The surprising reason zebras have stripes - Cella Wright

272,554 views ・ 2024-09-03

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Dieu Dang Nguyen Tran Reviewer: Nguyen Hue
00:07
When an English aristocrat rode through London in a zebra-drawn carriage,
0
7045
5255
Khi một quý tộc Anh đi qua London trên một cỗ xe ngựa vằn,
00:12
he embodied a dream decades in the making,
1
12300
2836
anh là hiện thân của một giấc mơ trong nhiều thập kỷ
00:15
borne from European efforts to dominate the African continent.
2
15136
4338
trong những nỗ lực thống trị lục địa châu Phi của người châu Âu.
00:20
But 19th century European colonists faced big problems
3
20016
4254
Nhưng thực dân châu Âu thế kỷ 19 phải đối mặt với những vấn đề lớn
00:24
as they tried to control the sprawling African territories they’d claimed,
4
24270
4797
khi họ cố kiểm soát các vùng lãnh thổ châu Phi rộng lớn mà họ tuyên bố chủ quyền
00:29
one of which was biting flies.
5
29150
2586
một trong số đó là loài ruồi cắn.
00:32
These pests could extract half a liter of horse blood daily
6
32195
4963
Loài này có thể hút 0.5 lít máu ngựa mỗi ngày.
00:37
while transmitting fatal diseases that devastated domestic horses,
7
37158
4254
và truyền những căn bệnh chết chóc cho đàn ngựa thuần chủng,
00:41
leaving colonial powers reliant on thousands of humans to transport goods.
8
41537
5839
khiến các cường quốc thuộc địa phụ thuộc vào con người để vận chuyển hàng hóa.
00:48
Zebras, however, appeared immune to the same pitfalls as horses.
9
48044
5088
Nhưng ngựa vằn dường như miễn nhiễm với mối nguy này.
00:53
The German Empire deemed them “predestined for the use of military needs,”
10
53424
5589
Đế quốc Đức coi chúng là “được tạo ra để phục vụ cho quân sự”
00:59
and undertook the task of domesticating them.
11
59097
2961
và đảm nhận nhiệm vụ thuần hóa chúng.
01:02
Around 1900, former German colonial army officer Fritz Bronsart von Schellendorff
12
62433
7007
Khoảng năm 1900, cựu sĩ quan thuộc địa Đức Fritz Bronsart von Schellendorff
01:09
placed himself at the mission’s helm.
13
69565
2503
vị trí lãnh đạo của phái đoàn.
01:12
But he severely underestimated the project.
14
72443
3003
Nhưng ông đã đánh giá thấp nhiệm vụ này.
01:15
And soon enough,
15
75530
1126
Và thế là câu hỏi vì sao
01:16
the question of why domesticating zebras was proving so difficult
16
76656
4588
việc thuần hóa ngựa vằn lại khó khăn đến vậy
01:21
joined another longstanding mystery:
17
81244
2711
cũng khó trả lời như bí ẩn lâu đời:
01:24
namely, why zebras had such conspicuously striped coats—
18
84247
4921
cụ thể là, tại sao ngựa vằn lại có vằn
01:29
a matter that perplexed prominent scientists—
19
89293
3128
một vấn đề khiến các nhà khoa học nổi tiếng bối rối
01:32
and went on to fuel decades of debate.
20
92421
2878
và tiếp tục tranh cãi nhiều thập kỷ nữa.
01:35
To understand zebras’ more distinctive qualities,
21
95925
3003
Để hiểu những phẩm chất đặc biệt của ngựa vằn,
01:38
we should start with the big picture.
22
98928
1960
chúng ta nên bắt đầu với bức tranh lớn.
01:41
Zebras belong to the same family as horses and donkeys.
23
101013
4421
Ngựa vằn thuộc cùng dòng họ với ngựa và lừa.
01:45
After their lineage entered Africa,
24
105726
2420
Sau khi dòng họ của chúng đến châu Phi,
01:48
they evolved into the three zebra species that exist today,
25
108146
3962
chúng tiến hóa thành ba loài ngựa vằn tồn tại ngày nay,
01:52
living in social herds in eastern and southern Africa,
26
112150
4212
sống theo đàn ở phía Đông và Nam châu Phi,
01:56
grazing on grasses and evading fierce predators.
