Karen Lellouche Tordjman: Siri, Alexa, Google ... what comes next? | TED

59,559 views ・ 2022-02-21

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Vân Khánh Reviewer: Cao Tú Bùi
00:04
It's Monday morning.
0
4334
1376
Vào mộ sáng thứ Hai.
00:05
You've just received a voice notification from your voice assistant.
1
5752
4087
Bạn nhận được một thông báo giọng nói từ trợ lý ảo.
00:11
Voice assistant: Good morning.
2
11132
1460
Trợ lý ảo: Chào buổi sáng.
00:12
There's a new pair of pants on sale at your favorite store.
3
12592
2836
Có một chiếc quần mới đang được giảm giá ở cửa hàng bạn thích.
00:15
Last week, while wearing your smart glasses,
4
15428
2169
Tuần trước, khi đeo mắt kính thông minh,
00:17
you were drawn to a similar pair on a colleague.
5
17597
2461
bạn bị thu hút bởi cái quần tương tự của đồng nghiệp.
00:20
Would you like to wear them to the party on Thursday?
6
20100
2544
Bạn muốn mặc chúng đến bữa tiệc vào thứ năm chứ?
00:23
I suggest you skip the movies tomorrow night to afford them.
7
23353
3170
Tôi đề nghị bạn bỏ qua bộ phim tối mai để dành tiền mua nó.
00:26
Say "yes" to validate the purchase.
8
26565
2335
Nói “Có” để xác thực giao dịch mua.
00:29
Let me know if I should also find a gift for your host.
9
29484
3087
Hãy cho tôi biết liệu bạn có cần tôi tìm quà cho chủ tiệc.
00:32
I can make suggestions based on your budget
10
32612
2461
Tôi có thể đưa ra đề xuất dựa trên ngân sách của bạn
00:35
and her public Instagram profile.
11
35115
2461
và hồ sơ Instagram công khai của cô ấy.
00:37
Say "yes" to proceed.
12
37576
1835
Nói “Có” để tiếp tục.
00:40
Karen Lellouche Tordjman: Yes.
13
40161
1460
Karen Lellouche Tordjman: Có.
00:41
So, thrilling or scary?
14
41913
4463
Vậy là hào hứng hay đáng sợ?
00:46
Because this is how our future could look very soon.
15
46793
3629
Bởi đây sẽ là tương lai rất gần của chúng ta.
00:51
As a working mom, I find it exciting.
16
51089
2836
Là một người mẹ đi làm, tôi thấy điều đó thật thú vị.
00:54
I would love to stop doing Google searches,
17
54593
3503
Tôi rất muốn dừng tìm kiếm trên Google,
00:58
wasting time doing Amazon scrolling, budget calculation
18
58138
4337
hay lãng phí thời gian lướt Amazon, tính toán ngân sách
01:02
or optimizing my calendar.
19
62517
2628
hoặc tối ưu lịch của mình.
01:05
What is thrilling is the prospect of having a companion
20
65687
4504
Điều đáng phấn khởi ở đây là viễn cảnh có một người đồng hành
01:10
that would cater specifically to my needs and requests.
21
70191
3712
phục vụ theo nhu cầu và từng yêu cầu cụ thể của tôi.
01:13
Just imagine, it could do things, like using my heart rate
22
73945
4713
Nó có thể làm được rất nhiều việc, như sử dụng nhịp tim của tôi
01:18
to tweak my Starbucks order to reduce caffeine.
23
78700
3295
để điều chỉnh đơn cà phê Starbucks giảm caffein.
01:22
It could take into account my lunch and the number of steps I've walked
24
82662
5047
Nó có thể tính lượng calo cho bữa trưa và số bước tôi đã đi
01:27
to tailor a workout for me.
25
87709
2377
để thiết kế bài thể dục phù hợp cho tôi.
01:30
It could even align with my friend's smart assistant
26
90920
3796
Nó thậm chí còn có thể sắp xếp với trợ lý thông minh của bạn tôi
01:34
to craft evening plans
27
94716
1668
để cùng lập kế hoạch buổi tối
01:36
that would fit everyone's budget, calendars and locations.
28
96426
4087
sao cho phù hợp với túi tiền, lịch trình và địa điểm của mọi người.
01:42
Obviously, this scenario could easily lean towards the scary.
29
102140
3795
Rõ ràng, kịch bản này có thể dễ dàng trở nên đáng sợ.
01:46
This is why there needs to be regulation in place.
