The gory history of barber surgeons - Stephanie Honchell Smith

655,546 views ・ 2023-11-16

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Anh Hồ Reviewer: Thái Hưng Trần
00:08
It’s a cold morning in 15th century France,
0
8671
2878
Đó là một buổi sáng lạnh giá ở Pháp vào thế kỷ 15,
00:11
and you're off to the barber for a shave and a haircut.
1
11549
3128
và bạn phải đến tiệm cắt tóc để cạo râu và cắt tóc.
00:15
You hear the familiar sound of singing inside
2
15011
3170
Bạn nghe thấy âm thanh quen thuộc của tiếng hát bên trong
00:18
and eye a bowl of blood in the window.
3
18181
2586
và nhìn thấy một bát máu ở cửa sổ.
00:24
Both chairs are taken.
4
24437
1918
Cả hai chiếc ghế đều đã có chỗ.
00:26
You grab a cup of ale and examine the array of teeth strung from the walls.
5
26898
5046
Bạn lấy một cốc bia và kiểm tra mảng răng được xâu trên các bức tường.
00:32
Suddenly, a scream.
6
32153
2210
Đột nhiên, một tiếng hét.
00:34
The barber’s apprentice wipes pus from the boil he’s just lanced.
7
34864
4129
Người học việc của thợ cắt tóc lau mủ từ vết mụn mà anh ta vừa cậy.
00:39
By the other chair,
8
39077
1084
Ở chiếc ghế còn lại,
00:40
the barber fixes a pair of pliers over a blackened, rotting tooth.
9
40161
4796
thợ cắt tóc cố định một cặp kìm lên một chiếc răng sâu đen.
00:45
For centuries, barbers in western and northern Europe didn’t just cut hair,
10
45833
4922
Trong nhiều thế kỷ, thợ cắt tóc ở Tây và Bắc Âu không chỉ cắt tóc
00:50
they also performed a range of surgeries;
11
50755
3045
mà còn thực hiện một loạt cuộc phẫu thuật;
00:53
from tooth extraction to stitches, and even amputation.
12
53800
4587
từ nhổ răng đến khâu, và thậm chí cắt cụt.
00:59
There were two main factors that led to barbers filling this position.
13
59013
3962
Có hai yếu tố chính dẫn đến việc thợ cắt tóc phải làm việc này.
01:03
Before this, these surgical procedures were mostly performed by monks.
14
63142
4964
Trước đó, các cuộc phẫu thuật này chủ yếu được thực hiện bởi các nhà sư.
01:08
The clergymen were required by the Catholic Church
15
68231
2377
Các giáo sĩ được Giáo hội Công giáo yêu cầu
01:10
to sport a very specific haircut, called tonsures,
16
70608
4505
phải cắt 1 kiểu tóc cụ thể, gọi là tonsure,
01:15
and to remove all facial hair,
17
75113
2210
và loại bỏ tất cả lông mặt,
01:17
so the monasteries generally had at least one barber.
18
77323
3253
vì vậy các tu viện thường có ít nhất một thợ cắt tóc.
01:21
Given their proximity and ability to work with sharp blades,
19
81077
3503
Với sự gần gũi và khả năng làm việc với lưỡi dao sắc bén,
01:24
these barbers often assisted in surgeries.
20
84580
3295
những thợ cắt tóc này thường hỗ trợ phẫu thuật.
01:28
And in 1215, the church issued an edict
21
88209
3795
Và vào năm 1215, nhà thờ đã ban hành một sắc lệnh
01:32
banning monks from any act that purposefully spilled blood.
22
92004
4505
cấm các nhà sư thực hiện bất kỳ hành động nào cố ý đổ máu.
01:37
At the same time, universities with medical schools
23
97051
3045
Đồng thời, các trường đại học với các trường y
01:40
were opening across Europe.
24
100096
1793
được mở trên khắp châu Âu.
01:42
However, these doctors saw themselves as academic scholars
25
102014
3838
Tuy nhiên, những bác sĩ này tự coi mình là những học giả học thuật,
01:45
who would never dirty their hands by touching blood or wielding knives.
26
105852
4963
những người sẽ không bao giờ làm bẩn tay bằng cách chạm vào máu hoặc cầm dao.