27
116779
3545
chăn thả nhởn nhơ trên đồng cỏ và bỏ chạy trước loài săn mồi hung dữ.
02:00
Scientists have speculated extensively about zebra striping,
28
120616
4213
Các nhà khoa học có nhiều suy đoán về họa tiết vằn
02:04
but not all theories have held up.
29
124829
2210
nhưng không phải lý thuyết nào cũng có lý.
02:07
For example,
30
127165
1001
Ví dụ,
02:08
the hypothesis that striping has a social function seems unlikely because,
31
128166
5505
giả thuyết rằng vằn là 1 chức năng xã hội có vẻ là không đúng,
02:13
while every zebra does have unique patterning,
32
133671
3170
vì dù mỗi con ngựa đều có họa tiết vằn độc nhất,
02:16
other equids have no trouble identifying individuals in their herd without it.
33
136841
5464
các loài ngựa khác vẫn có thể dễ dàng nhận ra những cá thể có vằn.
02:22
Some have theorized that the pattern helps zebras stay cool in direct sunlight,
34
142597
4921
Một giả thuyết khác là họa tiết vằn giúp chúng được mát mẻ dưới ánh nắng mặt trời,
02:27
with the heat differential between their black and white stripes
35
147643
3629
là vì sự chênh lệch nhiệt độ giữa vằn trắng và đen
02:31
generating cooling air currents.
36
151355
2628
tạo ra luồng gió mát.
02:34
But when scientists tracked the air movements around sunlit zebra hides,
37
154150
4796
Nhưng khi các nhà khoa học theo dõi chuyển động không khí ở phần da phơi nắng
02:39
they saw no such effect.
38
159030
1877
nhưng không thấy gì.
02:41
Many have also wondered if the patterning works as camouflage
39
161324
3879
Giả thuyết khác là họa tiết này là để ngụy trang,
02:45
or somehow confuses or dazzles predators—
40
165203
3586
để làm bối rối kẻ thù,
02:48
perhaps evoking a tangle of tree trunks
41
168789
2711
hay để nhìn trông giống những thân cây
02:51
or creating uncertainty around where the zebra’s body starts and ends.
42
171500
5089
hoặc làm người ta bối rối về vị trí cơ thể của ngựa vằn bắt đầu và kết thúc.
02:56
But hyenas and lions probably see zebras as gray until they're in close range,
43
176964
5881
Nhưng linh cẩu và sư tử chỉ thấy ngựa vằn có màu xám cho đến khi chúng ở cự ly gần,
03:02
where they can also hear and smell them.
44
182845
2503
nhưng khi đó chúng cũng có thể nghe và ngửi mùi ngựa vằn.
03:05
Lions can likely also identify their outlines just as easily as they can
45
185765
4880
Sư tử cũng dễ dàng xác định dáng dấp của ngựa vằn
03:10
other, less flamboyantly patterned prey.
46
190645
2961
như mấy con mồi có họa tiết nhưng không nổi bằng khác.
03:13
And given how frequently lions capture zebras,
47
193856
3253
Và với tần suất sư tử săn ngựa vằn,
03:17
it doesn't seem like they're all that confused.
48
197109
2336
thì rõ ràng là chúng không hề bị rối mắt.
03:20
One hypothesis that does pack a lot of promise
49
200112
3087
Một giả thuyết có vẻ hứa hẹn hơn là
03:23
concerns those biting flies that horses couldn’t handle.
50
203199
4004
để không bị ruồi cắn như loài ngựa thường.
03:27
Zebras have shorter hair than other grazers in their regions,
51
207620
4087
Ngựa vằn có lông ngắn hơn so với các loài gặm cỏ khác ở xung quanh,
03:31
possibly making them more vulnerable to the flies’ probing proboscises.
52
211916
4296
nên chúng dễ bị ruồi chích hơn.
03:36
So, perhaps striping somehow acts protectively.
53
216629
3587
Vì vậy, họa tiết vằn có lẽ đã bảo vệ chúng khỏi bị chích.
