Illuminating photography: From camera obscura to camera phone - Eva Timothy

Illuminating photography: From camera obscura to camera phone - Eva Timothy

475,964 views

2013-02-28 ・ TED-Ed


New videos

Illuminating photography: From camera obscura to camera phone - Eva Timothy

Illuminating photography: From camera obscura to camera phone - Eva Timothy

475,964 views ・ 2013-02-28

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: Andrea McDonough Reviewer: Bedirhan Cinar
0
0
7000
Translator: Hùng Bùi Reviewer: Trang Phan
00:14
Let me guess,
1
14703
1198
Để tôi đoán,
00:15
you've got Facebook albums full of photos.
2
15901
2445
bạn có album toàn là ảnh ở trên facebook.
00:18
You have photos on your computer desktop,
3
18346
2186
Bạn có ảnh trên màn hình desktop máy tính,
00:20
on your mobile phone,
4
20532
1174
trên điện thoại di động,
00:21
on your bedroom wall.
5
21706
1818
trên tường phòng ngủ,
00:23
You see photos in magazines and newspapers,
6
23524
2703
Bạn thấy ảnh ở trên các tạp chí và báo,
00:26
on the side of buses,
7
26227
1254
trên hông của các xe buýt,
00:27
and of course, in your family albums.
8
27481
2891
và dĩ nhiên, trong album ảnh của gia đình bạn
00:30
We take photos for granted in a major way.
9
30372
3329
Chúng ta chụp ảnh và xem đó là điều hiển nhiên trong đa số trường hợp,
00:33
But, creating a picture
10
33701
1169
Nhưng, tạo ra một bức ảnh
00:34
that looked exactly like the person or thing
11
34870
2106
giống hoàn toàn người hoặc vật,
00:36
that you were photographing wasn't always obvious.
12
36976
2965
mà bạn chụp không phải luôn dễ dàng.
00:39
In fact, in the past, it was a big mystery.
13
39941
4883
Thực tế là, trong quá khứ, đó là một bí ẩn lớn
00:44
How could you, in essence,
14
44824
1457
Bản chất là làm sao
00:46
take your reflection in the mirror
15
46281
2046
bạn có thể bắt được phản ảnh của mình trong gương,
00:48
and freeze it in there?
16
48327
2335
và giữ nó ở đó?
00:50
In the 9th century,
17
50662
1625
Vào thế kỷ thứ 9,
00:52
the Arab scientist Alhazen
18
52287
2242
nhà khoa học Ả-rập Alhazen
00:54
had come up with the idea
19
54529
1720
đã nghĩ ra ý tưởng
00:56
of using the camera obscura,
20
56249
2053
dùng một phòng tối,
00:58
which was literally a dark room, or box,
21
58302
2365
mà nghĩa đen là một căn phòng tối, hoặc cái hộp,
01:00
with a single, small hole in one side that let light through.
22
60667
4100
với một lỗ nhỏ ở một bên để cho ánh sáng đi qua.
01:04
This would project the image outside into the wall inside.
23
64782
4363
Điều này sẽ giúp chiếu hình ảnh ở ngoài vào bức tường ở trong.
01:09
During the Renaissance,
24
69145
962
Trong suốt thời kỳ Phục hưng,
01:10
artists like Leonardo DaVinci used this method
25
70107
3126
họa sĩ như Leonardo Da Vinci dùng phương pháp này
01:13
to introduce 3-D scenes onto a flat plane
26
73233
4129
để trình bày những cảnh 3 chiều trên một mặt phẳng
01:17
so that they could copy things,
27
77362
1751
từ đó họ có thể ghi chép nhiều thứ,
01:19
like perspective, more easily.
28
79113
2456
như là phối cảnh, một cách dễ dàng hơn
01:21
In 1724, Johann Heinrich Schultz discovered
29
81569
3496
Vào năm 1725, Johann Heinrich Schultz khám phá ra rằng
01:25
that exposing certain silver compounds to light
30
85065
2848
phơi sáng những các hợp chất chứa bạc
01:27
altered their appearance
31
87913
1635
làm thay đổi bề ngoài của nó
01:29
and left marks wherever the light touched.
32
89548
2828
và để lại dấu vết bất kỳ nơi nào ánh sáng chiếu tới
01:32
Essentially, Schultz found a way to record the images
33
92376
2509
Cơ bản, Schultz tìm ra cách để ghi lại những hình ảnh
01:34
