No one can figure out how eels have sex - Lucy Cooke

2,591,496 views ・ 2020-07-27

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Linh Kieu Reviewer: My Den
00:06
From Ancient Greece to the 20th century,
0
6843
3301
Từ thời Hy Lạp cổ đại đến tận thế kỷ 20,
00:10
Aristotle, Sigmund Freud, and numerous other scholars
1
10144
4100
Aristotle, Sigmund Freud, và vô số các nhà học giả khác
00:14
were all looking for the same thing:
2
14244
3090
đều đi tìm kiếm cùng một thứ:
00:17
eel testicles.
3
17334
2450
tinh hoàn của cá chình.
00:19
Freshwater eels, or Anguilla Anguilla, could be found in rivers across Europe,
4
19784
6132
Cá chình nước ngọt, hay Anguilla Anguilla, được tìm thấy ở các con sông khắp châu Âu,
00:25
but no one had ever seen them mate.
5
25916
2980
nhưng chưa ai từng thấy chúng giao phối.
00:28
And despite countless dissections,
6
28896
2360
Và mặc dù vô số cuộc giải phẫu đã được tiến hành,
00:31
no researcher could find eel eggs or identify their reproductive organs.
7
31256
6470
vẫn không một nhà nghiên cứu nào tìm thấy trứng hay cơ quan sinh sản của cá chình.
00:37
Devoid of data, naturalists proposed various eel origin stories.
8
37726
5780
Do sự thiếu hụt thông tin ấy,
các nhà tự nhiên học đã dựng lên nhiều câu chuyện về nguồn gốc của chúng.
00:43
Aristotle suggested that eels spontaneously emerged from mud.
9
43506
5251
Aristotle cho rằng cá chình tự nhiên xuất hiện từ trong bùn.
00:48
Pliny the Elder argued eels rubbed themselves against rocks,
10
48757
4804
Gaius Plinius Secundus lại tranh luận rằng cá chình tự cọ mình vào những tảng đá,
00:53
and the subsequent scrapings came to life.
11
53561
3830
và các mảnh vụn được tạo ra sau đó biến thành cá con.
00:57
Eels were said to hatch on rooftops, manifest from the gills of other fish,
12
57391
5357
Cá chình còn từng được cho là nở ra ở trên mái nhà,
hiện ra từ mang của các loài cá khác,
01:02
and even emerge from the bodies of beetles.
13
62748
3988
và thậm chí là xuất hiện từ thân của những con bọ cánh cứng.
01:06
But the true story of eel reproduction is even more difficult to imagine.
14
66736
5662
Nhưng câu chuyện thực sự về sự sinh sản của cá chình thậm chí còn khó tin hơn thế.
01:12
And to solve this slippery mystery,
15
72398
2700
Và để giải mã bí ẩn của loài vật trơn trượt này,
01:15
scholars would have to rethink centuries of research.
16
75098
4170
các học giả phải cân nhắc lại quá trình nghiên cứu trong nhiều thế kỉ.
01:19
Today, we know the freshwater eel lifecycle has five distinct stages:
17
79268
6415
Ngày nay, chúng ta đã biết được
vòng đời của cá chình nước ngọt gồm 5 giai đoạn riêng biệt:
01:25
larval leptocepheli, miniscule glass eels, adolescent elvers,
18
85683
7210
ấu trùng leptocephalus,
lươn thủy tinh (con non trong suốt),
cá chình con (dần có sắc tố),
01:32
older yellow eels, and adult silver eels.
19
92893
4507
cá chình vàng,
và cá chình bạc trưởng thành.
01:37
Given the radical physical differences between these phases,
20
97400
3920
Do những sự khác biệt cơ bản về hình thái giữa các giai đoạn này,
01:41
you’d be forgiven for assuming these are different animals.
21
101320
3880
sẽ rất bình thường nếu bạn cho rằng chúng là những con vật khác nhau.
01:45
In fact, that’s exactly what European naturalists thought.
22
105200
4570
Thật ra, đó chính xác là điều mà các nhà tự nhiên học châu Âu đã từng nghĩ.
01:49
Researchers were aware of leptocepheli and glass eels,
23
109770
4414
Các nhà nghiên cứu đã biết đến ấu trùng leptocephelus và lươn thủy tinh,
01:54
but no one guessed they were related to the elvers and yellow eels
24
114184
4100
nhưng không ai đoán được rằng
chúng có liên quan đến cá chình non hay cá chình vàng
01:58
living hundreds of kilometers upstream.
