A curable condition that causes blindness - Andrew Bastawrous

197,549 views ・ 2015-09-28

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Vi Phan Reviewer: Hong-Hanh Tran
00:06
An estimated 20 million cases of blindness worldwide are caused by cataracts,
0
6612
6007
Ước tính, trên thế giới, có khoảng 20 triệu ca mù loà do đục thủy tinh thể.
00:12
a curable condition affecting the lens that focuses images onto the eye's retina.
1
12619
6596
Tình trạng bệnh có thể chữa được này gây ảnh hưởng lên cách
mà thuỷ tinh thể hội tụ hình ảnh lên võng mạc.
00:19
A cataract occurs when proteins in the lens lose their normal arrangement,
2
19215
4463
Đục thủy tinh thể xảy ra khi protein trong thấu kính
00:23
clumping together in a way that causes discoloration or clouding,
3
23678
4305
mất đi trật tự, dồn tụ, gây hiện tượng phai màu hay màng sương,
00:27
and eventually blocks most vision.
4
27983
2475
và kết cục là cản trở gần hết tầm nhìn.
00:30
Cataracts can be caused by eye injury,
5
30458
2179
Đục thủy tinh thể có thể là do bị thương ở mắt,
00:32
certain medications,
6
32637
1448
một số loại thuốc, tia cực tím,
00:34
ultraviolet radiation,
7
34085
1635
00:35
diabetes,
8
35720
1224
bệnh tiểu đường, hút thuốc hay rối loạn di truyền.
00:36
smoking,
9
36944
1060
00:38
or some genetic disorders.
10
38004
2029
Nhưng nguyên nhân phổ biến nhất là lão hóa.
00:40
But the most common cause is aging.
11
40033
2635
00:42
In the United States, more than 50% of people over the age of 80 develop them.
12
42668
5039
Tại Mỹ, hiện tượng này xuất hiện ở hơn 50% người trên 80 tuổi.
00:47
Cataracts were treated over 2,500 years ago in India,
13
47707
4910
Đục thuỷ tinh thể đã được chữa trị khoảng 2,500 năm trước tại Ấn Độ,
00:52
though similar procedures may have existed even earlier
14
52617
3282
bằng những phương pháp tương tự đã có từ trước đó
00:55
in Ancient Egypt and Babylon.
15
55899
2640
ở Ai Cập cổ đại và Babylon.
Phương pháp phổ biến nhất là đánh mộng mắt:
00:58
The most common procedure, called couching,
16
58539
2178
01:00
involved pressing a sharp instrument into the eye
17
60717
3176
nhấn một dụng cụ sắc nhọn vào mắt để làm rộng
01:03
to loosen and push the clouded lens out of the way.
18
63893
4244
và đẩy thuỷ tinh thể bị màng sương ra khỏi vị trí.
01:08
Although this could increase the amount of light entering the eye,
19
68137
3302
Tuy lượng ánh sáng đi vào mắt tăng,
01:11
the lack of a lens would leave the patient's vision out of focus.
20
71439
4145
việc thiếu thuỷ tinh thể sẽ khiến thị lực của bệnh nhân yếu đi.
01:15
Despite its low success rate, and high risk of infection or injury,
21
75584
4241
Tuy tỉ lệ thành công thấp và khả năng nhiễm trùng và tổn thương cao,
01:19
couching is still performed in some parts of the world.
22
79825
3441
việc đánh mộng mắt vẫn được thực hiện ở nhiều nơi trên thế giới.
01:23
Later procedures would also focus on removing the cloudy lens,
23
83266
4114
Những phương pháp sau này cũng nhắm đến việc gỡ bỏ thuỷ tinh thể có màng sương,
01:27
for example, by making an opening in the cornea to pull out the lens
24
87380
4686
như cách mở giác mạc, tách thuỷ tinh thể
01:32
along with the membrane capsule surrounding it.
25
92066
3317
khỏi lớp vỏ màng xung quanh.
01:35
While the invention of eyeglasses allowed for some restoration of focus,
26
95383
4207
Mắt kính, tuy cho phép khôi phục tiêu cự,
01:39
they had to be extremely thick to help.
27
99590
3212
nhưng phải vô cùng dày mới đạt được hiệu quả.
01:42
Furthermore, such techniques still caused complications,
28
102802
3377
Hơn nữa, những kỹ thuật này vẫn gây ra biến chứng,
01:46
like damaging the retina,
29
106179
1631
như tổn hại võng mạc,
01:47
or leaving the eye with uncomfortable stitches.
30
107810
3240
hay để lại những đường khâu không thoải mái cho mắt.
01:51
But in the 20th century, something unexpected happened.
31
111050
3282
Nhưng vào thế kỷ 20, một bất ngờ đã xảy ra.
01:54
Eye surgeon Sir Harold Ridley was treating World War II casualties
32
114332
4941
Nhà phẫu thuật mắt Harold Ridley công tác trong thế chiến thứ 2
01:59
when he noticed that acrylic plastic from a shattered aircraft cockpit
33
119273
4574
nhận thấy miếng nhựa acrylic từ mảnh vỡ máy bay
02:03
had become lodged in a pilot's eyes without triggering an adverse reaction.