03:40
Testing this hypothesis,
54
220508
1668
Để kiểm tra giả thuyết này,
03:42
one experiment found that a certain kind of biting fly
55
222176
3670
một thí nghiệm phát hiện ra rằng
03:45
avoided horses covered in striped and checked rugs,
56
225846
4338
một loại ruồi tránh những chú ngựa mặc áo họa tiết kẻ sọc hoặc ca-rô,
03:50
compared to those in solid grey.
57
230184
2377
so với những con mặc áo màu xám trơn.
03:53
Another documented biting flies circling horses, zebras,
58
233187
4797
Một thí nghiệm khác thì ruồi bay quanh loài ngựa thường, ngựa vằn
03:57
and horses clad in zebra print equally—
59
237984
3420
và ngựa mặc áo sọc vằn bằng nhau,
04:01
but landing on zebra-y areas only about a quarter as much.
60
241529
4546
nhưng chỉ đậu ở khu vực họa tiết vằn bằng 25% so với bình thường.
04:06
Biting flies also generally approached zebras at higher speeds
61
246742
4755
Ruồi cũng thường tấn công ngựa vằn ở tốc độ nhanh hơn,
04:11
and didn't decelerate as usual,
62
251497
2503
và không giảm tốc như bình thường,
04:14
causing clumsy overshoots and crash landings.
63
254000
3753
nên chúng hay chích nhầm hoặc đâm sầm vào lũ ngựa vằn.
04:18
It seems that zebra stripes— and other graphic patterns—
64
258170
3921
Có vẻ là họa tiết vằn và các họa tiết khác
04:22
interfere with how biting flies process visual information
65
262091
3962
cản trở cách lũ ruồi xử lý thông tin thị giác
04:26
to position themselves when landing,
66
266053
2211
để định vị bản thân khi đậu lại,
04:28
limiting their blood-sucking and disease-transmitting opportunities.
67
268306
4379
hạn chế cơ hội hút máu và truyền bệnh của chúng.
04:33
But zebras aren't just good at keeping biting flies off their backs.
68
273185
3879
Nhưng ngựa vằn không chỉ giỏi ở việc đuổi ruồi.
04:37
Around 1900, Bronsart founded an experimental ranch near Mount Kilimanjaro
69
277231
5798
Khoảng năm 1900,
Bronsart thành lập 1 trang trại thử nghiệm gần núi Kilimanjaro
04:43
to capture and cross-breed zebras with other equids.
70
283112
3754
để nuôi và lai giống ngựa vằn với các loài ngựa khác.
04:47
Things didn’t go as planned—
71
287199
1752
Mọi thứ không diễn ra theo kế hoạch
04:48
in part because zebras have a robust set of defensive fight and flight adaptations.
72
288951
6215
một phần là vì ngựa vằn có khả năng thích ứng chống trả rất mạnh mẽ.
04:55
Most are capable of running within an hour of birth,
73
295583
3336
Hầu hết chúng đều có thể chạy sau khi sinh ra 1 giờ,
04:58
and they’re equipped with fierce bites and kicks strong enough to kill a lion.
74
298919
4755
và chúng có thể cắn và đá đủ mạnh để giết một con sư tử.
05:04
Bronsart’s operation was also unprepared to meet zebras’ needs.
75
304300
4087
Trang trại Bronsart không thể đáp ứng nhu cầu của ngựa vằn.
05:08
Those Bronsart did gather, which he paid Indigenous people to wrangle,
76
308512
4129
Những con mà Bronsart trả tiền cho người bản địa nuôi,
05:12
couldn’t produce enough milk for their calves.
77
312767
2752
không có đủ sữa cho con của chúng.
05:15
Within a single year, Bronsart had burned through a five year budget
78
315686
3921
Trong vòng một năm, Bronsart đã đốt hết tiền của 5 năm.
05:19
and dozens of the zebras he held in captivity were dead.
79
319607
4004
và hàng chục con ngựa vằn mà anh ta nuôi đã chết.
05:24
Attempts at zebra domestication had failed miserably,
80
324028
3211
Những lần cố thuần hóa ngựa vằn đều thất bại thảm hại,
05:27
leaving those rare instances of zebra taming largely to black-and-white history.
81
327490
5589
nên những trường hợp hiếm hoi thuần hóa ngựa vằn đã trở thành lịch sử xa xôi.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7