that Alhazen was able to project,
34
94885
2419
mà Alhazen đã chiếu được,
01:37
but only for a little while.
35
97304
2204
nhưng chỉ trong một thời gian ngắn.
01:39
Schultz's images disappeared soon after he had made them.
36
99508
3760
Hình ảnh của Schultz biến mất nhanh chóng sau khi ông ta làm ra nó
01:43
It wasn't until 1839 that people figured out
37
103268
2759
Mãi đến năm 1839 thì người ta mới chỉ ra rằng
01:46
how to project images onto light-sensitive surfaces
38
106027
2759
cách chiếu hình ảnh lên bề mặt nhạy cảm với ánh sáng
01:48
that would retain the image after exposure,
39
108786
2658
mà có thể lưu giữ hình ảnh sau khi tiếp xúc
01:51
and thus, photography was born.
40
111444
3038
và từ đó, nhiếp ảnh ra đời.
01:54
At that point, it was mostly two inventors
41
114482
1834
Vào thời điểm đó, dường như chỉ 2 nhà phát minh
01:56
who fought for the best way to make photos.
42
116316
2754
đấu tranh để tìm ra cách tốt nhất để tạo ra những bức ảnh.
01:59
One was British scientist Henry Fox Talbot,
43
119070
2585
Một người là nhà khoa học Anh Henry Fox Talbot,
02:01
whose calotype process used paper
44
121655
2807
người sở hữu quá trình calotype dùng giấy
02:04
and allowed many copies to be made
45
124462
1554
và cho phép nhiều bản sao tạo ra
02:06
from a single negative.
46
126016
1790
từ một âm bản duy nhất.
02:07
The other inventor, Louis Daguerre,
47
127806
2401
Nhà phát minh kia, Louis Daguerre,
02:10
was an artist and chemist in France.
48
130207
2632
là một họa sĩ và nhà hóa học ở Pháp
02:12
He developed something called a daguerreotype,
49
132839
2771
Ông ta phát triển một thứ gọi là daguerreotype
02:15
which used a silvered plate
50
135610
2033
mà dùng một bản bạc
02:17
and which produced a sharper image.
51
137643
2744
và tạo ra hình ảnh sắc nét hơn.
02:20
But the daguerreotype could only make positive images
52
140387
2790
Nhưng daguerreotype chỉ có thể tạo ra những dương bản
02:23
so copies had to be made by taking another photo.
53
143177
3677
vì vậy phải chụp bức ảnh khác để có những bản sao
02:26
In the end, the daguerreotype won out
54
146854
2951
Cuối cùng, daguerreotype đã chiến thắng
02:29
as the first commercially successful photographic process
55
149805
3054
với tư cách là quá trình tạo ảnh đầu tiên thành công về thương mại
02:32
mostly because the government made it freely available to the public.
56
152859
3791
đa phần là do chính phủ phổ biến rộng rãi đến người dân
02:36
So now that photography was available,
57
156650
1876
Vậy bây giờ nhiếp ảnh đã trở nên sẵn có
02:38
getting a picture of yourself would be a snap, right?
58
158526
3969
chụp một bức ảnh của bạn chỉ cần một cái bấm, đúng không?
02:42
Well, not exactly!
59
162495
1745
Thực ra không hoàn toàn vậy!
02:44
This process still required a whole dark room
60
164240
2592
Quá trình này vẫn cần một căn phòng tối toàn bộ
02:46
at the location of the photograph,
61
166832
1755
tại địa điểm chụp bức ảnh,
02:48
which was a big hassle.
62
168587
2201
một rắc rối to.
02:50
Picture the early photographers lugging
63
170788
2628
Hãy hình dung những nhiếp ảnh gia thời đầu mang
02:53
enormous trailers with all their equipment
64
173416
1883
những rơ móc khổng lồ với mọi dụng cụ
02:55
wherever they wanted to take a picture.
65
175299
2665
đi đến bất kỳ nơi nào họ muốn chụp ảnh.
02:57
Not only that, but the early processes
66
177964
2806
Không chỉ có vậy, nhưng quá trình sơ khai
03:00
had extremely long exposure times.
67
180770
2697
cần có thời gian tiếp xúc cực kỳ dài
03:03
To get a good photo, you would have to stand perfectly still
68
183467
2874
Để có một bức ảnh đẹp bạn cần phải đứng yên tuyệt đối