34
123847
5425
găm vào mắt phi công mà không gây ra phản ứng tiêu cực.
02:09
This led him to propose surgically implanting artificial lenses into the eye
35
129272
6005
Điều này khiến ông nghĩ tới việc cấy thuỷ tinh thể nhân tạo vào mắt
02:15
to replace cataracts.
36
135277
2115
thay thế cho thủy tinh thể bị đục.
02:17
And despite initial resistance,
37
137392
1742
Bất chấp phản đối ban đầu,
02:19
the method became standard practice by the 1980s.
38
139134
3731
phương pháp đã trở thành tiêu chuẩn thực hành vào những năm 1980.
02:22
Since Ridley's discovery,
39
142865
1923
Từ khám phá của Ridley,
02:24
the intraocular lens has undergone several improvements.
40
144788
4081
thuỷ tinh thể nhân tạo đã trải qua nhiều cải tiến.
02:28
Modern lenses can fit into the membrane capsule
41
148869
3380
Những phiên bản hiện đại có thể vừa khít với lỗ hỏng
02:32
that the cataract is extracted from,
42
152249
2213
nơi thủy tinh thể bị đục vừa được lấy ra,
02:34
leaving more of the eye's natural anatomy intact.
43
154462
3280
giúp mắt giữ được cấu trúc giải phẫu tự nhiên.
02:37
And the ability to fine-tune the lens curvature
44
157742
3074
Và khả năng điều chỉnh độ cong của thấu kính
02:40
allows the surgery to restore a patient's normal vision
45
160816
3122
cho phép bệnh nhân khôi phục thị lực bình thường sau phẫu thuật
02:43
without the need for glasses.
46
163938
2307
mà không cần tới mắt kính.
02:46
Of course, surgical techniques have also progressed.
47
166245
3347
Dĩ nhiên, kỹ thuật phẫu thuật cũng đã tiến bộ.
02:49
Microscopic procedures use small instruments or lasers
48
169592
3690
Phương pháp vi mô sử dụng những dụng cụ nhỏ hoặc tia laser
02:53
to make precise incisions of one or two millimeters in the cornea,
49
173282
5144
để cắt chính xác tới một hay hai milimet ở giác mạc,
02:58
while an ultrasound probe breaks up and removes the cataracted lens
50
178426
4621
trong khi máy dò siêu âm phá vỡ và lấy thủy tinh thể bị đục ra
03:03
with minimal trauma to the eye.
51
183047
2576
chỉ để lại chấn thương cực nhỏ cho mắt.
03:05
Low-tech versions of this operation have made the surgery quick and inexpensive,
52
185623
4852
Phiên bản công nghệ thấp của dạng phẫu thuật này diễn ra nhanh và rẻ,
03:10
helping it spread across the developing world.
53
190475
3498
giúp nó tiếp cận với người dân ở những nước đang phát triển.
03:13
Places like Aravind Eye Hospital in India
54
193973
2913
Những nơi như bệnh viện mắt Aravind ở Ấn Độ
03:16
have pioneered high-volume, low-cost cataract surgery
55
196886
3953
dẫn đầu về phẫu thuật đục thuỷ tinh thể với số lượng nhiều,
03:20
for as little as six dollars.
56
200839
2306
giá rẻ tương đương 6 đô.
03:23
Why then, with all these advances,
57
203145
2609
Tại sao, với tất cả những tiến bộ này,
03:25
are there still so many blind people in the world?
58
205754
3313
vẫn có rất nhiều người bị mù trên thế giới?
03:29
The main issue is access to health care,
59
209067
2601
Vì việc tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe,
03:31
with poor infrastructure and a shortage of doctors
60
211668
2881
cơ sở hạ tầng nghèo nàn và thiếu hụt lực lượng bác sĩ
03:34
being a major barrier in many regions.
61
214549
3124
là rào cản chính của nhiều quốc gia.
03:37
But this is not the only problem.
62
217673
2150
Nhưng không chỉ có thế.
03:39
In many rural areas with poor education,
63
219823
2633
Ở nhiều vùng nông thôn có nền giáo dục yếu kém,
03:42
blindness is often accepted as an inevitable part of aging,
64
222456
4499
bị mù thường được chấp nhận như là một phần không thể tránh của tuổi già.
03:46
for which someone might not think to seek treatment.
65
226955
2952
ít ai nghĩ tới việc điều trị.
03:49
This is why information is crucial.
66
229907
2285
Thế nên, phổ cập thông tin là vô cùng quan trọng.
03:52
Increased community awareness programs and the spread of mobile phones
67
232192
4529
Gia tăng các chương trình nhận thức cộng đồng và phổ biến điện thoại di động
03:56
mean that many of those
68
236721
1540
đồng nghĩa với việc tiếp cận thêm nhiều người
03:58
who might have remained blind for the rest of their lives due to cataracts
69
238261
3593
đáng lẽ sẽ mù loà suốt phần đời còn lại vì đục thủy tinh thể.
04:01
are now reachable.
70
241854
1708
04:03
And for them, a brighter future is in sight.
71
243562
2728
Với họ, một tương lai tươi sáng hơn lại hiện ra.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7