Mysteries of vernacular: Bewilder - Jessica Oreck and Rachael Teel

Bí ẩn từ ngữ địa phương: Bối rối - Jessica Oreck và Rachael Teel

60,141 views

2013-08-23 ・ TED-Ed


New videos

Mysteries of vernacular: Bewilder - Jessica Oreck and Rachael Teel

Bí ẩn từ ngữ địa phương: Bối rối - Jessica Oreck và Rachael Teel

60,141 views ・ 2013-08-23

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: Andrea McDonough Reviewer: Jessica Ruby
0
0
7000
Translator: Nguyen Huong Reviewer: Nhu PHAM
00:06
Mysteries of vernacular:
1
6339
2134
Bí ẩn từ ngữ địa phương:
00:08
Bewilder, to confuse or puzzle completely.
2
8473
4804
Bối rối, nhầm lẫn hoặc rât lúng túng.
00:13
The root of the word bewilder
3
13277
1520
Gốc của từ bối rối "bewilder"
00:14
can be traced back to the Old English word wilde,
4
14797
3745
bắt nguồn từ tiếng Anh Cổ "wilde"
00:18
which was used to refer to something
5
18542
1860
dùng để chỉ cái gì đó
00:20
that was in a natural state,
6
20402
2350
ở trạng thái tự nhiên
00:22
uncultivated,
7
22752
1478
chưa bị khai thác,
00:24
or undomesticated.
8
24230
2193
hoặc chưa được thuần hóa.
00:26
Over time, the word wild was often linked
9
26423
2415
Trải qua thời gian, từ "wild" (hoang dã) thường có liên hệ
00:28
to the Old English word deor.
10
28838
3075
với từ tiếng Anh Cổ "deor"
00:31
Deor, which was derived
11
31913
2055
Deor, bắt nguồn từ
00:33
from an early Indo-European root
12
33968
2547
gốc Indo-Âu trước kia
00:36
that meant breathe,
13
36515
1508
có nghĩa là thở,
00:38
was initially used to describe
14
38023
1843
mới đầu được sử dụng để mô tả
00:39
any untamed animal or beast.
15
39866
3329
các loài thú chưa thuần hóa hoặc động vật hoang.
00:43
This eventually morphed into the modern word deer,
16
43195
3859
Từ này cuối cùng biến thành "deer" con nai trong ngôn ngữ ngày nay,
00:47
meaning a ruminant of the family Cervidae.
17
47054
4156
nghĩa là động vật nhai lại thuộc họ Cervidae.
00:51
The two Old English words,
18
51210
2085
Hai từ trong tiếng Anh Cổ này,
00:53
when mashed together,
19
53295
1586
kết hợp lại với nhau,
00:54
became wilderness,
20
54881
2240
thành "wilderness" nơi hoang vu,
00:57
meaning a tract of uncultivated land,
21
57121
2801
nghĩa là một dải đất bỏ hoang,
00:59
primarily inhabited by undomesticated beasts.
22
59922
4246
chủ yếu là nơi cư trú của các loài động vật chưa thuần hóa.
01:04
From the word wilderness,
23
64168
1546
Từ "wilderness" nơi hoang vu,
01:05
the word wilder was born.
24
65714
2870
sinh ra từ "wilder", làm cho ai nhầm lẫn
01:08
To wilder someone was to lead him astray
25
68584
3178
Nghĩa là làm cho người đó lạc lối
01:11
or lure him into the woods.
26
71762
2634
hay dẫn họ vào rừng.
01:14
In the 1600's, the prefix be,
27
74396
3689
Trong những năm 1600, tiền tố "be",
01:18
meaning thoroughly,
28
78085
1689
nghĩa là hoàn toàn,
01:19
was compounded with wilder
29
79774
1828
kết hợp với "wilder",
01:21
as a way of tacking on a little extra punch.
30
81602
4074
để tăng thêm tính chất của từ thêm một bậc.
01:25
Someone who was bewildered
31
85676
2198
Nếu ai đó bị "bewildered" - bối rối
01:27
was thoroughly lost in the wild.
32
87874
2627
nghĩa là họ hoàn toàn bị lạc trong một vùng hoang dã
01:30
From this winding background,
33
90501
2171
Từ cơ sở vòng vèo này,
01:32
bewilder eventually evolved into our current definition,
34
92672
4245
"bewilder" thực chất phát triển thành nghĩa hiện tại bây giờ
01:36
to be completely confused.
35
96917
2998
nghĩa là hoàn toàn lúng túng.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7