What is Juneteenth, and why is it important? - Karlos K. Hill and Soraya Field Fiorio

519,031 views

2023-02-02 ・ TED-Ed


New videos

What is Juneteenth, and why is it important? - Karlos K. Hill and Soraya Field Fiorio

519,031 views ・ 2023-02-02

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Mai Tran Reviewer: My Den
00:08
One day, while hiding in the kitchen,
0
8629
2461
Một ngày nọ, khi đang trốn trong bếp,
00:11
Charlotte Brooks overheard a life-changing secret.
1
11090
2836
Charlotte Brooks đã nghe được một bí mật làm thay đổi đời mình.
00:14
At the age of 17, she’d been separated from her family
2
14469
3628
Ở tuổi 17, cô bị buộc rời khỏi gia đình
00:18
and taken to William Neyland’s Texas Plantation.
3
18097
3087
và được đưa tới đồn điền của William Neyland ở Texas.
00:21
There, she was made to do housework at the violent whims of her enslavers.
4
21434
4463
Ở đó, cô bị bắt làm việc nhà dưới sở thích bạo lực bất chợt của các người chủ nô lệ.
00:26
On that fateful day, she learned that slavery had recently been abolished,
5
26647
4255
Vào ngày định mệnh đó, cô đã biết được chế độ nô lệ vừa được xóa bỏ,
00:31
but Neyland conspired to keep this a secret from those he enslaved.
6
31194
3712
nhưng Neyland vẫn âm mưu giữ kín việc này với những người làm nô lệ cho mình.
00:35
Hearing this, Brooks stepped out of her hiding spot, proclaimed her freedom,
7
35531
4880
Khi nghe được điều này, Brooks đã chạy khỏi chỗ trốn, tuyên bố mình có tự do,
00:40
spread the news throughout the plantation, and ran.
8
40411
2961
lan truyền tin tức này khắp đồn điền, rồi bỏ trốn.
00:44
That night, she returned for her daughter, Tempie.
9
44040
3420
Đêm đó, cô đã quay trở lại để đón con gái của mình, Tempie.
00:47
And before Neyland’s spiteful bullets could find them, they were gone for good.
10
47877
4463
Và trước khi làn đạn cay độc của Neyland tìm thấy thì họ đã chạy khỏi đó mãi mãi.
00:53
For more than two centuries,
11
53466
1543
Trong hơn 2 thế kỷ,
00:55
slavery defined what would become the United States—
12
55009
3212
chế độ nô lệ đã định hình Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ--
00:58
from its past as the 13 British colonies to its growth as an independent country.
13
58221
5881
từ việc quá khứ là 13 thuộc địa của Anh tới sự phát triển như 1 quốc gia độc lập.
01:04
Slavery fueled its cotton industry and made it a leading economic power.
14
64644
4337
Chế độ nô lệ đã thúc đẩy nền công nghiệp bông gòn và làm cho nước Mỹ trở thành
cường quốc kinh tế hàng đầu.
01:09
10 of the first 12 presidents enslaved people.
15
69565
2962
10 trong 12 vị Tổng thống đầu tiên đã bắt người dân làm nô lệ.
01:13
And when US chattel slavery finally ended,
16
73027
2753
Và khi chế độ chiếm hữu nô lệ ở Mỹ hoàn toàn kết thúc,
01:15
it was a long and uneven process.
17
75780
2544
đó là một chặng đường dài và gập ghềnh.
01:19
Enslaved people resisted from the beginning—
18
79200
2336
Những người nô lệ đã phản kháng ở thời kì đầu--
01:21
by escaping, breaking tools, staging rebellions, and more.
19
81536
4629
bằng cách bỏ trốn, đập phá công cụ, nổi loạn bạo động, và nhiều cách khác.
01:26
During the American Revolution, Vermont and Massachusetts abolished slavery
20
86791
4338
Trong suốt cuộc Cách mạng Hoa Kỳ, Vermont và Massachusetts đã bãi bỏ chế độ nô lệ
01:31
while several states took steps towards gradual abolition.
21
91254
3211
trong khi nhiều bang khác tiến hành xóa bỏ dần dần từng bước.
01:35
In 1808, federal law banned the import of enslaved African people,
22
95174
4463
Vào năm 1808, luật liên bang cấm việc nhập khẩu nô lệ người châu Phi,
01:39
but it allowed the slave trade to continue domestically.
23
99887
2711