25
118284
2860
sống cách đó hàng trăm cây số trên thượng nguồn.
Điều khiến vấn đề trở nên rắc rối hơn là,
02:01
Confusing matters more, eels don’t develop sex organs until late in life.
26
121144
5710
cá chình chỉ phát triển cơ quan sinh dục vào giai đoạn cuối của cuộc đời.
02:06
And the entirety of their time in the rivers of Europe
27
126854
2960
Và suốt toàn bộ thời gian sống trong các con sông của châu Âu
02:09
is essentially eel adolescence.
28
129814
2940
chúng đều dừng ở giai đoạn cá chình non.
02:12
So when do eels reproduce, and where do they do it?
29
132754
5125
Vậy cá chình sinh sản vào lúc nào, và ở đâu?
02:17
Despite its name, the life of a freshwater eel actually begins
30
137879
5206
Trái ngược với tên của chúng, cá chình nước ngọt thực chất được sinh ra
02:23
in the salty waters of the Bermuda Triangle.
31
143085
3520
từ nước mặn ở vùng tam giác quỷ Bermuda.
02:26
At the height of the annual cyclone season,
32
146605
2700
Vào cao điểm của mùa lốc xoáy hàng năm,
02:29
thousands of three-millimeter eel larvae
33
149305
3110
hàng nghìn ấu trùng cá chình dài 3 milimét
02:32
drift out of the Sargasso Sea.
34
152415
2530
bị cuốn ra biển Sargasso.
02:34
From here, they follow migration paths to North America and Europe—
35
154945
4495
Từ đây, chúng đi theo các con đường di cư đến Bắc Mỹ và châu Âu—
02:39
continents that were much closer
36
159440
2080
những lục địa mà đã từng ở gần hơn nhiều
02:41
when eels established these routes 40 million years ago.
37
161520
4711
vào lúc cá chình mở các tuyến đường này 40 triệu năm về trước.
02:46
Over the next 300 days, Anguilla Anguilla larvae ride the ocean currents
38
166231
6098
Trong 300 ngày sau đó, ấu trùng Anguilla Anguilla bơi theo những dòng hải lưu
6.500 km đến bờ biển châu Âu—
02:52
6,500 km to the coast of Europe—
39
172329
4192
02:56
making one of the longest known marine migrations.
40
176521
4148
tạo nên một trong những cuộc di cư biển dài nhất từng được biết đến.
03:00
By the time they arrive, they’ve grown approximately 45 mm,
41
180669
4930
Vào thời điểm chúng đến nơi, chúng đã phát triển thêm khoảng 45 mm,
03:05
and transformed into semi-transparent glass eels.
42
185599
4383
và trở thành những con lươn thủy tinh nửa trong suốt.
03:09
It’s not just their appearance that’s changed.
43
189982
2430
Không chỉ có hình dáng của chúng thay đổi.
03:12
If most marine fish entered brackish coastal waters,
44
192412
3750
Hầu hết các loài cá biển nếu bơi vào các vùng nước lợ ven bờ,
03:16
their cells would swell with freshwater in a lethal explosion.
45
196162
5018
thì tế bào của chúng sẽ trương lên và nổ tung do nước ngọt.
03:21
But when glass eels reach the coast,
46
201180
2382
Nhưng khi lươn thủy tinh đến bờ biển,
03:23
their kidneys shift to retain more salt
47
203562
2878
thận của chúng chuyển sang giữ lại nhiều muối hơn
03:26
and maintain their blood’s salinity levels.
48
206440
2750
và duy trì độ mặn của máu.
03:29
Swarms of these newly freshwater fish migrate up streams and rivers,
49
209190
5279
Những đàn cá nước ngọt này di cư lên các con sông và suối,
03:34
sometimes piling on top of each other to clear obstacles and predators.
50
214469
5424
đôi khi chúng còn chồng lên nhau để vượt qua chướng ngại vật và thú săn mồi.
03:39
Those that make it upstream develop into opaque elvers.
51
219893
4727
Để từ đó phát triển thành cá chình non với cơ thể mờ đục.
03:44
Having finally arrived in their hunting grounds,
52
224620
2810
Sau khi đến được khu vực săn mồi của mình,
03:47
elvers begin to eat everything they can fit into their mouths.
53
227430
4000
cá chình non bắt đầu ăn tất cả mọi thứ chúng có thể cho vào miệng.
