History vs. Egypt’s "most powerful" pharaoh - Jessica Tomkins

492,552 views ・ 2024-01-18

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Trần Thái Hưng (English tutor: 0938147500) Reviewer: Ngọc Châu Phạm
00:07
Pharaoh Ramesses II reigned for almost 70 years
0
7003
4421
Pharaoh Ramesses II trị vì gần 70 năm
00:11
in the 13th century BCE.
1
11424
2336
vào thế kỷ 13 trước Công nguyên.
00:13
He presided over a golden age of Egyptian prosperity.
2
13885
3879
Ông trị vì một thời kỳ hoàng kim thịnh vượng của Ai Cập.
00:17
But was he a model leader,
3
17930
2211
Nhưng liệu ông là một nhà lãnh đạo mẫu mực,
00:20
or a shameless egomaniac and master of propaganda?
4
20141
3629
hay là một kẻ tự cao không biết xấu hổ và là một bậc thầy tuyên truyền?
00:25
Order! Order! Who do we have on the stand? Ramesses II?
5
25730
3503
Trật tự! Ai đang đứng trên bục đấy? Là Ramesses II phải không?
00:29
Ahem, I believe you mean "The strong bull, protector of Egypt,
6
29358
4922
E hèm! Ý của Quý Tòa là “Con bò đực mạnh mẽ, người bảo vệ Ai Cập,
00:34
who subdues foreign lands;
7
34280
2002
người chinh phục các vùng đất xa lạ;
00:36
rich in years, great in victories, chosen by Ra— whose justice is powerful—
8
36282
4922
sống trường thọ, nhiều chiến công, được chọn bởi thần Ra vô cùng công chính -
00:41
Ramesses, beloved of Amun."
9
41329
2669
Ramesses, người được thần Amun yêu mến”.
00:44
But you may refer to him as Ramesses the Great.
10
44165
3837
Nhưng Quý Tòa có thể gọi ngài là Ramesses Đại đế.
00:48
Ramesses, Ramesses— I think I've heard of him.
11
48544
2461
Ramesses, Ramesses - Tôi nghĩ tôi đã nghe về ông ta.
00:53
"Let my people go!"
12
53341
1376
“Hãy để dân ta đi!”
00:55
Yes, Your Honor, he was the infamously stubborn pharaoh of Exodus,
13
55802
4504
Vâng, thưa Quý tòa, ông ta là vị Pharaoh nổi tiếng ngoan cố của Cuộc di cư Exodus,
01:00
who forced enslaved Hebrews
14
60306
2002
người đã buộc những nô lệ người Do Thái
01:02
to build out his extravagant capital city of Pi-Ramesses.
15
62308
4421
phải xây dựng Pi-Ramesses, thủ đô xa hoa tráng lệ của mình.
01:07
Objection, there's no archaeological evidence
16
67188
2336
Phản đối, không có bằng chứng khảo cổ học nào
01:09
that Ramesses used forced labor in his construction projects.
17
69524
3503
cho thấy Ramesses đã cưỡng bức lao động trong các công trình của mình.
01:13
Egyptians relied on highly trained artisans and craftsmen
18
73027
4129
Người Ai Cập dựa vào các nghệ nhân và thợ thủ công lành nghề
01:17
to build their cities and monuments.
19
77156
1835
để xây dựng thành phố và tượng đài.
01:18
And menial labor, like quarrying and moving stones,
20
78991
2962
Và lao động nặng nhọc như khai thác đá và di chuyển đá,
01:21
was done by military soldiers and foreign mercenaries—
21
81953
3461
được thực hiện bởi quân đội và lao động thuê từ nước ngoài -
01:25
all of whom were compensated for their work.
22
85414
2712
tất cả đều được trả công xứng đáng cho công việc của họ.
01:28
So he's not the pharaoh from Exodus?
23
88543
1960
Thế ông ta không phải vị Pharaoh trong Cuộc di cư Exodus?
01:31
It's hard to say for certain.
24
91170
1418
Thật khó để nói chắc chắn.