nhưng vẫn cho phép tiếp tục mua bán nô lệ trong nước.
01:43
Approximately 4 million people were enslaved in the US
24
103307
3045
Xấp xỉ 4 triệu người bị bắt làm nô lệ ở Mỹ
01:46
when Abraham Lincoln was elected president in 1860.
25
106352
3212
khi Abraham Lincoln được bầu làm tổng thống vào năm 1860.
01:49
Lincoln opposed slavery, and though he had no plans to outlaw it,
26
109981
3712
Lincoln phản đối chế độ nô lệ, và mặc dù ông không có dự định cấm đoán nó,
01:53
his election caused panic in Southern states,
27
113693
2711
thì việc bầu cho ông đã gây hỗn loạn ở các bang miền Nam,
01:56
which began withdrawing from the Union.
28
116404
2085
các bang bắt đầu rút khỏi khối Liên Minh.
01:58
they vowed to uphold slavery and formed the Confederacy,
29
118906
3587
họ tuyên bố duy trì chế độ nô lệ và thành lập Liên minh của mình,
02:02
triggering the start of the American Civil War.
30
122493
2628
kích hoạt cho việc khởi đầu cuộc Nội chiến Hoa kỳ.
02:05
A year into the conflict, Lincoln abolished slavery in Washington, D.C.,
31
125997
4045
Trong 1 năm xung đột, Lincoln đã xóa bỏ chế độ nô lệ ở thủ đô Washington
02:10
legally freeing more than 3,000 people.
32
130209
2711
trả tự do cho hơn 3,000 người một cách hợp pháp.
02:13
And five months later, he announced the Emancipation Proclamation.
33
133171
3837
Và năm tháng sau, ông đọc bản Tuyên Ngôn Giải Phóng.
02:18
It promised freedom to the 3.5 million people enslaved in Confederate states.
34
138426
4963
Nó hứa hẹn 1 sự tự do cho 3.5 triệu nô lệ tại các bang thuộc Liên Minh miền Nam
02:23
But it would only be fulfilled if the rebelling states didn’t rejoin the Union
35
143848
4129
Nhưng điều này chỉ thực hiện được khi các bang nổi loạn không tái gia nhập Liên Minh
02:27
by January 1st, 1863.
36
147977
2461
trước ngày 1 tháng 1 năm 1863.
02:30
And it bore no mention of the roughly 500,000 people in bondage
37
150980
4087
Và nó hầu như không đề cập đến gần 500,000 người đang bị xiềng xích
02:35
in the border states of Delaware, Maryland, Kentucky, and Missouri
38
155067
5422
ở biên giới các bang Delaware, Maryland, Kentucky, và Missouri
02:40
that hadn’t seceded.
39
160489
1877
là những bang chưa ly khai.
02:42
When the Confederacy refused to surrender,
40
162617
2419
Khi các quân miền Nam từ chối đầu hàng,
02:45
Union soldiers began announcing emancipation.
41
165036
3086
Các binh sĩ Liên Minh bắt đầu tuyên bố giải phóng.
02:48
But many Southern areas remained under Confederate control,
42
168497
3045
Nhưng nhiều khu vực miền Nam vẫn bị Liên Minh kiểm soát,
02:51
making it impossible to actually implement abolition throughout the South.
43
171959
3963
làm cho việc loại bỏ không thể thực hiện trên khắp miền Nam.
02:56
The war raged on for two more years, and on January 31st, 1865,
44
176923
5880
Chiến tranh kéo dài thêm 2 năm, và vào ngày 31 tháng 1 năm 1865,
03:02
Congress passed the 13th Amendment.
45
182803
2461
Quốc hội đã thông qua bản Dự Thảo Thay đổi thứ 13.
03:05
It promised to end slavery throughout the US—
46
185264
2544
Nó hứa hẹn kết thúc thời kì nô lệ trên khắp nước Mỹ--
03:07
except as punishment for a crime.
47
187808
1877
ngoại trừ hình phạt dành cho tội phạm.
03:10
But to go into effect, 27 states would have to ratify it first.
48
190144
4129
Nhưng để có thể được áp dụng, trước tiên 27 bang phải phê chuẩn.
03:15
Meanwhile, the Civil War virtually ended with the surrender
49
195191
3336
Trong lúc đó, Cuộc nội chiến hầu như đã kết thúc với sự đầu hàng
03:18
of Confederate General Robert E. Lee on April 9th, 1865.
50
198527
4630
của Tướng Liên Minh Robert E. Lee vào ngày 9 tháng 4 năm 1865.
03:23
But although slavery was technically illegal in all Southern states,
51
203866
3629
