ. Tôi hỏi ông ấy lí do.
Ông ấy đáp: “Ồ, khi tối đến Châu Phi
08:43
to negotiate World Bank loans and to work on World Bank projects.
154
523587
4536
mọi chuyện rất suôn sẻ
Tôi chỉ ghi lại tư liệu cho vay và đề xuất dự án lên Washington, DC
08:48
And I was intrigued. I asked him why.
155
528614
1949
08:50
He said, "Oh, when I go to Africa,
156
530587
2446
Tôi đến Châu Phi và mọi người chỉ việc kí vào.
08:53
it's so easy.
157
533057
1709
mọi chuyện diễn ra suôn sẻ và tôi về trụ sở
08:55
I just write up my loan documents and my project proposal in Washington, DC,
158
535255
4658
Các sếp rất hài lòng về tôi.”
08:59
I go to Africa, and they all just get signed.
159
539937
2953
Nhưng sau đó ông ấy nói: “Tôi không thích đến Châu Á lắm, hoặc ...”
09:02
I get the best deal, and I'm back to base.
160
542914
3388
và ông ấy đề cập đến một đất nước cụ thể, Châu Á và một vài nước.
09:06
My bosses are happy with me."
161
546326
2207
“Họ giữ tôi lại nhằm cố gắng đạt được thỏa thuận tốt nhất cho quốc gia họ.
09:08
But then he said, "I hate going to Asia or ..."
162
548933
3687
Họ có một thỏa thuận tốt nhất.
09:12
and he mentioned a particular country, Asia and some of these countries.
163
552644
3443
Rồi họ nói tôi “Điều khoản ấy không hiệu quả
với môi trường của chúng tôi
09:16
"They keep me for this, trying to get the best deal for their countries.
164
556111
4023
Đó không phải là thực tế của chúng tôi. Nó có gì đó rất phương Tây”
09:20
They get the best deal.
165
560158
1176
Và họ bảo rằng “Chúng tôi có đủ các chuyên gia
09:21
They tell me, 'Oh, that clause will not work for us
166
561358
2908
để giải quyết việc này.
09:24
in our environment.
167
564290
1607
09:25
It's not our reality. It's just so Western.'
168
565921
2973
Và họ tiếp tục cố gắng vượt qua những điều ấy.
09:28
And they tell me, 'Oh, we have enough experts
169
568918
3111
Trước khi họ hoàn thành đúng vậy, họ được thỏa thuận tốt nhất
09:32
to take care of this.
170
572053
1203
nhưng tôi thì kiệt sức và không nhận được thỏa thuận tốt nhất cho ngân hàng
09:33
You don't have enough experts.
171
573280
1621
09:34
We know our aim.'
172
574925
1153
và chúng ta đang kinh doanh.”
09:36
And they just keep going through all these things.
173
576102
2445
“Thật à?” Tôi nghĩ trong đầu: “Okay”
09:38
By the time they finish, yes, they get the best deal,
174
578571
2520
Tôi có vinh dự được ngồi tại phiên họp đàm phán về khoản vay
09:41
but I'm so exhausted and I don't get the best deal for the bank,
175
581115
3165
ở một quốc gia Châu Phi.
09:44
and we're in business."
176
584304
1179
Tôi làm vị trí cố vấn này suốt mùa hè
09:45
"Really?" I thought in my head, "OK."
177
585507
1795
09:47
I was privileged to sit in on a loan negotiating session
178
587326
4280
từ khi tôi đang còn là một nghiên cứu sinh.
Và rồi tôi đi cùng đội Ngân hàng Thế giới
09:51
in an African country.
179
591630
1665
09:53
So I would do these consultancy positions during summer,
180
593319
2820
giống như ai đó giúp đỡ các vấn đề của tổ chức.
09:56
you know, since I was a doctoral student.
181
596163
2684
09:58
And then I traveled with the team, with the World Bank team,
182
598871
4332
Nhưng tôi đã ngồi suốt khu vực cố vấn.
10:03
as more like someone to help out with organizational matters.
183
603227
4316
Tôi đi cùng phần lớn là người Mỹ gốc Âu, đến từ Washington, DC.
10:07
But I sat in during the negotiating session.
184
607567
3267
Và tôi nhìn qua bàn các anh chị em người Phi của mình.
10:11
I had mostly Euro-Americans, you know, with me from Washington, DC.
185
611730
4932
Tôi có thể thấy sự đe dọa trên khuôn mặt của họ.
10:16
And I looked across the table at my African brothers and sisters.