01:51
Medicine and surgery became two separate, yet complementary, disciplines—
27
111107
5672
Y học và phẫu thuật trở thành hai ngành riêng biệt, nhưng bổ sung cho nhau -
01:56
like geometry and carpentry.
28
116779
2503
như hình học và nghề mộc.
02:00
So operations were left in the hands and shears of barber-surgeons.
29
120032
4797
Vì vậy, các ca phẫu thuật được để cho tay và kéo của các thợ cắt tóc-phẫu thuật.
02:05
Rather than studying anatomy in textbooks,
30
125163
3044
Thay vì nghiên cứu giải phẫu học trong sách giáo khoa,
02:08
barber-surgeons trained through extended apprenticeships.
31
128207
3545
bác sĩ phẫu thuật cắt tóc được đào tạo thông qua các khóa học nghề kéo dài.
02:11
They often combined knowledge of anatomy with astrology,
32
131878
3795
Họ thường kết hợp kiến thức về giải phẫu học với chiêm tinh học,
02:15
taking both the patient’s symptoms and corresponding astrological events—
33
135673
4254
tính đến các triệu chứng của bệnh nhân và các sự kiện chiêm tinh tương ứng-
02:19
such as lunar phases— into account when deciding on treatment.
34
139927
4672
như các giai đoạn mặt trăng - khi quyết định điều trị.
02:24
Like many people of the time,
35
144849
1585
Giống như nhiều người thời đó,
02:26
they regarded the position of the sun, moon, and stars to be highly significant.
36
146434
5088
họ coi vị trí của mặt trời, mặt trăng và các ngôi sao là rất quan trọng.
02:31
They also memorized poems to commit information to memory—
37
151856
3587
Họ cũng ghi nhớ những bài thơ để ghi nhớ thông tin - chẳng hạn
02:35
such as one identifying where on the body bloodletting should be performed.
38
155443
4629
như một bài xác định nơi nào trên cơ thể nên thực hiện đổ máu.
02:40
For headaches, the temples;
39
160323
1751
Đối với đau đầu, thái dương;
02:42
for liver problems, the little finger on the right hand;
40
162074
3045
đối với các vấn đề về gan, ngón tay út ở bàn tay phải;
02:45
and for hemorrhoids, the back of the legs.
41
165119
2711
và đối với bệnh trĩ, mặt sau của chân.
02:48
Barber-surgeons certainly kept busy.
42
168080
2878
Các thợ phẫu thuật cắt tóc chắc chắn luôn bận rộn.
02:51
From around 1300 CE,
43
171042
2586
Từ khoảng năm 1300 CN,
02:53
unpredictable weather across the North Atlantic
44
173628
2544
thời tiết không thể đoán trước khắp Bắc Đại Tây Dương
02:56
caused by what is now called the Little Ice Age,
45
176172
3462
gây ra bởi cái mà ngày nay được gọi là Kỷ Băng hà Nhỏ,
02:59
led to regular famines.
46
179634
1960
đã dẫn đến nạn đói thường xuyên.
03:01
People often had to choose between starvation
47
181969
2795
Mọi người thường phải lựa chọn giữa đói
03:04
or eating rye flour that was contaminated with the fungus ergot.
48
184764
4629
hoặc ăn bột lúa mạch đen bị nhiễm nấm ergot.
03:09
This led to widespread illnesses,
49
189644
2377
Điều này dẫn đến các bệnh lan rộng,
03:12
which in extreme cases caused gangrene, or the rotting of body tissue.
50
192021
4504
trong trường hợp nghiêm trọng gây ra hoại tử, hoặc thối rữa các mô cơ thể.
03:16
When gangrene set in,
51
196984
1669
Khi hoại tử bắt đầu,
03:18
the only hope of saving a patient was through amputation.
52
198653
3920
hy vọng duy nhất để cứu một bệnh nhân là cắt cụt chi.
03:22
Barbers would saw off infected limbs,
53
202823
2753
Những người thợ cắt tóc sẽ cắt bỏ các chi bị nhiễm bệnh,
03:25
covering the stumps with cow or pig bladders while they healed.
54
205576
4088
che gốc bằng bàng quang bò hoặc lợn trong khi đợi chúng lành.
03:30
And their work wasn’t limited to just shops and monasteries.
55
210498
3712
Và công việc của họ không chỉ giới hạn ở các cửa hàng và tu viện.