30
106519
2920
Đây là lý do vì sao cần có quy định.
01:49
All users, all consumers, should always remain in full control of data they share
31
109898
6631
Người dùng nên luôn giữ toàn quyền kiểm soát dữ liệu mà họ chia sẻ
01:56
and on which type of recommendations they agree to get or not to get.
32
116571
5089
và loại đề xuất mà họ đồng ý hoặc không.
02:03
Now, recommendation engines powered by artificial intelligence are not new.
33
123286
5506
Hiện nay, các công cụ đề xuất được hỗ trợ bởi trí tuệ nhân tạo không hề mới.
02:09
Far from it.
34
129167
1418
Thực ra, chúng ta đã và đang sử dụng chúng rất nhiều lần trong ngày.
02:10
We actually use them multiple times a day already.
35
130627
3420
02:14
On average, 70 percent of the time spent on YouTube
36
134756
4588
Trung bình, 70 phần trăm thời gian xem YouTube của chúng ta
02:19
is on videos recommended by their algorithm.
37
139344
3003
là xem các video được đề xuất bằng thuật toán của họ.
02:23
And you may also own a wristband that you use to track your sleep
38
143139
4213
Bạn cũng có thể đang dùng một loại vòng tay để theo dõi giấc ngủ
02:27
or monitor your workout.
39
147394
2752
hoặc quá trình tập luyện.
02:31
And there's the first generation of voice-enabled virtual assistants.
40
151189
4379
Đã có các thế hệ đầu tiên của trợ lý ảo hỗ trợ bằng giọng nói.
02:35
You know, like Google Home or Amazon Alexa
41
155610
3420
Như Google Home hay Amazon Alexa
02:39
that you can use to change the temperature of your room.
42
159072
2836
mà bạn có thể sử dụng để thay đổi nhiệt độ phòng.
02:42
Your car as well is probably equipped with the same things
43
162450
6548
Xe của bạn cũng có thể được trang bị những thứ tương tự
02:49
that can help you manage your music
44
169040
2211
giúp bạn quản lý âm nhạc trên xe
02:51
or give you directions, hands-free.
45
171292
2586
hoặc giúp bạn tìm đường rảnh tay.
02:55
But there is one thing that all these tools have in common.
46
175839
3420
Nhưng tất cả các công cụ này đều có chung một đặc điểm.
02:59
They leverage AI to help you in one specific area of your life.
47
179718
6256
Chúng tận dụng AI để giúp bạn trong một lĩnh vực cụ thể trong cuộc sống.
03:06
Your home, your car, your health.
48
186015
4255
Nhà, xe, sức khỏe của bạn.
03:10
They stay in the lane.
49
190645
2044
Chúng được giữ trong một giới hạn nhất định.
03:13
Now imagine a new generation of voice assistants
50
193440
5005
Bây giờ, hãy tưởng tượng một thế hệ trợ lý giọng nói mới
03:18
that crosses all lanes,
51
198486
2670
phá vỡ mọi giới hạn,
03:21
that synchronizes everything.
52
201156
2544
đồng bộ hóa tất cả mọi thứ.
03:24
So you may ask, why hasn't this happened already?
53
204200
3462
Bạn có thể thắc mắc, tại sao điều này vẫn chưa xảy ra?
03:28
Because there are two technological bricks that are critical to make this happen
54
208413
4463
Vì vẫn còn thiếu hai mảnh ghép công nghệ rất quan trọng
03:32
that are still missing.
55
212917
1502
03:34
One is voice.
56
214794
2252
Một là giọng nói.
03:37
These tools must be able to understand everything we say.
57
217589
4045
Những công cụ này phải có khả năng hiểu tất cả những gì ta nói.
03:41
And clearly, this is not the case today.
58
221676
2336
Và rõ ràng, hiện nay, vẫn chưa khả thi.
03:44
For my kids, maybe yours as well,
59
224387
2586
Với những đứa con của tôi, có thể là của bạn nữa,
03:47
Siri is still an endless source of fun.
60
227015
3503
Siri vẫn là một nguồn vui bất tận.
03:51
They like asking very simple questions
61
231269
2669
Chúng thích hỏi những câu rất đơn giản
03:53
and still get very confused answers.
62
233980
3337
và vẫn nhận được câu trả lời gây bối rối.
03:59
Two, breadth.
63
239194
2252
Hai là sự bao quát.