03:51
These omnivores grow in proportion to their diets,
54
231430
3600
Loài ăn tạp này tăng trưởng tương ứng với lượng thức ăn chúng nạp vào,
03:55
and over the next decade they develop into larger yellow eels.
55
235030
4833
và sau 1 thập kỉ phát triển thành cá chình vàng với kích thước lớn hơn.
03:59
In this stage, they grow to be roughly 80 cm,
56
239863
4525
Ở giai đoạn này, chúng dài khoảng 80cm,
04:04
and finally develop sexual organs.
57
244388
3510
và cuối cùng đã phát triển các cơ quan sinh dục.
04:07
But the last phase of eel life— and the secret of their reproduction—
58
247898
5583
Nhưng giai đoạn cuối của vòng đời cá chình và bí mật về sự sinh sản của chúng—
04:13
remains mysterious.
59
253481
2220
vẫn còn là một ẩn số.
04:15
In 1896, researchers identified leptocepheli as larval eels,
60
255701
6149
Vào năm 1896, các nhà nghiên cứu đã xác định được leptocephelus
là ấu trùng của cá chình,
04:21
and deduced that they had come to Europe from somewhere in the Atlantic.
61
261850
4239
và kết luận rằng chúng đến châu Âu từ một nơi nào đó thuộc Đại Tây Dương.
04:26
However, to find this mysterious breeding ground,
62
266089
3150
Tuy nhiên, để tìm được nguồn gốc của bí ẩn này,
04:29
someone would have to perform an unthinkable survey of the ocean
63
269239
3600
ai đó sẽ phải thực hiện một cuộc khảo sát không tưởng
04:32
for larvae no larger than 30mm.
64
272839
3920
với những con ấu trùng chưa đầy 30mm trên khắp đại dương.
04:36
Enter Johannes Schmidt.
65
276759
2336
Ernst Johannes Schmidt.
04:39
For the next 18 years, this Danish oceanographer
66
279095
3604
Trong 18 năm sau đó, nhà hải dương học người Đan Mạch này
04:42
trawled the coasts of four continents,
67
282699
2640
đã giăng lưới ở khắp các bờ biển của bốn lục địa,
04:45
hunting down increasingly tiny leptocepheli.
68
285339
3930
săn lùng những ấu trùng leptocephelus nhỏ bé.
04:49
Finally, in 1921, he found the smallest larvae yet,
69
289269
4501
Cuối cùng, vào năm 1921, ông đã tìm được những con ấu trùng nhỏ nhất từng thấy,
04:53
on the southern edge of the Sargasso Sea.
70
293770
4240
ở rìa phía nam của biển Sargasso.
Mặc dù đã biết về hành trình di cư khứ hồi của cá chình,
04:58
Despite knowledge of their round trip migration,
71
298010
2940
05:00
scientists still haven’t observed mating in the wild,
72
300950
3390
các nhà khoa học vẫn chưa quan sát được quá trình chúng giao phối trong tự nhiên,
05:04
or found a single eel egg.
73
304340
2553
hay tìm thấy dù chỉ một quả trứng.
05:06
Leading theories suggest that eels reproduce
74
306893
2950
Các giả thuyết hàng đầu cho rằng cá chình sinh sản
05:09
in a flurry of external fertilization,
75
309843
3070
trong một loạt quá trình thụ tinh ngoài,
05:12
in which clouds of sperm fertilize free-floating eggs.
76
312913
4455
khi những đám tinh trùng thụ tinh cho các quả trứng trôi nổi tự do.
Nhưng các dòng nước chảy xiết và rong biển vướng víu ở biển Sargasso
05:17
But the powerful currents and tangling seaweed of the Sargasso Sea
77
317368
4220
05:21
have made this theory difficult to confirm.
78
321588
3210
đã khiến việc kiểm chứng giả thuyết này trở nên khó khăn.
Các nhà nghiên cứu thậm chí còn chẳng biết nên bắt đầu từ đâu,
05:24
Researchers don’t even know where to look,
79
324798
2670
05:27
since they’ve yet to successfully track an eel
80
327468
2450
do họ vẫn chưa thành công trong việc lần theo một con cá chình
05:29
over the course of its return migration.
81
329918
2670
trong hành trình “hồi hương” của nó.
05:32
Until these challenges can be met,
82
332588
2410
Cho đến khi những thử thách này được chinh phục,
05:34
the eel’s ancient secret will continue to slip through our fingers.
83
334998
5504
bí mật muôn đời của loài cá chình sẽ tiếp tục vuột khỏi tầm tay của chúng ta.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7