What’s so great about the Great Lakes? - Cheri Dobbs and Jennifer Gabrys

Điều tuyệt vời gì về Great Lakes? - Cheri Dobbs và Jennifer Gabrys

1,700,352 views

2017-01-10 ・ TED-Ed


New videos

What’s so great about the Great Lakes? - Cheri Dobbs and Jennifer Gabrys

Điều tuyệt vời gì về Great Lakes? - Cheri Dobbs và Jennifer Gabrys

1,700,352 views ・ 2017-01-10

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nguyen Cao Reviewer: Quỳnh Đỗ
00:07
What's so great about the Great Lakes?
0
7349
3079
Ngũ Đại Hồ có điều gì tuyệt vời?
00:10
They're known as America's inland seas.
1
10428
3250
Chúng được biết đến như là biển nội địa của Mỹ
00:13
The North American Great Lakes
2
13678
1609
Những Đại hồ của Bắc Mỹ
00:15
Huron,
3
15287
739
Huron,
00:16
Ontario,
4
16026
818
00:16
Michigan,
5
16844
800
Ontario,
Michigan,
00:17
Erie,
6
17644
706
Erie,
00:18
and Superior
7
18350
1017
và Superior
00:19
are so massive that they border eight states
8
19367
3129
chúng lớn đến mức bao bọc cả 8 bang
00:22
and contain 23 quadrillion liters of water.
9
22496
3611
và chứa 23 triệu tỉ lít nước.
00:26
That's enough to cover the land area of the contiguous United States
10
26107
3620
Đủ để ngập cả khu vực đất liền của Mỹ
00:29
three meters deep.
11
29727
1820
với độ sâu 3m.
00:31
These vast bodies of water span forest,
12
31547
2510
Vùng nước rộng lớn này trải rộng qua rừng,
00:34
grassland,
13
34057
820
00:34
and wetland habitats,
14
34877
1541
vùng đồng cỏ,
và những khu vực đầm lầy,
00:36
supporting a region that's home to over 3,500 species.
15
36418
4306
nuôi dưỡng cả một vùng sinh sống của hơn 3,500 loài sinh vật.
00:40
But how did such a vast and unique geological feature come to be?
16
40724
4021
Thế nhưng hình thái địa lý rộng lớn và độc đáo này được hình thành như thế nào?
00:44
The story begins near the end of the last ice age over 10,000 years ago,
17
44745
5117
Câu chuyện bắt đầu vào gần cuối thời kỳ Băng hà cuối cùng cách đây hơn 10,000 năm,
00:49
a time when the climate was warming
18
49862
1995
thời điểm khi khí hậu bắt đầu ấm dần lên
00:51
and the glaciers that cloaked the Earth's surface began their slow retreat.
19
51857
4281
và các tảng băng bao bọc lấy bề mặt Trái đất bắt đầu tan chảy dần.
00:56
These immense ice sheets carved out a series of basins.
20
56138
3860
Những dải băng đá khổng lồ đẽo khắc ra một loạt các lòng chảo nhỏ.
00:59
Those basins filled with water as the ice began to melt,
21
59998
3390
Những lòng chảo này được đổ đầy nước khi băng đá bắt đầu tan ra,
01:03
creating the world's largest area of freshwater lakes.
22
63388
3742
tạo nên những hồ nước ngọt lớn nhất thế giới.
01:07
Over time, channels developed between these basins,
23
67130
2793
Qua thời gian, các con kênh hình thành giữa các lòng chảo
01:09
and water began to flow in an ongoing exchange
24
69923
2735
và nước bắt đầu chảy qua và liên tục trao đổi nước
01:12
that persists to this day.
25
72658
2350
cho đến tận bây giờ.
01:15
In fact, today, the interconnected Great Lakes
26
75008
3030
Thực tế, ngày nay, Ngũ Đai Hồ
01:18
contain almost 20% of the world's supply of fresh surface water.
27
78038
5169
chứa gần 20% lượng nước ngọt bề mặt của thế giới.
01:23
The water's journey begins in the far north of Lake Superior,
28
83207
3491
Hành trình của nước bắt dầu từ vùng phía bắc của hồ Superior,
01:26
which is the deepest, coldest, and clearest of the lakes,