01:32
According to some timelines,
25
92630
1543
Dựa trên vài mốc thời gian,
01:34
Ramesses is the best candidate for that particular pharaoh.
26
94173
3420
Ramesses là ứng cử viên tiềm năng nhất cho vị Pharaoh đó.
01:37
But there's no evidence of any Hebrew population in Egypt during his reign,
27
97593
4421
Nhưng không có bằng chứng về dân Do Thái sống ở Ai Cập trong thời gian ông trị vì,
01:42
and certainly no records of a revolution or mass migration
28
102098
3795
và chắc chắn không có ghi chép nào về một cuộc nổi dậy hoặc đại di cư
01:45
like the one described in Exodus.
29
105893
1835
như mô tả trong Cuộc di cư Exodus.
01:48
Is that really so surprising?
30
108437
1836
Ngạc nhiên thật đấy?
01:50
It's not like Ramesses kept records of any other time he was defeated.
31
110273
4129
Có vẻ như Ramesses không lưu giữ ghi chép về những lần ông ta bị đánh bại.
01:54
What do you mean?
32
114610
1043
Ý anh là gì?
01:56
Our "great" pharaoh here operated one of the largest propaganda machines
33
116028
5047
Vị Pharaoh “vĩ đại” của chúng ta vận hành một trong những bộ máy tuyên truyền
02:01
in ancient history.
34
121075
1543
lớn nhất trong lịch sử cổ đại.
02:03
Almost all pharaohs relied on propaganda to control their country,
35
123161
4004
Hầu như mọi Pharaoh đều dựa vào tuyên truyền để kiểm soát đất nước,
02:07
and Ramesses had particularly big sandals to fill.
36
127165
3378
và Ramesses phải nỗ lực hết mình để kế nhiệm.
02:10
His father, Seti I, led Egypt to a period of great wealth and stability
37
130626
5339
Cha của ông, Seti I, đã dẫn Ai Cập đến một thời kỳ giàu có và ổn định tuyệt vời
02:15
that Ramesses worked hard to maintain.
38
135965
2419
mà Ramesses đã làm việc chăm chỉ để duy trì.
02:18
Through propaganda, yes, but also military glory.
39
138676
3253
Thông qua tuyên truyền, vâng, nhưng cũng là vinh quang quân sự.
02:22
More like military aggression.
40
142305
1918
Giống như sự xâm lược quân sự hơn.
02:24
By the end of Seti's reign,
41
144265
1710
Vào cuối triều đại của Seti,
02:25
he had established peace with the neighboring Hittites
42
145975
3045
ông đã thiết lập hòa bình với người Hittite láng giềng
02:29
by guaranteeing Egyptian control over a sought-after region called Kadesh.
43
149020
5130
đổi lại đảm bảo quyền kiểm soát của Ai Cập đối với khu vực mong muốn gọi là Kadesh.
02:34
But in the fifth year of his reign, Ramesses broke those agreements.
44
154233
4672
Nhưng vào năm thứ năm trị vì của mình, Ramesses đã phá vỡ những hiệp ước đó.
02:39
It wasn't the most peaceful decision,
45
159113
2419
Quyết định này không mang tính hòa bình
02:41
but Ramesses believed a military victory would aid his efforts
46
161532
3879
nhưng Ramesses tin rằng một chiến thắng quân sự sẽ hỗ trợ nỗ lực của ông
02:45
to restore Egypt's reputation.
47
165411
2085
để khôi phục vị thế của Ai Cập.
02:47
And he was right!
48
167496
1001
Và ông ấy đã đúng!
02:48
His victory over the Hittites cemented Ramesses' persona
49
168581
3670
Chiến thắng của ông trước người Hittite đã củng cố tư cách của Ramesses
02:52
as a heroic pharaoh of old.
50
172251
2252
như một pharaoh anh hùng thời xưa.
02:55
Yeah, except he didn't even win!
51
175004
2377
Vâng, trừ việc anh ấy thậm chí còn không thắng!
02:57
His supposed victory was actually a stalemate
52
177381
3379
Chiến thắng được cho là của ông thực sự là một bế tắc,
03:00
in which the pharaoh's arrogance almost cost Egypt the entire war.