03:34
Armies needed both hairdressing and wound care,
56
214377
3169
Quân đội cần cả làm tóc và chăm sóc vết thương,
03:37
and barber-surgeons accompanied them on campaigns near and far.
57
217546
4714
và các bác sĩ phẫu thuật cắt tóc đã đi cùng họ trong các chiến dịch gần xa.
03:42
Through the centuries, barber-surgeons contributed important knowledge
58
222802
3503
Qua thế kỷ, các thợ phẫu thuật cắt tóc đã đóng góp kiến thức quan trọng
03:46
to the medical establishment.
59
226305
1543
cho cơ sở y tế.
03:47
One of the most famous, Ambroise Paré,
60
227974
2752
Một trong những người nổi tiếng nhất, Ambroise Paré,
03:50
blurred the lines between doctor and barber-surgeon
61
230893
3295
đã làm mờ ranh giới giữa bác sĩ và bác sĩ phẫu thuật cắt tóc
03:54
by publishing medical textbooks
62
234188
2127
bằng cách xuất bản sách giáo khoa y khoa
03:56
and teaching at France’s first surgical college.
63
236315
2962
và giảng dạy tại trường cao đẳng phẫu thuật đầu tiên của Pháp.
03:59
In the 16th century, he gained renown as a military surgeon,
64
239652
3920
Vào thế kỷ 16, ông nổi tiếng với tư cách là một bác sĩ phẫu thuật quân sự, một phần
04:03
in part for advocating against the painful and medically useless practice
65
243572
4672
vì ủng hộ chống lại thực hành đau đớn và vô ích về mặt y tế
04:08
of pouring boiling oil into gunshot wounds.
66
248244
3211
là đổ dầu sôi vào vết thương do đạn bắn.
04:11
Instead, he applied an antiseptic salve of egg yolks, rosewater, and turpentine,
67
251706
6089
Ông bôi 1 loại thuốc sát trùng có lòng đỏ trứng, nước hoa hồng, nhựa thông
04:17
which soon became standard treatment on battlefields across Europe.
68
257962
4254
sớm trở thành phương pháp điều trị tiêu chuẩn trên các chiến trường khắp châu Âu.
04:22
By the 18th century, medical knowledge started advancing rapidly.
69
262758
4255
Đến thế kỷ 18, kiến thức y học bắt đầu phát triển nhanh chóng.
04:27
New surgical techniques emerged for closing wounds,
70
267179
3129
Các kỹ thuật phẫu thuật mới xuất hiện để đóng vết thương,
04:30
controlling blood loss, and performing complex procedures,
71
270308
4004
kiểm soát mất máu và thực hiện các thủ tục phức tạp,
04:34
like removing cancerous tissue.
72
274312
2168
như loại bỏ mô ung thư.
04:36
Surgery became more specialized—
73
276689
2210
Phẫu thuật trở nên chuyên biệt hơn -
04:38
and under pressure from the medical establishment—
74
278899
2670
và dưới áp lực từ cơ sở y tế -
04:41
barbers and surgeons soon split into clear-cut occupations.
75
281569
5088
các thợ cắt tóc và bác sĩ phẫu thuật sớm chia thành 2 nghề rõ ràng.
04:46
Surgeons and dentists entered the ranks
76
286949
2252
Bác sĩ phẫu thuật và nha sĩ bước vào hàng ngũ
04:49
of university-trained medical practitioners,
77
289201
2586
các bác sĩ được đào tạo tại trường đại học,
04:51
while barbers remained craftsmen who learned their trade
78
291787
3420
trong khi thợ cắt tóc vẫn là những thợ thủ công học nghề của họ
04:55
through apprenticeships.
79
295207
1502
thông qua việc học nghề.
04:57
However, the legacy of the barber-surgeon can still be seen today,
80
297168
4379
Tuy nhiên, di sản của thợ phẫu thuật cắt tóc vẫn được thấy cho đến ngày nay,
05:01
perhaps most prominently in the red and white stripes on the barber pole—
81
301672
5005
có lẽ nổi bật nhất ở các sọc đỏ và trắng trên cột cắt tóc -
05:07
which, according to legend,
82
307136
1793
theo truyền thuyết,
05:08
represent blood and the bandages used by their pre-modern counterparts.
83
308929
4964
đại diện cho máu và băng được sử dụng bởi các đối tác tiền hiện đại của họ.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7