04:02
They must be able to provide a large range of recommendations
64
242530
3879
Chúng phải có khả năng cung cấp một loạt các đề xuất
04:06
to cover whatever we may need.
65
246451
2461
để bao quát cả thứ mà ta có thể cần.
04:09
So tech players are still working on cracking those two elements,
66
249746
4421
Các nhà phát triển công nghệ vẫn đang nghiên cứu để giải quyết hai yếu tố đó,
04:14
voice and breadth.
67
254167
1793
giọng nói và sự bao quát.
04:17
On voice, as I said, Alexa, Google Home, Siri and the likes,
68
257045
6089
Bằng giọng nói, Alexa, Google Home, Siri và những thứ tương tự,
04:23
they don't understand us entirely and systematically for now.
69
263176
4838
đến nay vẫn chưa thể hoàn toàn hiểu được chúng ta một cách hệ thống.
04:28
Actually, understanding human language is difficult.
70
268723
3253
Trên thực tế, hiểu rõ ngôn ngữ con người là một điều rất khó.
04:32
It's as much about the context
71
272477
2085
Nó bao gồm ngữ cảnh
04:34
as it is about the words themselves.
72
274604
2461
và nghĩa của các từ.
04:37
And think about the accents or background noise.
73
277524
3545
Và cả những chất giọng khác nhau hoặc tiếng ồn xung quanh.
04:41
It's already very difficult for Americans
74
281444
2586
Đối với người Mỹ, hiểu được tiếng Anh của người Pháp,
04:44
to understand French people speaking English,
75
284030
4171
đã là một điều rất khó khăn.
04:48
(Laughter)
76
288243
1042
(Cười)
04:49
so can you imagine how difficult it can be for a robot?
77
289327
3420
nên bạn có thể hình dung với một người máy còn khó thế nào?
04:53
So tech players are working hard on this.
78
293289
3170
Nên các nhà phát triển công nghệ đang rất nỗ lực.
04:56
In 2018, Google launched an investment program
79
296918
4922
Vào năm 2018, Google ra mắt một chương trình đầu tư
05:01
for start-ups that would work with their Google Home suites.
80
301840
4879
cho các công ty khởi nghiệp sẽ hoạt động với phần mềm Google Home.
05:07
And since then, they have invested in over 15 companies.
81
307136
3504
Kể từ đó, họ đã đầu tư vào hơn 15 công ty.
05:11
Amazon has 10,000 employees
82
311307
4421
Amazon có 10.000 nhân viên
05:15
working on Alexa voice technologies.
83
315728
2586
tham gia vào công nghệ giọng nói Alexa.
05:18
So they will eventually crack the voice issues.
84
318982
3128
Dần dần, họ đã giải quyết được các vấn đề liên quan đến giọng nói.
05:22
The smart assistants will be able to understand what we say,
85
322610
4088
Các trợ lý thông minh sẽ có thể hiểu những gì ta nói,
05:26
the meaning of the words in their context.
86
326739
3087
ý nghĩa của từ trong ngữ cảnh.
05:30
For example, if I’m using my smart assistant, and I’m listening to music,
87
330326
6340
Ví dụ: nếu tôi dùng trợ lý ảo để nghe nhạc,
05:36
and then I say, "Change."
88
336708
2294
và sau đó, nói: “Đổi”.
05:39
VA: Hi, Karen.
89
339586
1126
VA: Xin chào, Karen.
05:40
Do you want to change the temperature of the room?
90
340753
2795
Bạn có muốn thay đổi nhiệt độ của phòng không?
05:43
KLT: Well, clearly this is not working yet,
91
343548
2502
KLT: Chà, rõ ràng cái này vẫn chưa hoạt động tốt
05:46
but in the future,
92
346092
1376
nhưng trong tương lai,
05:47
it will understand that I'm talking about changing the track,
93
347510
3295
nó sẽ hiểu được rằng tôi đang nói về việc thay đổi bài nhạc,
05:50
not changing the temperature of the room.
94
350805
2169
chứ không phải nhiệt độ phòng.
05:54
It will also understand our long and complex requests.
95
354100
4171
Nó cũng sẽ hiểu những yêu cầu dài và phức tạp hơn.
05:58
You know, when we start saying something
96
358313
2294
Khi ta bắt đầu nói điều gì đó
06:00
and then we change our mind mid-sentence.
97
360607
2752
và sau đó, đổi ý giữa câu.
06:04
But that doesn't stop here.
98
364861
1877
Nhưng điều đó không dừng lại ở đây.