53
180760
4421
trong đó sự kiêu ngạo của pharaoh gần như đã khiến Ai Cập thua toàn bộ cuộc chiến.
03:05
When two Hittite spies told Ramesses the enemy had fled in fear,
54
185223
5380
Khi hai điệp viên Hittite nói với Ramesses rằng kẻ thù đã chạy trốn trong sợ hãi,
03:10
he let his guard down, allowing his men to be ambushed.
55
190603
3920
ông ta đã buông bỏ cảnh giác, khiến quân của mình bị phục kích.
03:14
He played right into the Hittite's trap and almost lost everything.
56
194523
4088
Ông ta rơi ngay vào cái bẫy của người Hittite và gần như mất tất cả.
03:19
Yet the official story Ramesses had chiseled across Egypt
57
199111
4421
Tuy nhiên, câu chuyện chính thức mà Ramesses đã khắc trên khắp Ai Cập
03:23
cast himself as the battle's greatest hero.
58
203532
3212
đã tự mô tả mình là anh hùng vĩ đại nhất của trận chiến.
03:27
Military achievements were important for legitimizing a pharaoh's power,
59
207078
4337
Thành tựu quân sự rất quan trọng để hợp pháp hóa quyền lực của pharaoh,
03:31
even if that meant a bit of exaggeration.
60
211415
3212
ngay cả khi cần phải phóng đại một chút.
03:34
A bit? You can't trust anything this guy says!
61
214794
3336
Một chút? Bạn không thể tin bất cứ điều gì ông ta nói!
03:38
If it wasn't for the Hittite's conflicting record,
62
218130
2628
Nếu không phải vì ghi chép mâu thuẫn của người Hittite,
03:40
we'd still be buying Ramesses' propaganda.
63
220758
3045
chúng ta vẫn sẽ tin vào tuyên truyền của Ramesses.
03:43
I propose that this court cannot judge any historical figure's legacy
64
223928
4629
Tôi đề nghị rằng tòa án này không thể đánh giá di sản của bất kỳ nhân vật lịch sử nào
03:48
by the stories they tell about themselves.
65
228557
2795
bằng những câu chuyện họ kể về bản thân họ.
03:51
That seems reasonable to me.
66
231560
1669
Tôi thấy điều đó có vẻ hợp lý đấy.
03:53
Fair enough. How's this record then—
67
233604
2544
Công bằng rồi. Còn ghi chép này thì sao-
03:56
the first recorded peace treaty in archaeological history
68
236148
3879
hiệp ước hòa bình được ghi lại đầu tiên trong lịch sử khảo cổ
04:00
signed by Ramesses and the Hittites.
69
240027
2753
được ký bởi Ramesses và người Hittite.
04:03
"Peace treaty" is pretty generous.
70
243739
2002
“Hiệp ước hòa bình” khá hào phóng.
04:05
Ramesses begrudgingly agreed to a mutual defense contract,
71
245741
4296
Ramesses miễn cưỡng đồng ý với một kí kết phòng thủ chung,
04:10
where Egyptians and Hittites would work together if attacked by an external enemy.
72
250037
4713
theo đó người Ai Cập và Hittite sẽ hợp tác với nhau nếu bị kẻ thù bên ngoài tấn công.
04:14
And what's wrong with that?
73
254875
1377
Và có gì sai với điều đó?
04:16
This peaceful end to the conflict marked the beginning
74
256252
3503
Cái kết hòa bình cho cuộc xung đột này đánh dấu sự khởi đầu
04:19
of Ramesses' prosperous reign—
75
259755
2002
cho triều đại thịnh vượng của Ramesses-
04:21
a golden age of Egyptian power and wealth.
76
261757
3254
thời kỳ hoàng kim của quyền lực và sự giàu có của Ai Cập.
04:25
True, but we have no idea if this wealth trickled down to everyday Egyptians
77
265386
5213
Đúng, nhưng chúng ta không biết liệu sự giàu có này đến với người Ai Cập hàng ngày
04:30
or just financed Ramesses' vain attempts to achieve immortality through stone.