03:06
for up to two minutes!
69
186341
1964
đến gần 2 phút!
03:08
This led to development of inventions like
70
188305
2712
Điều này dẫn đến sự phát minh như
03:11
the head holder,
71
191017
1123
bộ phận giữ đầu,
03:12
a wire frame that would hide behind you
72
192140
2380
một khung dây mà sẽ giấu phía sau bạn
03:14
while supporting your head.
73
194520
2030
ngoài việc nâng đỡ đầu của bạn.
03:16
It's also why you don't see people smiling
74
196550
2641
Nó còn giải thích tại sao người ta không cười
03:19
in early photographs.
75
199191
1667
ở những bức ảnh sơ khai.
03:20
It's not that life was that bad,
76
200858
2446
Không phải là vì cuộc sống thời đó quá tệ
03:23
it was just hard to keep a steady grin
77
203304
2310
chỉ là vì quá khó khăn để giữ một nụ cười mỉm
03:25
for more than a few seconds,
78
205614
1510
lâu hơn vài giây,
03:27
so people opted for a straight-faced look.
79
207124
4108
cho nên người ta chọn vẻ mặt tỏ ra nghiêm túc.
03:31
And then George Eastman came along.
80
211232
2578
Và sau đó Geogre Eastman xuất hiện.
03:33
Eastman believed that everyone
81
213810
1416
Eastman tin rằng mọi người
03:35
should have access to photography,
82
215226
2000
nên tiếp cận với nhiếp ảnh
03:37
and he spent many late nights
83
217226
1484
và ông ta thức khuya nhiều đêm
03:38
mixing chemicals in his mother's kitchen
84
218710
2391
pha trộn các chất hóa học ở nhà bếp của mẹ ông ta
03:41
to try to achieve a dry plate photographic process.
85
221101
3996
để cố gắng có được quá trình chụp ảnh với bản khô
03:45
This would allow exposed negatives
86
225097
1871
Điều này sẽ cho phép những âm bản đã tiếp xúc
03:46
to be stored and developed later
87
226968
1709
có thể lưu giữ và dùng sau đó
03:48
at a more convenient place
88
228677
1887
ở một nơi thuận tiện hơn
03:50
instead of carting those dark rooms,
89
230564
1783
thay vì vận chuyển những phòng tối,
03:52
necessary for wet plates, around.
90
232347
2752
cần thiết cho những bản ướt, đi lui tới.
03:55
After starting a business,
91
235099
1380
Sau khi bắt đầu kinh doanh,
03:56
which initially made dry plates,
92
236479
1958
mà ban đầu làm ra những bản khô,
03:58
Eastman eventually discovered plastic roll film
93
238437
3284
Eastman cuối cùng phát minh ra cuộn phim nhựa
04:01
that would fit in hand-held, inexpensive cameras.
94
241721
4056
phù hợp với những máy ảnh cầm tay, rẻ tiền.
04:05
These cameras sold by the millions under the tag line,
95
245777
3293
Những máy ảnh này bán bởi hàng triệu đại lý bán lẻ,
04:09
"You push the button,
96
249070
1671
"Bạn nhấn nút,
04:10
we do the rest."
97
250741
1834
chúng tôi lo việc còn lại."
04:12
While Eastman was largely responsible
98
252575
1874
Trong khi Eastman góp công chính
04:14
for making photography a universal pastime,
99
254449
2920
cho việc làm nhiếp ảnh trở nên phổ biến,
04:17
even he could not have dreamed of the ways
100
257369
2547
chính ông ta còn không thể nghĩ đến những cách
04:19
photography had since shaped the world.
101
259916
2635
nhiếp ảnh từ đó đã thay đổi thế giới.
04:22
It's now estimated that over 380 billion photographs
102
262551
4755
Ước tính hiện tại có hơn 380 tỷ bức ảnh
04:27
are taken each year.
103
267306
1849
được chụp mỗi năm
04:29
That's more photographs each day
104
269155
2638
Tức là có số bức ảnh mỗi ngày
04:31
than were taken in the first hundred years
105
271793
3172
còn nhiều hơn là số bức ảnh được chụp trong 100 năm đầu
04:34
after photography was invented.
106
274965
2215
sau khi nhiếp ảnh được phát minh.
04:37
Say cheese!
107
277180
1092
Cười lên nào!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7