06:06
With far-field speech recognition,
99
366779
3420
Với nhận dạng giọng nói từ xa,
06:10
you will be able to use it from a distance,
100
370241
2544
bạn sẽ có thể sử dụng nó từ một khoảng xa,
06:12
from a room to another.
101
372827
1877
từ phòng này sang phòng khác.
06:14
Even with background noise like kids screaming or traffic.
102
374746
4045
Ngay cả với tiếng ồn xung quanh như trẻ em la hét hoặc tiếng xe cộ.
06:19
(Kids shout, whistle blows)
103
379292
5756
(Trẻ em hét lên, thổi còi)
06:25
Tremendous progress has been made on this recently,
104
385673
3462
Công nghệ này gần đây, đã có những tiến bộ vượt bậc,
06:29
largely due to Amazon's efforts on their Echo speaker technology.
105
389135
5380
phần lớn nhờ vào nỗ lực của Amazon cho công nghệ loa Echo.
06:36
Not only that.
106
396100
1627
Không chỉ vậy.
06:37
It will be able to understand in which mood you’re in --
107
397727
3670
Nó sẽ có thể hiểu được tâm trạng của bạn lúc bấy giờ -
06:41
joy, sadness, annoyance --
108
401981
3295
vui, buồn, khó chịu -
06:45
and will be able to mimic these feelings too.
109
405276
3337
và cũng sẽ có thể bắt chước những cảm giác này.
06:49
And as natural language processing advances further --
110
409989
4630
Và khi quá trình xử lý ngôn ngữ tự nhiên tiến xa hơn -
06:54
so natural language processing is the technology behind this --
111
414661
3461
xử lý ngôn ngữ tự nhiên là công nghệ đằng sau điều này -
06:58
so as it advances further,
112
418164
3253
để khi chúng tiến bộ hơn,
07:01
the voice-enabled interactions will increasingly be refined.
113
421459
4546
các tương tác hỗ trợ giọng nói sẽ ngày càng được hoàn thiện.
07:07
Now, the second challenge and the biggest, in my opinion,
114
427215
4671
Hiện nay, thử thách thứ hai và lớn nhất, theo ý kiến của tôi,
07:11
revolves around the breadth of recommendations provided.
115
431928
4713
chủ yếu xoay quanh sự bao quát về các gợi ý được cung cấp.
07:18
Will they be able to --
116
438518
1835
Liệu chúng có thể -
07:20
What will be their range of actions?
117
440895
2211
Phạm vi hoạt động của chúng sẽ thế nào?
07:23
Will they remain limited to very specific tasks,
118
443147
3462
Liệu chúng có còn bị hạn chế trong những nhiệm vụ rất cụ thể,
07:26
or will they be able to become a true companion across your day
119
446651
4838
hay sẽ trở thành người bạn đồng hành thực sự của ta cả ngày
07:31
to which you can ask whatever you want,
120
451531
2169
để bạn có thể hỏi bất cứ điều gì bạn muốn,
07:33
whatever you need?
121
453741
1210
bất cứ thứ gì bạn cần?
07:35
For example, taking notes in a meeting
122
455284
2420
Ví dụ, khi ghi chú trong một cuộc họp
07:37
or reordering milk
123
457745
2127
khi đặt sữa
07:39
or even mental health coaching.
124
459872
2086
hay thậm chí, khi rèn luyện sức khỏe.
07:43
Will they be able to provide you recommendations
125
463793
3045
Liệu chúng có thể cung cấp cho bạn các đề xuất
07:46
across product categories?
126
466838
2460
trên mọi danh mục sản phẩm?
07:49
Today,
127
469716
1209
Ngày nay,
07:50
companies provide us recommendations within one specific category,
128
470967
4546
các công ty cung cấp các khuyến nghị trong một danh mục cụ thể,
07:55
for example, that can help us choose between two dresses,
129
475513
3795
ví dụ, nó có thể giúp ta chọn giữa hai chiếc váy,
07:59
between two books.
130
479308
1585
hay hai quyển sách.
08:01
In the future, the smart assistants will actually be able to help us choose
131
481436
4379
Trong tương lai, trợ lý thông minh sẽ có thể giúp ta lựa chọn
08:05
between buying a book or buying a dress.
132
485857
3837
giữa việc mua một cuốn sách hay một chiếc váy.
08:10
So to be able to deliver this integrated and large range of recommendations,
133
490319
6549
Để có thể cung cấp nhiều đề xuất hữu ích,
08:16
tech teams behind smart assistants will need to design the right algorithms.