78
270599
5506
hay chỉ chi trả cho nỗ lực vô ích của Ramesses để đạt sự bất tử thông qua đá.
04:36
He spent his entire reign pouring money into ego projects.
79
276355
4546
Trong suốt triều đại của mình, ông ta đổ tiền vào các dự án tôn vinh bản thân.
04:41
And one of the most famous, Abu Simbel, wasn't even in Egypt!
80
281193
4672
Và một trong những đền đài nổi tiếng nhất, Abu Simbel, thậm chí không nằm ở Ai Cập!
04:46
Abu Simbel was in Nubia to showcase Egypt's strength
81
286324
3503
Abu Simbel được xây dựng ở Nubia để thể hiện sức mạnh của Ai Cập
04:49
and discourage a Nubian revolution.
82
289827
2211
và ngăn cản một cuộc cách mạng Nubia.
04:52
Besides, pharaohs were expected to invest in building projects for the gods.
83
292330
4796
Bên cạnh đó, các pharaoh thường đầu tư vào các dự án xây dựng cho các vị thần.
04:57
Right, "for the gods," which Ramesses was not.
84
297418
3295
Đúng vậy, “cho các vị thần”, nhưng Ramesses thì không.
05:00
Pharaohs typically occupied a status between gods and mortals,
85
300755
4254
Các Pharaoh thường đóng vai trò cầu nối giữa các vị thần và người phàm,
05:05
but the location of Ramesses' statue inside Abu Simbel
86
305134
4379
nhưng vị trí của bức tượng Ramesses bên trong Abu Simbel
05:09
positions him as their supposed equal.
87
309513
2920
đặt ông như người ngang hàng với họ.
05:12
He even tore down existing temples to reuse their bricks
88
312475
4754
Ông thậm chí còn phá bỏ những ngôi đền hiện có để tái sử dụng gạch của chúng
05:17
in monuments to himself!
89
317229
2211
trong các tượng đài cho chính mình!
05:19
He tore down temples built by Akhenaten,
90
319690
2920
Ông đã phá bỏ những ngôi đền được xây dựng bởi Akhenaten,
05:22
a pharaoh who'd attempted to impose monotheism.
91
322610
3295
một pharaoh đã cố gắng áp đặt chủ nghĩa độc thần.
05:25
By destroying those temples,
92
325905
1626
Bằng cách phá hủy các ngôi đền đó,
05:27
Ramesses reinforced his commitment to Egypt's traditional religion.
93
327531
4421
Ramesses củng cố cam kết của mình đối với tôn giáo truyền thống của Ai Cập.
05:32
That doesn't account for why he frequently erased other pharaohs' names on monuments
94
332661
5131
Điều đó không giải thích lý do ông thường xóa tên các pharaoh khác trên các di tích
05:37
and replaced them with his own.
95
337792
1960
và thay chúng bằng tên của riêng mình.
05:40
Hey, what the...?
96
340044
1084
Này, cái gì...?
05:41
Even pharaohs who had short reigns had numerous statues made of themselves—
97
341253
4588
Cả những pharaoh có triều đại ngắn cũng có rất nhiều bức tượng của chính họ -
05:45
and Ramesses ruled for almost seven decades.
98
345841
3170
và Ramesses cai trị trong gần bảy thập kỷ.
05:49
Well, he definitely made a lasting impression.
99
349678
2169
Chà, ông ấy chắc chắn đã tạo ấn tượng lâu dài.
05:51
Let's face it, Your Honor, would we even be talking about him today if he hadn't?
100
351972
4964
Hãy xét xem, thưa ngài, liệu ta có bàn về ông ta nếu ông ta không ấn tượng?
05:57
It's often said that history is written by the winners,
101
357311
3045
Người ta thường nói lịch sử được viết bởi người chiến thắng,
06:00
but in this courtroom,
102
360356
1168
nhưng tại phòng xử án này,
06:01
a winning record never guarantees the outcome.
103
361524
3378
một kỷ lục chiến thắng không bao giờ đảm bảo kết quả.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7