186
616686
4850
Họ không tin rằng họ có thể chiêu đãi
con cháu của Mungo Park
người sở hữu quả táo trong câu: “A trong chữ quả táo”
10:21
I could see intimidation on their faces.
187
621993
2334
Họ chỉ ngồi đó rồi xem: “Cứ đưa để chúng tôi ký là được.
10:24
They didn't believe they had anything to offer
188
624771
2263
Ngôn ngữ của bạn, bạn hiểu hết nó.
10:27
the great-great-grandchildren of Mungo Park --
189
627058
2288
Chỉ là ký ở đâu cơ? Đưa chúng tôi xem xét.”
10:29
the owners of "apple" in "A is for apple."
190
629370
2617
Họ không có tiếng nói. Họ không tin chính bản thân họ.
10:32
They just sat and watched: "Oh, just give us, let us sign.
191
632011
2776
10:34
You own the knowledge. You know it all.
192
634811
1913
10:36
Just, where do we sign? Show us, let us sign."
193
636748
2209
10:38
They had no voice. They didn't believe in themselves.
194
638981
3036
Xin lỗi.
Và thế là,
tôi làm việc đó suốt 10 năm qua.
Tôi thực hiện nghiên cứu hệ thống tri thức của Châu Phi,
10:46
Excuse me.
195
646544
1183
10:48
And so,
196
648587
1172
những kiến thức nguyên bản, chân thật, và truyền thống.
10:51
I have been doing this for a decade.
197
651212
2326
Trong vài trường hợp hệ thống này được thi hành tại Châu Phi,
10:53
I have been conducting research on Africa's knowledge system,
198
653562
3444
có nhiều thành tựu đáng chú ý đã được ghi lại.
Tôi nghĩ ngay đến Gacara.
10:57
original, authentic, traditional knowledge.
199
657030
2244
Gacara là hệ thống tòa án của vùng Rwanda
10:59
In the few cases where this has been implemented in Africa,
200
659298
3197
11:02
there has been remarkable successes recorded.
201
662519
2484
hệ thống ấy được dùng sau cuộc diệt chủng.
11:05
I think of Gacaca.
202
665027
1537
Vào năm 1994, khi nạn diệt chủng ấy kết thúc,
11:07
Gacaca is Rwanda's traditional judicial system
203
667256
4732
hệ thống tòa án quốc gia của Rwandarơi vào tình trạng hỗn loạn:
11:12
that was used after the genocide.
204
672012
2094
không thẩm phán, không luật sư để giúp hàng vạn trường hợp diệt chủng.
11:14
In 1994, when the genocide ended,
205
674130
2431
Vậy nên chính phủ Rwanda đưa ra một ý tưởng
11:18
Rwanda's national court system was in shambles:
206
678100
2562
11:20
no judges, no lawyers to try hundreds of thousands of genocide cases.
207
680686
5526
nhằm vực dậy hệ thống tư pháp được gọi là Gacaca.
Gacaca là một hệ thống tư pháp dựa vào cộng đồng,
11:26
So the government of Rwanda came up with this idea
208
686236
3508
nơi mà các thành viên cộng đồng cùng đến
11:29
to resuscitate a traditional judicial system known as Gacaca.
209
689768
3395
nhằm bầu chọn những người đàn ông và phụ nữ có tính liêm chính
11:33
Gacaca is a community-based judicial system,
210
693625
3447
đã được chứng minh
để xét xử các vụ án phạm tội trong cộng đồng này.
11:37
where community members come together
211
697096
2937
11:40
to elect men and women of proven integrity
212
700057
3749
Vì vậy, vào thời điểm Gacaca kết thúc phiên tòa
11:43
to try cases of crimes committed within these communities.
213
703830
4510
xét xử các vụ án diệt chủng vào năm 2012,
12.000 tòa án cộng đồng đã xét xử khoảng 1,2 triệu vụ án.
11:49
So by the time Gacaca concluded its trial of genocide cases in 2012,
214
709255
5477
Quả là một kỷ lục.
11:55
12,000 community-based courts had tried approximately 1.2 million cases.
215
715619
6975
(Vỗ tay)
Quan trọng nhất là Gacaca nhấn mạnh triết lý truyền thống của Rwanda
12:03
That's a record.
216
723334
1352
12:05
(Applause)
217
725169
4981
về hòa giải và tái hòa nhập,
12:10
Most importantly is that Gacaca emphasized Rwanda's traditional philosophy
218
730438
5600
chống lại toàn bộ ý tưởng trừng phạt và trục xuất
vốn dựa trên phong cách phương Tây ngày nay.