134
496868
6464
nhóm công nghệ đằng sau trợ lý thông minh sẽ cần thiết kế các thuật toán phù hợp.
08:23
And these algorithms will need to be powerful enough
135
503791
3587
Và những thuật toán này sẽ cần đủ mạnh mẽ
08:27
to process a myriad of data points.
136
507420
3754
để có thể xử lý vô số điểm dữ liệu.
08:31
To identify patterns,
137
511966
1877
Để xác định các khuôn mẫu,
08:33
to model courses of actions,
138
513885
2294
để mô hình hóa các quá trình hành động,
08:36
and also to learn from end users' feedback.
139
516220
2795
và cũng để rút kinh nghiệm từ phản hồi của người dùng.
08:40
But, a world where smart assistants become unavoidable
140
520558
5839
Nhưng, trong thế giới mà các trợ lý thông minh trở nên thiết yếu,
08:46
means new priorities for all companies,
141
526439
2711
không chỉ những nhà phát triển,
08:49
not only the smart assistant players.
142
529192
2794
mà tất cả các công ty nên đặt ra những ưu tiên mới.
08:52
Every business in the future will need to accelerate drastically
143
532445
4546
Mọi doanh nghiệp trong tương lai sẽ cần phải tăng tốc mạnh mẽ
08:56
on data and algorithm,
144
536991
2503
về dữ liệu và thuật toán,
08:59
on voice-enabled interactions.
145
539535
3379
về các tương tác hỗ trợ giọng nói.
09:02
And also, they will need to be entrusted by consumers
146
542955
3963
Ngoài ra, họ sẽ cần phải được người tiêu dùng ủy thác
09:06
to provide recommendations.
147
546959
2002
để cung cấp các đề xuất.
09:09
This is what I like to summarize in three words,
148
549670
4004
Những thứ tôi thích được tóm gọn trong ba cụm từ,
09:13
in the three imperatives that are data, tech and trust.
149
553674
4588
ba mệnh lệnh đó là dữ liệu, công nghệ và sự tin cậy.
09:19
So the moment the breadth challenge
150
559305
3754
Vì vậy, thời điểm mà thách thức về sự bao quát
09:23
and the voice challenge get solved
151
563059
2753
và giọng nói được giải quyết
09:25
will be a tipping point
152
565853
1460
sẽ là một bước ngoặt
09:27
in smart assistant usage and adoption by consumers.
153
567355
4838
trong việc sử dụng trợ lý thông minh và sự chấp nhận của người tiêu dùng.
09:33
Today, can you live without your smartphone?
154
573778
3337
Ngày nay, bạn có thể sống thiếu điện thoại thông minh không?
09:37
I assume not, right?
155
577490
1752
Tôi cho là không,nhỉ?
09:39
In a few years from now,
156
579992
1502
Trong vài năm tới,
09:41
your smart assistant will be a convenient,
157
581494
5213
trợ lý thông minh sẽ là một sự trợ giúp cần thiết
09:46
powerful, reliable helper
158
586749
3003
mạnh mẽ, và đáng tin cậy
09:49
essential in your day-to-day life.
159
589752
3587
trong cuộc sống hàng ngày.
09:53
So you won't be able to live without it.
160
593339
2377
Nên bạn sẽ không thể sống thiếu nó.
09:56
And unlike your smartphones,
161
596134
2460
Và khác với điện thoại thông minh,
09:58
it will be embedded in every device around you.
162
598636
3378
chúng sẽ có mặt trong mọi thiết bị xung quanh bạn.
10:02
Your smartphone itself, of course,
163
602056
1919
Điện thoại thông minh,
10:04
but also your car, the mirrors,
164
604016
3212
cả ô tô, gương,
10:07
your fridge, your glasses
165
607270
2460
tủ lạnh, mắt kính
10:09
and who knows what other device in the future.
166
609730
2920
và ai biết còn những thiết bị mới nào nữa trong tương lai.
10:14
So are you ready for a smarter life?
167
614068
3504
Bạn đã sẵn sàng cho một cuộc sống thông minh hơn chưa?
10:17
VA: Yes, Karen, I am.
168
617947
1668
VA: Vâng, tôi là Karen.
10:19
(Laughter)
169
619907
1377
(Tiếng cười)
10:21
Thank you.
170
621284
1167
Xin cám ơn.
10:22
(Applause)
171
622493
2586
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7