Mặc dù chế độ nô lệ trên cơ bản là bất hợp pháp ở tất cả các bang miền Nam,
03:27
it still persisted in the last bastions of the Confederacy.
52
207620
3754
nhưng nó vẫn kiên trì tồn tại ở các pháo đài cuối cùng của Liên Minh Miền Nam
03:32
There, enslavers like Neyland continued to evade abolition until forced.
53
212333
4588
Ở đó, các chủ nô như Neyland vẫn né tránh việc xóa bỏ này cho đến khi bị bắt buộc.
03:37
This was also the case when Union General Gordon Granger marched his troops
54
217255
4004
Đây cũng là trường hợp khi Tướng Liên Minh Gordon Granger tiến quân
03:41
into Galveston, Texas, on June 19th
55
221259
2919
vào Galveston, Texas, vào ngày 19 tháng 6
03:44
and announced that all enslaved people there were officially free—
56
224178
3712
và tuyên bố rằng tất cả nô lệ đã chính thức được trả tự do--
03:47
and had been for more than two years.
57
227890
2669
và đã trải qua hơn 2 năm.
03:50
Still, at this point, people remained legally enslaved in the border states.
58
230935
5547
Ở thời điểm này, mọi người vẫn duy trì chế độ nô lệ hợp pháp tại biên giới các bang.
03:56
It wasn’t until more than five months later, on December 6th, 1865,
59
236774
5506
Và nó vẫn như vậy cho tới hơn 5 tháng sau, vào ngày 6 tháng 12 năm 1965,
04:02
that the 13th Amendment was finally ratified.
60
242488
2628
Bản Tu chán án thứ 13 cuối cùng cũng đã được phê chuẩn.
04:05
This formally ended chattel slavery in the US.
61
245866
3003
Đây cũng là dấu chấm hết của chế độ chiếm hữu nô lệ trên nước Mỹ.
04:10
Because official emancipation was a staggered process,
62
250538
3086
Bởi vì cuộc giải phóng chính thức là một quá trình không đồng nhất,
04:13
people in different places commemorated it on different dates.
63
253624
3253
nên mọi người ở những nơi khác nhau tổ chức lễ kỉ niệm vào các ngày khác nhau.
04:17
Those in Galveston, Texas, began celebrating “Juneteenth”—
64
257211
3587
Người dân ở Galveston, Texas, đã bắt đầu tổ chức ngày “Juneteenth”—
04:20
a combination of “June” and “nineteenth”—
65
260965
2544
là từ ghép lại của “Tháng 6” và “ngày 19”—
04:23
on the very first anniversary of General Granger’s announcement.
66
263509
3462
trong năm kỉ niệm đầu tiên sau tuyên bố của Tướng Granger.
04:27
Over time, smaller Juneteenth gatherings gave way to large parades.
67
267430
4421
Theo thời gian, các nhóm 19 tháng 6 nhỏ tập hợp thành các đoàn diễu hành lớn.
04:32
And the tradition eventually became
68
272143
1960
Và truyền thống cuối cùng đã trở thành
04:34
the most widespread of emancipation celebrations.
69
274103
3045
các buổi lễ mừng giải phóng lớn nhất.
04:37
But, while chattel slavery had officially ended,
70
277606
3003
Mặc dù chế độ nô lệ đã chính thức kết thúc,
04:40
racial inequality, oppression, and terror had not.
71
280609
3879
thì sự bất bình đẳng chủng tộc, đàn áp, khủng bố thì vẫn chưa.
04:44
Celebrating emancipation was itself an act of continued resistance.
72
284655
4129
Việc ăn mừng giải phóng là một hành động thể hiện phản kháng liên tục.
04:49
And it wasn't until 2021 that Juneteenth became a federal holiday.
73
289160
5005
Và mãi cho đến năm 2021, Juneteenth đã trở thành ngày lễ Liên bang.
04:54
Today, Juneteenth holds profound significance as a celebration
74
294915
4130
Ngày nay, Juneteenth có tầm quan trọng to lớn trong việc kỉ niệm
04:59
of the demise of slavery, the righteous pursuit of true freedom for all,
75
299045
4587
sự sụp đổ của chế độ nô lệ, sự theo đuổi cho công bằng của tự do đích thực
05:03
and a continued pledge to remember the past and dream the future.
76
303883
4379
cũng như một sự cam kết tiếp nối để nhớ về quá khứ và mơ ước cho tương lai.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7