29
86698
3491
là nơi sâu nhất, lạnh nhất, và sạch nhất trong các hồ,
01:30
containing half the system's water.
30
90189
2380
chứa một nửa dung tích của cả hệ thống.
01:32
Lake Superior sinks to depths of 406 meters,
31
92569
4228
Hồ Superior sâu 406m,
01:36
creating a unique and diverse ecosystem that includes more that 80 fish species.
32
96797
5552
tạo ra một hệ sinh thái độc đáo và đa dạng với hơn 80 loài cá.
01:42
A given drop of water spends on average 200 years in this lake
33
102349
4320
Trung bình, một giọt nước tồn tại 200 năm trong hồ
01:46
before flowing into Lake Michigan or Lake Huron.
34
106669
3580
trước khi chảy đến hồ Michigan hay hồ Huron.
01:50
Linked by the Straits of Mackinac, these two lakes are technically one.
35
110249
4619
Nối kết bởi hệ thống kênh Mackinac, hai hồ này về cơ bản là một.
01:54
To the west lies Lake Michigan,
36
114868
2011
Hồ Michigan nằm về phía Tây,
01:56
the third largest of the lakes by surface area.
37
116879
3000
là hồ lộ thiên lớn thứ ba trên thế giới.
01:59
Water slowly moves through its cul-de-sac shape
38
119879
2636
Dòng nước chầm chậm chảy xuyên qua những ngõ cụt
02:02
and encounters the world's largest freshwater dunes,
39
122515
3145
và chạm trán những cồn cát nước ngọt lớn nhất thế giới,
02:05
many wildlife species,
40
125660
1398
nhiều loài sinh vật hoang dã,
02:07
and unique fossilized coral.
41
127058
2361
và dải san hô hóa thạch độc nhất.
02:09
To the east is Lake Huron, which has the longest shoreline.
42
129419
3831
Về phía đông là hồ Huron, với đường bờ hồ dài nhất.
02:13
It's sparsely populated, but heavily forested,
43
133250
2667
Là khu vực ít dân cư nhưng dày đặc rừng cây,
02:15
including 7,000-year-old petrified trees.
44
135917
3433
bao gồm những cây hóa đá 7,000 tuổi.
02:19
Below them, water continues to flow southeastwards
45
139350
3729
Bên dưới chúng, nước tiếp tục chảy về phía Đông-Nam
02:23
from Lake Huron into Lake Erie.
46
143079
2380
từ hồ Huron vào hồ Erie.
02:25
This lake's status as the warmest and shallowest of the five
47
145459
3311
Hồ này có ấm và nông nhất trong 5 hồ,
02:28
has ensured an abundance of animal life, including millions of migrating birds.
48
148770
5560
đảm bảo cho sự phong phú của các loài động vật, bao gồm hàng triệu chim di cư.
02:34
Finally, the water reaches its last stop by dramatically plunging
49
154330
3798
Cuối cùng, dòng nước đi đến trạm cuối cùng bằng cách đổ đột ngột
02:38
more than 50 meters down the thundering Niagara Falls
50
158128
3582
từ độ cao 50m xuống thác Niagara Falls rền vang
02:41
into Lake Ontario, the smallest lake by surface area.
51
161710
3648
rồi chảy vào hồ Ontario, là hồ có bề mặt lộ thiên nhỏ nhất.
02:45
From there, some of this well-traveled water enters the St. Lawrence River,
52
165358
4193
Từ đây, một phần nước chu du đến sông St. Lawrence,
02:49
eventually reaching the Atlantic Ocean.
53
169551
2660
và cuối cùng đổ ra Thái Binh Dương
02:52
In addition to being a natural wonder,
54
172211
1940
Ngoài việc là một kỳ quan thiên nhiên,
02:54
the perpetually flowing Great Lakes bring us multiple benefits.
55
174151
3899
dòng chảy vô tận của Ngũ Đại Hồ mang lại cho chúng ta nhiều lợi ích.
02:58
They provide natural water filtration,
56
178050
2182
Chúng tạo ra hệ thống lọc nước tự nhiên,
03:00
flood control,
57
180232
1089
kiểm soát lũ lụt,