12:16
of reconciliation and reintegration,
219
736062
3093
Và không phải để so sánh, mà chỉ để nói rằng
12:19
as against the whole punitive and banishment idea
220
739179
3878
nó thực sự nhấn mạnh phương pháp triết học truyền thống của Rwanda.
12:23
that undergirds present-day Western style.
221
743081
3722
Và đó là Mwalimu Julius Nyerere, cựu tổng thống Tanzania -
12:27
And not to compare, but just to say that it really emphasized
222
747481
3895
12:31
Rwanda's traditional method of philosophy.
223
751400
3354
(Vỗ tay)
người đã nói rằng bạn không thể phát triển con người.
12:35
And so it was Mwalimu Julius Nyerere,
224
755269
2597
Mọi người sẽ phải phát triển bản thân.
12:37
former president of Tanzania --
225
757890
1741
12:39
(Applause)
226
759655
1476
Tôi đồng ý với Mwalimu.
Tôi tin chắc rằng Châu Phi đang chuyển mình nhiều hơn nữa,
12:41
who said that you cannot develop people.
227
761155
3176
sự tiến bộ của Châu Phi, chỉ nằm ở việc công nhận,
12:44
People will have to develop themselves.
228
764916
3058
công nhận và lồng ghép truyền thống, đích thực của riêng Châu Phi,
12:48
I agree with Mwalimu.
229
768563
1385
12:50
I am convinced
230
770487
1388
12:51
that Africa's further transformation, Africa's advancement,
231
771899
3623
kiến thức chân thực, nguyên bản, truyền thống của chính Châu Phi
12:55
rests simply in the acknowledgment, validation and mainstreaming
232
775546
4779
trong giáo dục, nghiên cứu trong hoạch định chính sách và giữa các lĩnh vực.
13:00
of Africa's own traditional, authentic, original, indigenous knowledge
233
780349
4989
Chuyện này sẽ không hề dễ dàng đối với Châu Phi,
sẽ không dễ dàng gì đối với một dân tộc quen được chỉ bảo về cách nghĩ,
13:05
in education, in research, in policy making and across sectors.
234
785362
4871
cách làm, cách thực hiện,
13:10
This is not going to be easy for Africa.
235
790816
2517
một dân tộc lâu nay phải chịu sự hướng dẫn
13:13
It is not going to be easy for a people used to being told how to think,
236
793357
3464
và chỉ đạo trí tuệ của người khác,
dù họ là chủ thuộc địa,
13:16
what to do, how to go about it,
237
796845
2365
công nghiệp viện trợ hay phương tiện thông tin quốc tế.
13:19
a people long subjected to the intellectual guidance
238
799234
3154
Nhưng đó là một nhiệm vụ mà chúng ta phải làm để đạt được tiến bộ.
13:22
and direction of others,
239
802412
1742
Tôi được tiếp thêm sức mạnh bởi những lời của Joseph Shabalala,
13:24
be they the colonial masters,
240
804178
1667
13:25
aid industry or international news media.
241
805869
2972
người sáng lập nhóm hợp xướng Nam Phi Ladysmith Black Mambazo.
13:28
But it is a task that we have to do to make progress.
242
808865
3234
Ông nói rằng nhiệm vụ phía trước của chúng ta
13:32
I am strengthened by the words of Joseph Shabalala,
243
812123
2900
không bao giờ có thể lớn hơn sức mạnh bên trong chúng ta.
13:35
founder of the South African choral group Ladysmith Black Mambazo.
244
815047
3474
Chúng ta có thể làm được.
13:38
He said that the task ahead of us can never, ever be greater
245
818545
5687
Chúng ta có thể không học được việc coi thường bản thân.
Chúng ta có thể học cách đặt giá trị
dựa trên thực tế và kiến ​​thức của chúng ta.
13:44
than the power within us.
246
824256
2153
13:46
We can do it.
247
826433
1158
Xin cảm ơn.
13:47
We can unlearn looking down on ourselves.
248
827615
2560
Xin cảm ơn rất nhiều.
(Vỗ tay)
13:50
We can learn to place value on our reality and our knowledge.
249
830199
4195
Xin cảm ơn. Cám ơn các bạn rất nhiều.
(Vỗ tay)
13:54
Thank you.
250
834418
1155
13:55
(Swahili) Thank you very much.
251
835597
1471
13:57
(Applause)
252
837092
1523
13:58
Thank you. Thank you.
253
838639
2202
14:00
(Applause)
254
840865
4699
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7