03:01
and nutrients cycling.
58
181321
1529
và vòng chu kỳ dinh dưỡng.
03:02
By moving water across more than 3,200 kilometers,
59
182850
3601
Bằng cách tạo ra dòng chảy xuyên suốt 3,200 km
03:06
the Great Lakes also provide drinking water for upward of 40 million people
60
186451
4590
Ngũ Đại Hồ còn cung cấp nguồn nước uống cho hơn 40 triệu người
03:11
and 212 billion liters a day for the industries and farms
61
191041
4060
và 212 tỷ lít nước mỗi ngày cho các ngành công nghiệp và trang trại
03:15
that line their banks.
62
195101
1700
dọc theo hai bên bờ.
03:16
But our dependence on the system is having a range of negative impacts, too.
63
196801
4491
Nhưng sự phụ thuộc của chúng ta vào nó lại sinh ra những ảnh hưởng tiêu cực.
03:21
The Great Lakes coastal habitats are being degraded and increasingly populated,
64
201292
4309
Môi trường sống dọc bờ hồ đang dần thoái hóa và trở nên đông đúc,
03:25
exposing the once pristine waters
65
205601
1801
làm nguồn nước
03:27
to industrial, urban, and agricultural pollutants.
66
207402
3689
bị nhiễm bẩn bởi rác thải công nghiệp, đô thị và nông nghiệp.
03:31
Because less than 1% of the water leaves the Lake's system annually,
67
211091
3650
Bởi vì chưa đến 1% lượng nước chảy khỏi hệ thống hồ hàng năm,
03:34
decades-old pollutants still lurk in its waters.
68
214741
3500
các chất ô nghiễm của hàng thập kỷ vẫn quanh quẩn trong các dòng nước.
03:38
Humans have also inadvertently introduced
69
218241
2119
Con người cũng bất cẩn đem đến
03:40
more than 100 non-native and invasive species into the lakes,
70
220360
4341
hơn 100 loài ngoại lai xâm chiếm các loài bản địa ở các vùng hồ,
03:44
such as zebra and quagga mussels, and sea lampreys
71
224701
3850
như trai ngựa vằn, trai sọc, và cá mút đá biển
03:48
that have decimated some indigenous fish populations.
72
228551
3347
đã tàn sát một số quần thể cá bản địa.
03:51
On a larger scale, climate change is causing the waters to warm,
73
231898
3327
Ở phạm vi rộng lớn hơn, sự thay đổi khí hậu khiến nước ấm lên,
03:55
thus reducing water levels and changing the distribution of aquatic life.
74
235225
5075
từ đó làm giảm lượng nước và thay đổi sự phân bố các hình thái sống thủy sinh.
04:00
Luckily, in recent years, governments have started to recognize the immense value
75
240300
4030
May mắn thay, những năm gần đây, chính phủ đã bắt đầu nhận ra giá trị to lớn
04:04
of this natural resource.
76
244330
1932
của nguồn tài nguyên thiên nhiên này.
04:06
Partnerships between the United States and Canada are underway to reduce pollution,
77
246262
4117
Những hoạt động hợp tác giữa Mỹ và Canada đang tiến hành làm giảm ô nhiễm,
04:10
protect coastal habitats,
78
250379
1852
bảo vệ môi trường sống ở dọc các bờ hồ
04:12
and halt the spread of invasive species.
79
252231
3087
và ngăn chặn sự lan rộng của các loài xâm phạm.
04:15
Protecting something as massive as the Great Lakes system
80
255318
2664
Bảo vệ một thứ to lớn như hệ thống Ngũ Đại Hồ
04:17
will require the collaboration of many organizations,
81
257982
2830
đòi hỏi sự cộng tác của nhiều tổ chức,
04:20
but the effort is critical
82
260812
1260
nhưng nỗ lực này thật sự cấp thiết
04:22
if we can preserve the wonder of this flowing inland sea.
83
262072
4030
nếu chúng ta có thể bảo tồn được điều kì diệu của biển nội địa này.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7